Câu 2 (3.0 điểm). Cho phương trình (m – 1)x2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0.
a) Giải và biện luận phương trình.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2
Câu 3 ( 4.0 điểm). Cho hàm số y = x2 + 3x – 4
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Dùng đồ thị (P) tìm a để phương trình x2 + 3x – 4 – a = 0 có hai nghiệm
1 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn đại số lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐẠI SỐ - 10 Ban A , TCT 34
Giáo viên ra đề: Lê Văn Tiến
Câu 1 (3.0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) ; b) .
Câu 2 (3.0 điểm). Cho phương trình (m – 1)x2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0.
Giải và biện luận phương trình.
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2
Câu 3 ( 4.0 điểm). Cho hàm số y = x2 + 3x – 4
Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
Dùng đồ thị (P) tìm a để phương trình x2 + 3x – 4 – a = 0 có hai nghiệm
x1; x2 thỏa mãn -4 < x1 < x2 < 1.
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Câu
Yù
Nội dung
Điểm
1.
a)
ĐK x2 + 5x + 6 0 x-2 và x -3; TXĐ D =
0.5+0.5+0.5
b)
ĐK x + 1 và 3 – x > 0; TXĐ D = [-1; 3)
0.5+0.5+0.5
2.
a)
*) Trường hợp m – 1 = 0 m = 1. Lúc đó pt - 4x + 2 = 0 x =
0.25 +0.25
*) Trường hợp m -10 m1
0.25
’= (m + 1)2 – (m – 1)(m + 1) = 2(m + 1)
0.25
1) Nếu ’< 0 2(m + 1) < 0 m < - 1 thì pt vô nghiệm
0.25
2) Nếu ’= 0 m = -1 thì pt có nghiêmkép x = 0
0.25
3) Nếu ’ > 0 m > - 1 thì pt có hai nghiệm phân biệt
0.25
x = ; x = .
0.25
b)
- ĐK pt có hai nghiệm m > -1 và m1
0.25
- Ta có 2 (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 2 (*)
0.25
- Với x1 + x2 = và x1x2 =
0.25
- Ta có (*) là : 4- 2- 2 = 0
0.25
3.
a)
- Đỉnh I() y
- Trục đối xứng x = . x
- Đồ thị cắt trục Oy tại (0; - 4) y = a
- Đồ thị cắt trục Ox tại(1; 0); (-4; 0)
y =
0.5
0.5
0.5
0.5
Đồ thị 1.0
b)
- Phương trình viết lại là: x2 + 3x – 4 = a.
0.25
- Số nghiệm của phương trình là số điểm chung của (P) và đt y = a
0.25
- Dựa vào đồ thị ta có : - thì pt có hai nghiệm thỏa-4 < x1 < x2 < 1.
0.5
File đính kèm:
- TIET 34.doc