Đề kiểm tra một tiết môn Vật lý 9

Câu 1: Hai bóng đèn giống nhau, trên bóng đèn có ghi 6V - 0,5A. Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế U. Muốn hai đèn sáng bình thường thì U nhận giá trị nào sau đây:

A. 3V B. 36V C. 6V D. 12V

Câu 2: Hai dây dẫn làm cùng một chất có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở 100Ω và tiết diện 0,4mm2, dây thứ hai có điện trở 25Ω thì tiết diện là bao nhiêu?

A. 0,2mm2 B. 1,6mm2 C. 0,1mm2 D. 1,6m2

Câu 3: Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W, điện trở của bóng đèn là:

A. 484Ω B. 4840Ω C. 440Ω D. 2,2Ω

Câu 4: Có 4 bóng đèn loại: (I) 220V – 100W ; (II) 220V – 45W ; (III) 220V – 25W ; (IV) 220V – 75W. Em sẽ chọn bóng nào để lắp vào chiếc đèn bàn mà em dùng để học tập một cách hợp lí

A. Dùng bóng nào cũng được B. Bóng (III) hoặc (IV) đều được

C. Bóng (I) D. Bóng (II)

Câu 5: Nếu đồng thời tăng điện trở, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ:

A. Tăng 6 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Tăng 16 lần

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY Mã đề số: 209 TRƯỜNG THCS THỦY PHÙ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN VẬT LÝ 9 Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1: Hai bóng đèn giống nhau, trên bóng đèn có ghi 6V - 0,5A. Mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào hiệu điện thế U. Muốn hai đèn sáng bình thường thì U nhận giá trị nào sau đây: A. 3V B. 36V C. 6V D. 12V Câu 2: Hai dây dẫn làm cùng một chất có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở 100Ω và tiết diện 0,4mm2, dây thứ hai có điện trở 25Ω thì tiết diện là bao nhiêu? A. 0,2mm2 B. 1,6mm2 C. 0,1mm2 D. 1,6m2 Câu 3: Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W, điện trở của bóng đèn là: A. 484Ω B. 4840Ω C. 440Ω D. 2,2Ω Câu 4: Có 4 bóng đèn loại: (I) 220V – 100W ; (II) 220V – 45W ; (III) 220V – 25W ; (IV) 220V – 75W. Em sẽ chọn bóng nào để lắp vào chiếc đèn bàn mà em dùng để học tập một cách hợp lí A. Dùng bóng nào cũng được B. Bóng (III) hoặc (IV) đều được C. Bóng (I) D. Bóng (II) Câu 5: Nếu đồng thời tăng điện trở, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ: A. Tăng 6 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 8 lần D. Tăng 16 lần Câu 6: Dây dẫn thứ nhất có điện trở R1 = R, có chiều dài l, tiết diện S; dây thứ 2 là R2 cùng chất với dây thứ nhất có chiều dài là 2l, có tiết diện là . Khi mắc R1 //R2 thì được điện trở tương là : A. B. C. 0,8R D. 4R Câu 7: Cho hai điện trở R1=5Ω, R2=15Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là 3V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhận giá trị nào sau: A. 60V B. 4V C. 45V D. 15V Câu 8: Cho hai điện trở R1=20Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 3A và điện trở R2=30Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa là 2A. Hiệu điện thế tối đa đặt vào hai đầu đoạn mạch có R1 mắc nối tiếp R2 là: A. 100V B. 60V C. 120V D. 150V Câu 9: Một dòng điện có cường độ I = 0,002 A chạy qua điện trở R = 1000Ω trong thời gian 600s. Nhiệt lượng toả ra khi đó là: A. 2,4J B. 1,2J C. 240J D. 12J Câu 10: Mắc một vật dẫn vào hiệu điện thế 15V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,3A. Điện trở của vật dẫn là: A. 4,5Ω B. 50Ω C. 5Ω D. 20Ω Câu 11: Hệ thức của định luật ôm là: A. B. C. D. Câu 12: Hai dây dẫn làm bằng đồng có cùng chiều dài. Biết dây thứ nhất có đường kính gấp 3 lần dây thứ hai. Hãy so sánh R1 và R2 ( Chọn câu đúng). A. R1 = 9R2 B. R1 = 3R2 C. R2 = 9R1 D. R2 = 3R1 Câu 13: Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một khoảng thời gian sẽ tăng lên 4 lần khi điện trở của biến trở: A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 14: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,4A. Điện