Đề kiểm tra một tiết Môn: Công nghệ 10

 1. Chọn phát biểu sai

 A. Con người không thể điều khiển sinh sản của vật nuôi theo ý muốn

 B. Phôi là một cơ thể độc lập ở giai đọan đầu của quá trình phát triển

 C. Cấy truyền phôi bò là đưa phôi tạo ra từ cơ thể bò mẹ này vào cơ thể bò mẹ khác

 D. Họat động sinh dục của vật nuôi do các hoóc môn sinh dục điều tiết

 2. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp

 A. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp B. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp

 C. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp D. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp

 3. Chọn phát biểu đúng.Trong công nghệ cấy truyền phôi bò

 A. Bò cho phôi phải là bò đực B. Bò con sinh ra mang tiềm năng di truyền của bò cho phôi

 C. Bò con sinh ra luôn là bò đực D. Bò con sinh ra luôn là bò cái

 4. Trong sơ đồ mô tả quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò

 A. Bò nhận phôi là bò đực B. Bò nhận phôi không sinh con

 C. Bò cho phôi là bò cái, bò nhận phôi là bò đực D. Cần phải có bò cho phôi và bò nhận phôi

 5. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi

 A. Giúp vật nuôi phát triển nhanh B. Tránh bệnh lây lan thành dịch

 C. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi D. Ít tốn kém cơ sở vật chất

