Đề kiểm tra một tiết Môn: Vật lý lớp 10 - Đề 001

1. Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. Vận tốc khi chạm đất là:

800 m/s 0 m/s 40 m/s 1600 m/s

2. Trong chuyển động tròn đều:

Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến

Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến

Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm

Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động

3. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến:

Chuyển động của kim đồng hồ

Chuyển động của quả bóng lăn trên sân cỏ

Chuyển động của thân xe ô tô

Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề

 

doc20 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Môn: Vật lý lớp 10 - Đề 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra một tiết Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 001 1. Vật rơi tự do từ độ cao h =80m. Vận tốc khi chạm đất là: Ⓐ 800 m/s Ⓑ 0 m/s Ⓒ 40 m/s Ⓓ 1600 m/s 2. Trong chuyển động tròn đều: Ⓐ Gia tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến Ⓑ Vận tốc có phương trùng với phương tiếp tuyến Ⓒ Vận tốc có phương trùng với phương hướng tâm Ⓓ Gia tốc có phương trùng với phương chuyển động 3. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: Ⓐ Chuyển động của kim đồng hồ Ⓑ Chuyển động của quả bóng lăn trên sân cỏ Ⓒ Chuyển động của thân xe ô tô Ⓓ Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề 4. Từ công thức . Kết luận nào sau đây là SAI: Ⓐ Ta luôn có Ⓑ Nếu và thì Ⓒ Ta luôn có Ⓓ Nếu thì 5. Chọn câu ĐÚNG: Ⓐ Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều chính là độ dời của vật trong khoảng thời gian đó Ⓑ Đường đi và tọa độ của vật không phụ thuộc vào việc chọn gốc tọa độ. Ⓒ Quãng đường đi của vật được tính bằng tích của ttốc độ trung bình và khoảng thời gian đi Ⓓ Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí ban đầu thì quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều bằng tọa độ chuyển động 6. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h). Độ dời của chất điểm trong thời gian từ 2h đến 4h là: Ⓐ -4 km Ⓑ 8 km Ⓒ 4 km Ⓓ -8 km 7. Trong những phương trình sau, phương trình nào biểu diễn của qui luật chuyển động thẳng đều: Ⓐ x = 5t + 3 Ⓑ x = + 3 Ⓒ x = 5t2 + 3 Ⓓ v = 5t + 3 8. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x =4t - 10 (km, h). Quãng đường của chất điểm sau 2h chuyển động là: Ⓐ 8 km Ⓑ -8 km Ⓒ 2 km Ⓓ -2 km 9. Chọn câu ĐÚNG: Vectơ vận tốc trung bình Ⓐ Có giá trị đại số luôn dương Ⓑ Có phương trùng phương vectơ độ dời Ⓒ Có giá trị bằng vận tốc tức thời Ⓓ Có phương trùng phương vectơ vận tốc tức thời 10. Chọn câu SAI: Ⓐ Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất Ⓑ Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau Ⓒ Ở cùng một nơi trên trái đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ Ⓓ Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều 11. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược chiều dương của trục Ox. Gia tốc và vận tốc có giá trị: Ⓐ v > 0 , a > 0 Ⓑ v 0 Ⓓ v > 0 , a < 0 12. Sự rơi trong không khí của vật nào sau đây được xem là rơi tự do? Ⓐ Hạt bụi Ⓑ Hòn đá Ⓒ Chiếc lá Ⓓ Các vật trên 13. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tương đối: Ⓐ Quỹ đạo Ⓑ Vận tốc Ⓒ Tọa độ Ⓓ Cả 3 đều đúng 14. Trong chuyển động tròn đều, ta có: Ⓐ Vận tốc luôn thay đổi cả về phương và độ lớn Ⓑ Vận tốc luôn thay đổi về độ lớn Ⓒ Vận tốc luôn thay đổi về phương Ⓓ Tất cả đều sai 15. Chọn câu ĐÚNG NHẤT cho một vật chuyển động với phương trình v =20 - 10t (km/h). Nêu tính chất chuyển động của vật: Ⓐ Thẳng đều Ⓑ Thẳng chậm dần đều Ⓒ Chuyển động biến đổi đều Ⓓ Thẳng nhanh dần đều 16. