Câu 4 :Trực tm của tam gic l
A) điểm chung của ba đường trung tuyến B) điểm chung của ba đường phân giác
C) điểm chung của ba đường trung trực D) điểm chung của ba đường cao
Câu 5 : Cho ABC có = 600 , = 1000 .So sánh nào sau đây là đúng
A) AC > BC > AB B) AB > BC > AC C) BC > AC > AB D) AC > AB > BC
Câu 6 : Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam gic l
A) giao điểm ba đường trung tuyến B) giao điểm ba đường phân giác
C) giao điểm ba đường trung trực D) giao điểm ba đường cao
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp 7A… MÔN : HÌNH HỌC 7
Đề B:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ)
KHOANH TRÒN VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1 :Cho , AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm.
A) B)
C) D)
Câu 2:Dựa vào hình vẽ chọn câu trả lời đúng
A) BC là hình chiếu của AB lên đường thẳng d
B) BH là hình chiếu của AC lên đường thẳng d
C) BH là hình chiếu của AB lên đường thẳng d
D) CH là hình chiếu của AH lên đường thẳng d
Câu 3 :Cho ABC có AB = 9cm,BC = 7cm,AC = 12cm.So sánh nào sau đây là đúng
A) B) C) D)
Câu 4 :Trực tâm của tam giác là
A) điểm chung của ba đường trung tuyến B) điểm chung của ba đường phân giác
C) điểm chung của ba đường trung trực D) điểm chung của ba đường cao
Câu 5 : Cho ABC có = 600 , = 1000 .So sánh nào sau đây là đúng
A) AC > BC > AB B) AB > BC > AC C) BC > AC > AB D) AC > AB > BC
Câu 6 : Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác là
A) giao điểm ba đường trung tuyến B) giao điểm ba đường phân giác
C) giao điểm ba đường trung trực D) giao điểm ba đường cao
II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1 (3 đ) :Cho tam giác ABC với AB = 1 cm, AC = 7cm.Tính độ dài cạnh BC , biết rằng độ dài cạnh BC là một số nguyên . là tam giác gì? Vì sao?
Bài 2 (3đ) :Cho tam giác DEF cân tại D, DM là đường phân giác .Chứng minh rằng DM là đường trung tuyến của
Bài 3 (1đ):Cho tam giác , hai đường cao BM và CN bằng nhau.Chứng minh rằng tam giác là tam giác cân
Bài giải :
File đính kèm:
- KIEM TRA CHUONG 3 HH7.doc