I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1). Loại gia súc được nuôi chủ yếu để lấy thịt, sữa là:
A). Cừu B). Bò C). Trâu D). Lớn
2). Loại cây trồng được cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới nóng là:
A). Các loại cây lương thực chính B). Lúa gạo C). Lúa mì D). Ngô
3). Nhân tố có vai trò quan trọng hạn chế sự lệ thuộc của Nông nghiệp vào tự nhiên và nâng cao năng suất, chất lượng, sản lượng là:
A). Thị trường tiêu thụB). Tiến bộ khoa học kỹ thuậtC). Dân cư và nguồn lao động D). Quan hệ ruộngđất
4). Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuối là:
A). Phụ thuộc vào tự nhiên B). Phụ thuộc vào kỹ thuật
C). Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn D). Phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc
5). Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào?
A). Nhiệt đới B). Ôn đới C). Cận nhiệt đới D). Nhiệt đới gió mùa
6). Ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng được phát triển không phải vì:
A). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm B). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ C). Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị D). Cung cấp nguồn đạm động vật cho con người
7). Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ
A). Diện tích B). Trồng trọt C). Công nghiệp chế biến D). Đồng cỏ tự nhiên
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: Địa (nâng cao) lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (Nâng cao) lớp 10
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . .
Nội dung đề số : 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1). Loại gia súc được nuôi chủ yếu để lấy thịt, sữa là:
A). Cừu B). Bò C). Trâu D). Lớn
2). Loại cây trồng được cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới nóng là:
A). Các loại cây lương thực chính B). Lúa gạo C). Lúa mì D). Ngô
3). Nhân tố có vai trò quan trọng hạn chế sự lệ thuộc của Nông nghiệp vào tự nhiên và nâng cao năng suất, chất lượng, sản lượng là:
A). Thị trường tiêu thụB). Tiến bộ khoa học kỹ thuậtC). Dân cư và nguồn lao động D). Quan hệ ruộngđất
4). Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuối là:
A). Phụ thuộc vào tự nhiên B). Phụ thuộc vào kỹ thuật
C). Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn D). Phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc
5). Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào?
A). Nhiệt đới B). Ôn đới C). Cận nhiệt đới D). Nhiệt đới gió mùa
6). Ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng được phát triển không phải vì:
A). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm B). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ C). Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị D). Cung cấp nguồn đạm động vật cho con người
7). Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ
A). Diện tích B). Trồng trọt C). Công nghiệp chế biến D). Đồng cỏ tự nhiên
8). Trong các nhân tố tự nhiên, nhân tố nào là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quy mô, cơ cấu, sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
A). Đất đai B). Khí hậu C). Nguồn nước. D). Sinh vật
9). Nước có đàn lợn đông nhất Thế giới hiện nay là:
A). Trung Quốc B). Ấn Độ C). Hoa Kỳ D). Anh
10). Đặc điểm điển hình, quan trọng của sản xuất Nông nghiệp là:
A). Sản xuất có tính mùa vụ B). Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên C). Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động. D). Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
II- PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Đề 1:
Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số Thế giới và châu lục (thời kỳ 1995 - 2005)
Châu lục
Diện tích (triệu km2)
Dân số (triệu người)
1995
2005
Châu Đại Dương
8.5
28.5
33
Châu Á (trừ Liên Bang Nga)
31.8
3458
3920
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga)
23.0
727
730
Châu Mỹ
42
775
880
Châu Phi
30.3
728
906
Thế giới
135.6
5716
6477
a. Tính mật độ dân số Thế giới và từng châu lục vào các năm 1995 và 2005.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa 2 năm .
c. Nhận xét.
Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (Nâng cao) lớp 10
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . .
Nội dung đề số : 002
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1). Trong các nhân tố tự nhiên, nhân tố nào là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quy mô, cơ cấu, sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
A). Sinh vật B). Đất đai C). Khí hậu D). Nguồn nước.