trở và công suất tiêu thụ điện của bóng đèn là: A. 4,8Ω ; 30W B. 300Ω ; 4,8W C. 30Ω ; 4,8W D. 30Ω ; 48W Câu 15: Trong các thí nghiệm về điện, sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể con người? A. Dưới 40V B. Dưới 20V C. Dưới 10V D. Trên 40V Câu 16: Một bóng đèn ghi 220V - 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Điện năng mà bóng đèn này đã sử dụng là: A. 300000J B. 3000J C. 0,3 kwh D. 0,3kJ Câu 17: Một dây dẫn làm bằng hợp kim có điện trở suất 1,1.10-6Ωm chiều dài 50m. Biết điện trở của dây dẫn là 50Ω thì tiết diện của dây dẫn là: A. 0,4m2 B. 1,1m2 C. 0,4mm2 D. 1,1mm2 Câu 18: Đo công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng: A. Vôn kế B. Cả vôn kế và ampe kế C. Công tơ điện D. Ampe kế Câu 19: Mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4A. Còn nếu mắc song song thì cường độ dòng điện qua mạch là 1,8A. Hỏi giá trị của R1 và R2. A. R1=10Ω, R2=5Ω B. R1=5Ω, R2=10Ω C. Chưa thể xác định được R1 và R2 D. R1=5Ω, R2=10Ω hoặc R1=10Ω, R2=5Ω Câu 20: Mắc song song hai điện trở R1=30Ω và R2 vào hiệu điện thế 36V thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 3A. Hỏi điện trở R2 nhận giá trị nào sau đây: A. 10Ω B. 20Ω C. 18Ω D. 16Ω Câu 21: Một dây dẫn bằng đồng có tiết diện 1,7mm2 dài 100m. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ωm, điện trở của dây đồng là: A. 5Ω B. 100Ω C. 10-6Ω D. 1Ω Câu 22: Khi qua quạt điện, điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng B. Cơ năng và nhiệt năng C. Năng lượng ánh sáng và nhiệt năng D. Hoá năng Câu 23: Công thức tính công của dòng điện là: A. B. C. D. Câu 24: Khi đặt hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 0,3A. Hỏi khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 16V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là: A. 0,6A B. 0,4A C. 4A D. 0,5A Câu 25: Mắc ba điện trở R1=13Ω, R2=17Ω và R3=25Ω vào hiệu điện thế 110V. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có thể nhận các giá trị nào sau đây: A. 3A B. 4A C. 1A D. 2A Câu 26: Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì lí do nào sau đây? A. Dùng nhiều điện ở gia đình dễ gây ô nhiễm môi trường. B. Càng dùng nhiều điện thì tổn hao vô ích càng lớn và càng tốn kém cho gia đình và xã hội. C. Để giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất. D. Dùng nhiều điện dễ gây tai nạn, nguy hiểm. Câu 27: Để kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào tiết diện ta chọn các dây dẫn có đặc điểm: A. Có cùng chiều dài nhưng khác nhau về tiết diện và vật liệu B. Có cùng chiều dài và vật liệu nhưng khác nhau về tiết diện C. Có cùng chiều dài và tiết diện nhưng khác nhau về vật liệu D. Có cùng tiết diện và vật liệu nhưng khác nhau về chiều dài Câu 28: Đồ thị diễn tả sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn có dạng: A. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ B. Đường cong đi qua gốc toạ độ C. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ D. Đường thẳng Câu 29: Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 60W vào hiệu điện thế 110V. Công suất của bóng đèn khi đó là A. 15W B. 60W C. 30W D. 20W Câu 30: Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước ở 200C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg K. Tính thời gian đun sôi nước. A. 672s B. 74,7s C. 67,2 s D. 747s Câu 31: Với 3 điện trở giống nhau thì số cách mắc thành mạch có điện trở khác nhau là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 32: Một dây dẫn có điện trở 100Ω. Nếu gấp đôi dây dẫn đó thì điện trở của dây dẫn lúc này là A. 200Ω B. 50Ω C. 100Ω D. 25Ω Câu 33: Khi R1 mắc nối tiếp với R2 thì ta có hệ thức: A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docKIEM TRA MOT TIET 209.doc