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Môn : Công nghệ Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 3512 1. Chọn phát biểu sai A. Con người không thể điều khiển sinh sản của vật nuôi theo ý muốn B. Phôi là một cơ thể độc lập ở giai đọan đầu của quá trình phát triển C. Cấy truyền phôi bò là đưa phôi tạo ra từ cơ thể bò mẹ này vào cơ thể bò mẹ khác D. Họat động sinh dục của vật nuôi do các hoóc môn sinh dục điều tiết 2. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp A. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp B. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp C. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp D. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp 3. Chọn phát biểu đúng.Trong công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò cho phôi phải là bò đực B. Bò con sinh ra mang tiềm năng di truyền của bò cho phôi C. Bò con sinh ra luôn là bò đực D. Bò con sinh ra luôn là bò cái 4. Trong sơ đồ mô tả quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò nhận phôi là bò đực B. Bò nhận phôi không sinh con C. Bò cho phôi là bò cái, bò nhận phôi là bò đực D. Cần phải có bò cho phôi và bò nhận phôi 5. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi A. Giúp vật nuôi phát triển nhanh B. Tránh bệnh lây lan thành dịch C. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi D. Ít tốn kém cơ sở vật chất 6. Chọn phát biểu sai A. Nhu cầu về khóang của vật nuôi gồm có khóang đa lượng và vi lượng B. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất C. Vitamin để điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể vật nuôi D. Gluxít không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi 7. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi A. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân B. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất C. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất D. Đàn hạt nhân có tiến di truyền lớn nhất 8. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi A. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 3 chỉ tiêu cơ bản B. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 5 chỉ tiêu cơ bản C. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 4 chỉ tiêu cơ bản D. Chỉ có 4 chỉ tiêu cơ bản 9. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có A. Mức chọn lọc cao nhất B. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm C. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân D. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân 10. Trong tiêu chuẩn ao nuôi cá.Độ sâu của ao tốt nhất là A. Từ 1,8cm đến 2cm nước B. Từ 1,8 m đến 2m nước C. Từ 18m đến 20 m nước D. Từ 1,8mm đến 2mm nước 11. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi A. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu C. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu 12. Thức ăn nào sau đây không phải là nguồn thức ăn tự nhiên cho cá A. Thực vật phù du B. Thực vật bậc cao C. Chất vẩn D. Cám 13. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp A. Ép viên là bước 3 của quy trình B. Ép viên là bước 2 của quy trình C. Ép viên là bước 5 của quy trình D. Ép viên là bước 4 của quy trình 14. Khi xây dựng chuồng trại cho lợn.Người chăn nuôi không nên chọn địa điểm nào dưới đây A. Ở nơi ngọai thành B. Ở nơi đô thị, có nhiều người qua lại C. Ở nơi có đường thuận tiện việc chuyên chở D. Ở nơi không gây ô nhiễm khu dân cư 15. Trong phương pháp hình vuông pearson.Điểm giao nhau của hai đướng chéo A. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn hỗn hợp đậm đặc B. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn ngô C. Ghi khối lượng protein của thức ăn ngô D. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn hỗn hợp 16. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản.Hồ hóa là bước A. Thứ 3 của quy trình B. Thứ 4 của quy trình C. Thứ 2 của quy trình D. Thứ 5 của quy trình 17. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là A. Protein B. Axít amin C. Vitamin D. Vitamin và axít amin 18. Nền của chuồng lợn không nên có yếu tố nào dưới đây A. Khô ráo B. Trơn C. Không động nước D. Bền chắc 19. Chọn phát biểu sai nói về lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ biôga A. Giảm ô nhiễm môitrường B. Tăng hiệu quả nguồn phân bón C. Ít tốn kém cơ sở vật chất D. Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh họat 20. Phát biểu nào sau đây nói về tính kinh tế trong nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi A. Vật nuôi thích ăn B. Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn C. Tận dụng nguồn thức ăn có sẵn D. Phù hợp khẩu vị 21. Mục đích của lai giống là A. Phát triển về số lượng giống B. Củng cố giống C. Tạo ra giống mới D. Duy trì giống 22. Tính biệt là nói về A. Tuổi của vật nuôi B. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi C. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi D. Đặc điểm di truyền của vật nuôi 23. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống 24. Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc cá thể không tốn kém B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao 25. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi A. Khả năng làm việc B. Khả năng cho trứng C. Mức tốn thức ăn D. Khả năng cho sữa 26. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc tập thể D. Chọn tổ tiên 27. Lai kinh tế A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau C. Là phương pháp nhân giống thuần chủng D. Tạo ra con lai để làm giống 28. Chọn phát biểu sai A. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp B. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống C. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống D. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống 29. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc bản thân B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc hàng lọat D. Chọn tổ tiên 30. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Thức ăn B. Chế độ chăm sóc C. Đặc điểm di truyền D. Môi trường sống Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. ; - - - 03. - / - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - / - - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - = - 05. - / - - 10. - / - - 15. - - - ~ 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 04. - / - - 07. ; - - - 10. - - = - 02. - - = - 05. - - = - 08. - / - - 03. - / - - 06. ; - - - 09. - / - - Đề kiểm tra một tiết Môn : Công nghệ Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 6312 1. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là A. Protein B. Vitamin và axít amin C. Vitamin D. Axít amin 2. Trong tiêu chuẩn ao nuôi cá.Độ sâu của ao tốt nhất là A. Từ 1,8mm đến 2mm nước B. Từ 1,8cm đến 2cm nước C. Từ 18m đến 20 m nước D. Từ 1,8 m đến 2m nước 3. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp A. Ép viên là bước 4 của quy trình B. Ép viên là bước 3 của quy trình C. Ép viên là bước 2 của quy trình D. Ép viên là bước 5 của quy trình 4. Chọn phát biểu sai A. Con người không thể điều khiển sinh sản của vật nuôi theo ý muốn B. Họat động sinh dục của vật nuôi do các hoóc môn sinh dục điều tiết C. Phôi là một cơ thể độc lập ở giai đọan đầu của quá trình phát triển D. Cấy truyền phôi bò là đưa phôi tạo ra từ cơ thể bò mẹ này vào cơ thể bò mẹ khác 5. Nền của chuồng lợn không nên có yếu tố nào dưới đây A. Khô ráo B. Trơn C. Bền chắc D. Không động nước 6. Phát biểu nào sau đây nói về tính kinh tế trong nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi A. Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn B. Tận dụng nguồn thức ăn có sẵn C. Vật nuôi thích ăn D. Phù hợp khẩu vị 7. Chọn phát biểu sai nói về lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ biôga A. Ít tốn kém cơ sở vật chất B. Tăng hiệu quả nguồn phân bón C. Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh họat D. Giảm ô nhiễm môitrường 8. Chọn phát biểu đúng.Trong công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò con sinh ra luôn là bò cái B. Bò cho phôi phải là bò đực C. Bò con sinh ra luôn là bò đực D. Bò con sinh ra mang tiềm năng di truyền của bò cho phôi 9. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi A. Giúp vật nuôi phát triển nhanh B. Ít tốn kém cơ sở vật chất C. Tránh bệnh lây lan thành dịch D. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi 10. Thức ăn nào sau đây không phải là nguồn thức ăn tự nhiên cho cá A. Cám B. Thực vật phù du C. Thực vật bậc cao D. Chất vẩn 11. Trong sơ đồ mô tả quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò nhận phôi không sinh con B. Cần phải có bò cho phôi và bò nhận phôi C. Bò nhận phôi là bò đực D. Bò cho phôi là bò cái, bò nhận phôi là bò đực 12. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi A. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu C. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu 13. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp A. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp B. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp C. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp D. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp 14. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản.Hồ hóa là bước A. Thứ 2 của quy trình B. Thứ 4 của quy trình C. Thứ 3 của quy trình D. Thứ 5 của quy trình 15. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi A. Chỉ có 4 chỉ tiêu cơ bản B. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 3 chỉ tiêu cơ bản C. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 5 chỉ tiêu cơ bản D. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 4 chỉ tiêu cơ bản 16. Khi xây dựng chuồng trại cho lợn.Người chăn nuôi không nên chọn địa điểm nào dưới đây A. Ở nơi ngọai thành B. Ở nơi có đường thuận tiện việc chuyên chở C. Ở nơi không gây ô nhiễm khu dân cư D. Ở nơi đô thị, có nhiều người qua lại 17. Chọn phát biểu sai A. Vitamin để điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể vật nuôi B. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất C. Nhu cầu về khóang của vật nuôi gồm có khóang đa lượng và vi lượng D. Gluxít không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi 18. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi A. Đàn hạt nhân có tiến di truyền lớn nhất B. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất C. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân D. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất 19. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có A. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân B. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân C. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm D. Mức chọn lọc cao nhất 20. Trong phương pháp hình vuông pearson.Điểm giao nhau của hai đướng chéo A. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn ngô B. Ghi khối lượng protein của thức ăn ngô C. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn hỗn hợp D. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn hỗn hợp đậm đặc 21. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc bản thân B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc cá thể D. Chọn tổ tiên 22. Mục đích của lai giống là A. Củng cố giống B. Tạo ra giống mới C. Duy trì giống D. Phát triển về số lượng giống 23. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc tập thể B. Chọn tổ tiên C. Chọn lọc cá thể D. Chọn lọc hàng lọat 24. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Thức ăn B. Chế độ chăm sóc C. Đặc điểm di truyền D. Môi trường sống 25. Lai kinh tế A. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau B. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ C. Tạo ra con lai để làm giống D. Là phương pháp nhân giống thuần chủng 26. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi A. Khả năng làm việc B. Mức tốn thức ăn C. Khả năng cho trứng D. Khả năng cho sữa 27. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống 28. Chọn phát biểu sai A. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống B. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống C. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống D. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp 29. Tính biệt là nói về A. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi B. Đặc điểm di truyền của vật nuôi C. Tuổi của vật nuôi D. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi 30. Chọn phát biểu đúng A. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh D. Chọn lọc cá thể không tốn kém Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. ; - - - 06. - / - - 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. ; - - - 12. - / - - 17. - - - ~ 03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. ; - - - 04. ; - - - 09. - - = - 14. - - = - 19. - / - - 05. - / - - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - = - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = - 02. - / - - 05. - / - - 08. ; - - - 03. - - = - 06. - / - - 09. ; - - -  Đề kiểm tra một tiết Môn : Công nghệ Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 5143 1. Trong tiêu chuẩn ao nuôi cá.Độ sâu của ao tốt nhất là A. Từ 1,8mm đến 2mm nước B. Từ 1,8cm đến 2cm nước C. Từ 1,8 m đến 2m nước D. Từ 18m đến 20 m nước 2. Trong sơ đồ mô tả quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò nhận phôi là bò đực B. Cần phải có bò cho phôi và bò nhận phôi C. Bò nhận phôi không sinh con D. Bò cho phôi là bò cái, bò nhận phôi là bò đực 3. Chọn phát biểu đúng.Trong công nghệ cấy truyền phôi bò A. Bò con sinh ra luôn là bò đực B. Bò cho phôi phải là bò đực C. Bò con sinh ra mang tiềm năng di truyền của bò cho phôi D. Bò con sinh ra luôn là bò cái 4. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp A. Ép viên là bước 2 của quy trình B. Ép viên là bước 5 của quy trình C. Ép viên là bước 3 của quy trình D. Ép viên là bước 4 của quy trình 5. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp A. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp B. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp C. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp D. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp 6. Chọn phát biểu sai nói về lợi ích của việc xử lí chất thải bằng công nghệ biôga A. Tăng hiệu quả nguồn phân bón B. Giảm ô nhiễm môitrường C. Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh họat D. Ít tốn kém cơ sở vật chất 7. Khi xây dựng chuồng trại cho lợn.Người chăn nuôi không nên chọn địa điểm nào dưới đây A. Ở nơi có đường thuận tiện việc chuyên chở B. Ở nơi ngọai thành C. Ở nơi đô thị, có nhiều người qua lại D. Ở nơi không gây ô nhiễm khu dân cư 8. Thức ăn nào sau đây không phải là nguồn thức ăn tự nhiên cho cá A. Chất vẩn B. Cám C. Thực vật bậc cao D. Thực vật phù du 9. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi A. Chỉ có 4 chỉ tiêu cơ bản B. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 5 chỉ tiêu cơ bản C. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 3 chỉ tiêu cơ bản D. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 4 chỉ tiêu cơ bản 10. Chọn phát biểu đúng.Trong hệ thống nhân giống vật nuôi A. Đàn hạt nhân có tiến di truyền lớn nhất B. Đàn thương phẩm có số lượng ít nhất C. Đàn nhân giống có mức chọn lọc cao hơn đàn hạt nhân D. Đàn nhân giống có tiến bộ di truyền lớn nhất 11. Nền của chuồng lợn không nên có yếu tố nào dưới đây A. Trơn B. Không động nước C. Bền chắc D. Khô ráo 12. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản.Hồ hóa là bước A. Thứ 4 của quy trình B. Thứ 2 của quy trình C. Thứ 5 của quy trình D. Thứ 3 của quy trình 13. Phát biểu nào sau đây nói về tầm quan trọng của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi A. Tránh bệnh lây lan thành dịch B. Giúp vật nuôi phát triển nhanh C. Ít tốn kém cơ sở vật chất D. Ít tốn thức ăn cho vật nuôi 14. Chọn phát biểu sai A. Gluxít không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi B. Nhu cầu về khóang của vật nuôi gồm có khóang đa lượng và vi lượng C. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất D. Vitamin để điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể vật nuôi 15. Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể vi sinh vật là A. Vitamin và axít amin B. Axít amin C. Vitamin D. Protein 16. Chọn phát biểu sai A. Cấy truyền phôi bò là đưa phôi tạo ra từ cơ thể bò mẹ này vào cơ thể bò mẹ khác B. Con người không thể điều khiển sinh sản của vật nuôi theo ý muốn C. Phôi là một cơ thể độc lập ở giai đọan đầu của quá trình phát triển D. Họat động sinh dục của vật nuôi do các hoóc môn sinh dục điều tiết 17. Trong hệ thống nhân giống vật nuôi.Đàn nhân giống có A. Tiến bộ di truyền cao hơn đàn hạt nhân B. Số lượng nhiều hơn đàn hạt nhân C. Tiến bộ di truyền thấp hơn đàn thương phẩm D. Mức chọn lọc cao nhất 18. Chọn phát biểu đúng nói về các lọai mầm bênh gây bệnh cho vật nuôi A. Có 4 lọai mầm bệnh chủ yếu B. Có 5 lọai mầm bệnh chủ yếu C. Có 2 lọai mầm bệnh chủ yếu D. Có 3 lọai mầm bệnh chủ yếu 19. Phát biểu nào sau đây nói về tính kinh tế trong nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi A. Vật nuôi thích ăn B. Phù hợp khẩu vị C. Tận dụng nguồn thức ăn có sẵn D. Đảm bảo đủ tiêu chuẩn ăn 20. Trong phương pháp hình vuông pearson.Điểm giao nhau của hai đướng chéo A. Ghi khối lượng protein của thức ăn ngô B. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn ngô C. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn hỗn hợp đậm đặc D. Ghi tỉ lệ % protein của thức ăn hỗn hợp 21. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là A. Đặc điểm di truyền B. Chế độ chăm sóc C. Môi trường sống D. Thức ăn 22. Mục đích của lai giống là A. Tạo ra giống mới B. Duy trì giống C. Củng cố giống D. Phát triển về số lượng giống 23. Yếu tố nào sau đây không phải nói về chỉ tiêu sức sản xuất của vật nuôi A. Khả năng làm việc B. Khả năng cho sữa C. Mức tốn thức ăn D. Khả năng cho trứng 24. Lai kinh tế A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Tạo ra con lai để làm giống C. Là phương pháp nhân giống thuần chủng D. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau 25. Nhân giống thuần chủng là A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai 26. Chọn phát biểu đúng A. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái 27. Tính biệt là nói về A. Đặc điểm di truyền của vật nuôi B. Đực, cái hoặc trống, mái của vật nuôi C. Đặc điểm sinh lí của vật nuôi D. Tuổi của vật nuôi 28. Chọn lọc bản thân là một trong các bước của A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn tổ tiên C. Chọn lọc tập thể D. Chọn lọc cá thể 29. Chọn phát biểu sai A. Lai gây thành là phương pháp lai giữa hai hay nhiều giống B. Lai gây thành còn có tên gọi khác là lai tổ hợp C. Con lai của lai gây thành không thể dùng để làm giống D. Trong lai gây thành có sử dụng phương pháp nhân giống 30. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc cá thể C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc bản thân Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 06. - - - ~ 11. ; - - - 16. - / - - 02. - / - - 07. - - = - 12. - - - ~ 17. - / - - 03. - - = - 08. - / - - 13. ; - - - 18. ; - - - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. ; - - - 19. - - = - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - / - - 10. - / - - 02. ; - - - 05. ; - - - 08. - - - ~ 03. - - = - 06. - / - - 09. - - = - Đề kiểm tra một tiết Môn : Công nghệ Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nội dung đề số : 1643 1. Trong tiêu chuẩn ao nuôi cá.Độ sâu của ao tốt nhất là A. Từ 1,8mm đến 2mm nước B. Từ 18m đến 20 m nước C. Từ 1,8 m đến 2m nước D. Từ 1,8cm đến 2cm nước 2. Chọn phát biều đúng.Trong mô hình hệ thống nhân giống hình tháp A. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí đỉnh tháp B. Đàn hạt nhân nằm ở vị trí giữa tháp C. Đàn nhân giống nằm ở vị trí đáy tháp D. Đàn thương phẩm nằm ở ví trí giữa tháp 3. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi A. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 3 chỉ tiêu cơ bản B. Chỉ có 4 chỉ tiêu cơ bản C. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 4 chỉ tiêu cơ bản D. Gồm có hàm lượng chất xơ, các axít amin và 5 chỉ tiêu cơ bản 4. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp A. Ép viên là bước 3 của quy trình B. Ép viên là bước 4 của quy trình C. Ép viên là bước 5 của quy trình D. Ép viên là bước 2 của quy trình 5. Khi xây dựng chuồng trại cho lợn.Người chăn nuôi không nên chọn địa điểm nào dưới đây A. Ở nơi ngọai thành B. Ở nơi không gây ô nhiễm khu dân cư C. Ở nơi đô thị, có nhiều người qua lại D. Ở nơi có đường thuận tiện việc chuyên chở 6. Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản.Hồ hóa là bước A. Thứ 5 của quy trình B. Thứ 3 của quy trình C. Thứ 2 của quy trình D. Thứ 4 của quy trình 7. Chọn phát biểu sai A. Gluxít không phải là chất tạo ra năng lượng cho cơ thể vật nuôi B. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi gồm có nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất C. Nhu cầu về

File đính kèm:

  • doc4dekt1tietCN10.doc