2). Nước có đàn lợn đông nhất Thế giới hiện nay là:
A). Trung Quốc B). Ấn Độ C). Anh D). Hoa Kỳ
3). Nhân tố có vai trò quan trọng hạn chế sự lệ thuộc của Nông nghiệp vào tự nhiên và nâng cao năng suất, chất lượng, sản lượng là:
A). Tiến bộ khoa học kỹ thuậtB). Thị trường tiêu thụ C). Dân cư và nguồn lao động D). Quan hệ ruộngđất
4). Đặc điểm điển hình, quan trọng của sản xuất Nông nghiệp là:
A). Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động. B). Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên C). Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu D). Sản xuất có tính mùa vụ
5). Ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng được phát triển không phải vì:
A). Cung cấp nguồn đạm động vật cho con ngườiB). Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị
C). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ D). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm
6). Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ
A). Diện tích B). Đồng cỏ tự nhiên C). Công nghiệp chế biến D). Trồng trọt
7). Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuối là:
A). Phụ thuộc vào kỹ thuật B). Phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc
C). Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn D). Phụ thuộc vào tự nhiên
8). Loại cây trồng được cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới nóng là:
A). Các loại cây lương thực chính B). Lúa mì C). Ngô D). Lúa gạo
9). Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào?
A). Cận nhiệt đới B). Ôn đới C). Nhiệt đới gió mùa D). Nhiệt đới
10). Loại gia súc được nuôi chủ yếu để lấy thịt, sữa là:
A). Lớn B). Cừu C). Trâu D). Bò
II-PHẦN TỰ LUẬN:
Đề 2:
Cho bảng số liệu sau: (đơn vị:%)
Năm
Khu vực
1900
1950
1970
1980
1990
2000
2005
Nông thôn
86,4
70,8
62,3
60,4
57,0
55,0
52,0
Thành thị
13,6
29,2
37,7
39,6
43,0
45,0
48,0
Toàn Thế giới
100
100
100
100
100
100
100
a. vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân nông thông và thành thị trên Thế giới trong thời kỳ 1900 - 2005.
b. từ biểu đồ rút ra nhận xét sự thay đổi tỷ lệ dân nông thôn và thành thị Thế giới thời kỳ 1900 - 2005.
c. giải thích vì sao có sự thay đổi đó.
Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (Nâng cao) lớp 10
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . .
Nội dung đề số : 003
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1). Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuối là:
A). Phụ thuộc vào kỹ thuật B). Phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc
C). Phụ thuộc vào tự nhiên D). Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn
2). Nhân tố có vai trò quan trọng hạn chế sự lệ thuộc của Nông nghiệp vào tự nhiên và nâng cao năng suất, chất lượng, sản lượng là:
A). Thị trường tiêu thụ B). Tiến bộ khoa học kỹ thuật
C). Dân cư và nguồn lao động D). Quan hệ ruộngđất
3). Loại cây trồng được cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới nóng là:
A). Lúa mì B). Lúa gạo C). Ngô D). Các loại cây lương thực chính
4). Ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng được phát triển không phải vì:
A). Cung cấp nguồn đạm động vật cho con người B). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ C). Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị D). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm
5). Đặc điểm điển hình, quan trọng của sản xuất Nông nghiệp là:
A). Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu B). Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên C). Sản xuất có tính mùa vụ D). Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
6). Nước có đàn lợn đông nhất Thế giới hiện nay là:
A). Anh B). Hoa Kỳ C). Ấn Độ D). Trung Quốc
7). Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào?
A). Nhiệt đới gió mùa B). Nhiệt đới C). Ôn đới D). Cận nhiệt đới
8). Loại gia súc được nuôi chủ yếu để lấy thịt, sữa là:
A). Lớn B). Bò C). Cừu D). Trâu
9). Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ
A). Trồng trọt B). Diện tích C). Đồng cỏ tự nhiên D). Công nghiệp chế biến
10). Trong các nhân tố tự nhiên, nhân tố nào là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quy mô, cơ cấu, sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
A). Nguồn nước. B). Đất đai C). Sinh vật D). Khí hậu
II- PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Đề 1:
Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số Thế giới và châu lục (thời kỳ 1995 - 2005)
Châu lục
Diện tích (triệu km2)
Dân số (triệu người)
1995
2005
Châu Đại Dương
8.5
28.5
33
Châu Á (trừ Liên Bang Nga)
31.8
3458
3920
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga)
23.0
727
730
Châu Mỹ
42
775
880
Châu Phi
30.3
728
906
Thế giới
135.6
5716
6477
a. Tính mật độ dân số Thế giới và từng châu lục vào các năm 1995 và 2005.
b. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa 2 năm .
c. Nhận xét.
Trường THPT Trưng Vương Đề kiểm tra một tiết Môn :Địa (Nâng cao) lớp 10
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .Đề số: . . . . . .
Nội dung đề số : 004
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
1). Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuối là:
A). Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn B). Phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc
C). Phụ thuộc vào tự nhiên D). Phụ thuộc vào kỹ thuật
2). Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ
A). Công nghiệp chế biến B). Trồng trọt
C). Diện tích D). Đồng cỏ tự nhiên
3). Ngành nuôi trồng thủy sản ngày càng được phát triển không phải vì:
A). Cung cấp hàng xuất khẩu có giá trị B). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm C). Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ D). Cung cấp nguồn đạm động vật cho con người
4). Trong các nhân tố tự nhiên, nhân tố nào là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến quy mô, cơ cấu, sự phân bố cây trồng, vật nuôi.
A). Sinh vật B). Nguồn nước. C). Đất đai D). Khí hậu
5). Đặc điểm điển hình, quan trọng của sản xuất Nông nghiệp là:
A). Sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên B). Cây trồng vật nuôi là đối tượng lao động.
C). Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu D). Sản xuất có tính mùa vụ
6). Loại cây trồng được cả ở miền nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới nóng là:
A). Lúa gạo B). Lúa mì C). Ngô D). Các loại cây lương thực chính
7). Lúa gạo là cây trồng phổ biến ở vùng khí hậu nào?
A). Cận nhiệt đới B). Ôn đới C). Nhiệt đới gió mùa D). Nhiệt đới
8). Nước có đàn lợn đông nhất Thế giới hiện nay là:
A). Anh B). Ấn Độ C). Hoa Kỳ D). Trung Quốc
9). Nhân tố có vai trò quan trọng hạn chế sự lệ thuộc của Nông nghiệp vào tự nhiên và nâng cao năng suất, chất lượng, sản lượng là:
A). Dân cư và nguồn lao động B). Tiến bộ khoa học kỹ thuật
C). Quan hệ ruộngđất D). Thị trường tiêu thụ
10). Loại gia súc được nuôi chủ yếu để lấy thịt, sữa là:
A). Cừu B). Bò C). Lớn D). Trâu
II-PHẦN TỰ LUẬN:
Đề 2:
Cho bảng số liệu sau: (đơn vị:%)
Năm
Khu vực
1900
1950
1970
1980
1990
2000
2005
Nông thôn
86,4
70,8
62,3
60,4
57,0
55,0
52,0
Thành thị
13,6
29,2
37,7
39,6
43,0
45,0
48,0
Toàn Thế giới
100
100
100
100
100
100
100
a. vẽ biểu đồ thể hiện tỷ lệ dân nông thông và thành thị trên Thế giới trong thời kỳ 1900 - 2005.
b. từ biểu đồ rút ra nhận xét sự thay đổi tỷ lệ dân nông thôn và thành thị Thế giới thời kỳ 1900 - 2005.
c. giải thích vì sao có sự thay đổi đó.
ĐÁP ÁN ĐỊA NÂNG CAO
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - / - - 04. - - = - 07. - / - - 10. - - - ~
02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. ; - - -
03. - - = - 06. - / - - 09. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - / - - 04. - - = - 07. - - = - 10. - - - ~
02. ; - - - 05. - - = - 08. - - = -
03. - - = - 06. - - - ~ 09. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - - ~ 04. - / - - 07. ; - - - 10. - / - -
02. - - = - 05. ; - - - 08. - / - -
03. - - = - 06. - - - ~ 09. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. ; - - - 04. - - = - 07. - - = - 10. - / - -
02. - / - - 05. - - = - 08. - - - ~
03. - - = - 06. - - = - 09. ; - - -
File đính kèm:
- dia10-nc-d1.doc