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của ô tô có tính tương đối? Ⓐ Vì chuyển động của ô tô được quan sát ở các thời điểm khác nhau Ⓑ Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên đường Ⓒ Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau Ⓓ Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động 17. Chọn câu ĐÚNG NHẤT : Rơi tự do là chuyển động: Ⓐ Nhanh dần đều Ⓑ Thẳng đều Ⓒ Chậm đân đều Ⓓ Biến đổi đều 18. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều : Ⓐ Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động Ⓑ Là đại lượng vô hướng Ⓒ Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc Ⓓ Đo bằng thương số giữa độ dời và thời gian để thực hiện độ dời đó 19. Chọn câu SAI: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: Ⓐ Vectơ vận tốc luôn cùng chiều với vectơ vận tốc Ⓑ Gia tốc luôn có giá trị dương Ⓒ Gia tốc là hàm bậc nhất theo thời gian Ⓓ Gia tốc tức thời có độ lớn bằng gia tốc trung bình 20. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: Ⓐ v = v0t + at2 Ⓑ x = v0 + at Ⓒ v = v0 + at Ⓓ x = x0 + vt + at --------------- Hết --------------- Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra 15 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 - Nâng cao Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 002 Chọn phương án đúng : 1. Có thể xác định chính xác vị trí của vật khi có : Ⓐ Thước đo và đường đi Ⓑ Thước đo và vật mốc Ⓒ Đường đi,hướng chuyển động Ⓓ Thước đo, đường đi, hướng chuyển động,vật mốc 2. Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm : Ⓐ Vật làm mốc Ⓑ Mốc thời gian và đồng hồ Ⓒ Đồng hồ Ⓓ Mốc thời gian 3. Trong trường hợp nào dướ đây vật có thể coi là chất điểm : Ⓐ Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời Ⓑ Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất Ⓒ Người hành khách đi lại trên xe ô tô Ⓓ Xe đạp chạy trong phòng nhỏ 4. Vật ở gốc toạ độ lúc t = 0,chuyển động với tốc độ trung bình 2m/s theo chiều dương : Ⓐ Toạ độ lúc t = 2s là 3m Ⓑ Toạ độ lúc t = 10s là 18m Ⓒ Toạ độ sau khi đi được 5s là 10m Ⓓ Không định được toạ độ của vật dù biết thời gian chuyển động 5. Trong chuyển động biến đổi đều : Ⓐ Gia tốc của vật biến đổi đều Ⓑ Độ lớn vận tốc tức thời không đổi Ⓒ Độ lớn vận tốc tức thời luôn tăng đều hoặc giảm đều Ⓓ Vận tốc tức thời luôn dương 6. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều : Ⓐ Gia tốc luôn không đổi Ⓑ Gia tốc luôn > 0 Ⓒ Vận tốc tức thời luôn > 0 Ⓓ a.v < 0 7. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều : Ⓐ Gia tốc a < 0 Ⓑ Véc tơ gia tốc luôn cùng chiều véc tơ vận tốc Ⓒ Vận tốc tức thời > 0 Ⓓ a > 0 nếu chọn chiều dương ngược chiều chuyển động 8. Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s, gia tốc 4m/s2: Ⓐ Vận tốc của vật sau 2s là 8m/s Ⓑ Đường đi sau 5s là 60 m v t O (1) (2) Ⓒ Vật đạt vận tốc 20m/s sau 4 s Ⓓ Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64m/s 9. Cho đồ thị của 2 vật chuyển động biến đổi như hình vẽ: Ⓐ Đồ thị (1): vật chuyển động nhanh dần đều Đồ thị( 2):vật chuyển động chậm dần đều Ⓑ Vật 2 chuyển động nhanh dần ngược chiều Å Ⓒ a1.a2 > 0 Ⓓ v1. v2 > 0 10. Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự rơi tự do : Ⓐ Tờ giấy rơi trong không khí Ⓑ Vật chuyển động thẳng đứng hướng xuống,với vận tốc đầu là 1m/s Ⓒ Viên bi rơi xuống đất sau khi lăn trên máng nghiêng Ⓓ Viên bi rơi xuống từ độ cao cực đại sau khi được ném lên theo phương thẳng đứng Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 003 1. Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng.. Ⓐ vận tốc của chuyển động Ⓑ gia tốc của chuyển động Ⓒ hằng số Ⓓ tọa độ của chất điểm 2. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều: Ⓐ vận tốc luôn dương Ⓑ gia tốc luôn luôn âm Ⓒ a luôn luôn trái dấu với v Ⓓ a luôn luôn cùng dấu với v 3. Phát biểu nào sau đây không đúng? Ⓐ Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian. Ⓑ Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian. Ⓒ Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động. Ⓓ Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian. 4. Phát biểu nào sau đây sai. Ⓐ Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. Ⓑ Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. Ⓒ Đứng yên có tính tương đối. Ⓓ Chuyển động có tính tương đối. 5. “Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà 50Km”.Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì? Ⓐ Mốc thời gian Ⓑ thước đo và đồng hồ Ⓒ Chiều dương trên đường đi Ⓓ Vật làm mốc 6. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục 0x khi vật không xuất phát từ điểm gốc 0 là: Ⓐ s = vt Ⓑ x = x0 + vt Ⓒ x = vt Ⓓ Một phương trình khác 7. Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều? Ⓐ Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 Ⓑ Chỉ trong khoảng thời gian từ t2 đến t3. Ⓒ Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. Ⓓ Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3. 8. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: Ⓐ v luôn luôn dương Ⓑ a luôn luôn dương Ⓒ a luôn luôn ngược dấu với v. Ⓓ a luôn luôn cùng dấu với v 9. Một vật chuyển động có công thức vận tốc : v = 2t+6 (m/s). Quãng đường vật đi được trong 10s đầu là: Ⓐ 10m Ⓑ 80m Ⓒ 160m Ⓓ 120m 10. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s2 thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là: Ⓐ 0,7 m/s2; 38m/s Ⓑ 0,2 m/s2; 8m/s Ⓒ 1,4 m/s2; 66m/s Ⓓ 0,2m/s2; 18m/s. 11. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên. Công thức vận tốc và công thức đường đi củavật là: Ⓐ v = t ; s = t2 Ⓑ v = 20 + t ; s =20t + t2 Ⓒ v = 20 – t; s = 20t – t2 Ⓓ v = 40 - 2t ; s = 40t – t2 12. Một vật được thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng cách s1 trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là: Ⓐ 1 Ⓑ 2 Ⓒ 3 Ⓓ 5 Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 004 1. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều : Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có : Ⓐ Gia tốc a > 0. Ⓑ Tích số a.v > 0 Ⓒ Tích số a.v < 0 Ⓓ Vận tốc tăng theo thời gian 3. Hình 3 ở trên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều : Ⓐ Đoạn OA Ⓑ Đoạn BC Ⓒ Đoạn CD Ⓓ Đoạn AB 4. Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì : Ⓐ Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Ⓑ Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau Ⓒ Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số Ⓓ Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi 5. Vật nào được xem là rơi tự do ? Ⓐ Viên đạn đang bay trên không trung Ⓑ Phi công đang nhảy dù (đã bật dù) Ⓒ Quả táo rơi từ trên cây xuống Ⓓ Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống 6. Câu nào là sai ? Ⓐ Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc Ⓑ Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không Ⓒ Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn Ⓓ Gia tốc là một đại lượng véc tơ 7. Câu nào là câu sai ? Ⓐ Quỹ đạo có tính tương đối Ⓑ Thời gian có tính tương đối Ⓒ Vận tốc có tính tương đối Ⓓ Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối 8. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là: (lấy g = 10m/s2) Ⓐ 20m và 15m Ⓑ 45m và 20m Ⓒ 20m và 10m Ⓓ 20m và 35m 9. Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là ? Ⓐ a = 0,5m/s2, s = 100m Ⓑ a = - 0,5m/s2, s = 110m Ⓒ a = - 0,5m/s2, s = 100m Ⓓ a = - 0,7m/s2, s = 200m 10. Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s.Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là: Ⓐ 27,5km/h Ⓑ 27,3km/h Ⓒ 25,5km/h Ⓓ 27,5km/h. Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 005 1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về chuyển động cơ : Ⓐ Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vật khác. Ⓑ Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác. Ⓒ Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . Ⓓ Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian. 2. Điều nào sau đây coi là ĐÚNG khi nói về chất điểm : Ⓐ Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ Ⓑ Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ Ⓒ Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật Ⓓ Chất điểm là một điểm 3 . Trên hình vẽ là đồ thị Toạ độ-thời gian của 1 vật chuyển động thẳng. Hãy cho biết thông tin nào sau đây là SAI : Ⓐ Toạ độ ban đầu của vật là x0 = 10 m Ⓑ Trong 5 s đầu tiên, vật đi được 25 m Ⓒ Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. Ⓓ Gốc thời gian được chọn là thời điểm vật ở cách gốc toạ độ 10 m. 4. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Tại các thời điểm t1 = 2s và t2 = 6s, tọa độ tương ứng của vật là x1 = 20m và x2 = 4m. Kết luận nào sau đây là KHÔNG chính xác : Ⓐ Vận tốc của vật có độ lớn 4 m/s Ⓑ Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox Ⓒ Thời điểm vật đến gốc tọa độ O là t = 5s Ⓓ Phương trình tọa độ của vật là : x = 28 – 4t(m). 5. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG NHẤT khi nói về khái niệm gia tốc : Ⓐ Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc . Ⓑ Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó Ⓒ Gia tốc là 1 đại lượng vectơ Ⓓ Cả 3 câu trên đều đúng 6. Cho các đồ thị như hình bên : Đồ thị chuyển động thẳng đều là : Ⓐ Hình I , II , III Ⓑ Hình I , III Ⓒ Hình II , III , IV Ⓓ Hình I , III , IV 7. Dựa vào đồ thị : Thông tin nào sau đây là SAI : Ⓐ Hai vật chuyển động cùng vận tốc và vị trí ban đầu Ⓑ Hai vật chuyển động cùng vận tốc nhưng vị trí ban đầu khác nhau Ⓒ Hai vật chuyển động cùng chiều Ⓓ Hai vật chuyển động không bao giờ gặp nhau 8. Theo đồ thị trên. Phương trình chuyển động của vật là : Ⓐ (I) x1 = 40 + 40t(km) (II) x2 = 40 + t (km) Ⓑ (I) x1 = 40t (km) (II) x2 = 40 + 40t (km) Ⓒ (I) x1 = 40 + 40t (km) (II) x2 = 40t (km) Ⓓ (I) x1 = 40 + 80t (km) (II) x2 = - 40 + t (km) 9. Phương trình tọa độ của 1 chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn không trùng với thời điểm xuất phát là : Ⓐ x = x0 + v (t – t0) Ⓑ s = s0 + v (t – t0) Ⓒ x = x0 + vt Ⓓ s = vt 10. Ném 1 hòn bi thẳng đứng lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo . Khi rơi xuống chạm đất thì độ lớn vận tốc của hòn bi là bao nhiêu ? Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu chọn chiều dương hướng xuống dưới thì kết quả nào sau đây là ĐÚNG : Ⓐ v = - v0 Ⓑ v = 1,5 v0 Ⓒ v = v0 Ⓓ v = 2 v0 11. Vật đi nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1, đi nửa đoạn đường sau với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường đi của vật là : Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động. Hãy chọn câu ĐÚNG NHẤT : Ⓐ Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều hướng theo chiều dương Ⓑ Vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương Ⓒ Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều hướng theo chiều dương Ⓓ Câu A và B đều đúng 13. Xét 1 vật chuyển động trên 1 đường thẳng và không đổi hướng, gọi a là gia tốc, vo là vận tốc ban đầu, v là vận tốc tại 1 thời điểm nào đó. Trong các kết luận sau, kết luận nào là ĐÚNG ? Ⓐ Nếu a > 0 và vo > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều Ⓑ Nếu a < 0 và v < 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều Ⓒ Nếu tích a.v > 0 , thì vật chuyển động nhanh dần đều Ⓓ Các kết luận A , B , C đều đúng 14. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (m,s). Thông tin nào sau đây là ĐÚNG ? Ⓐ Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 Ⓑ Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/s2 Ⓒ Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m Ⓓ Vận tốc tại thời điểm t là v = 10 m/s 15. Phương trình chuyển động của 1 vật trên 1 đường thẳng có dạng : x = 4t2 - 3t + 7 (m,s) . Điều nào sau đây là SAI ? Ⓐ Gia tốc a = 4 m/s2 Ⓑ Gia tốc a = 8 m/s2 Ⓒ Vận tốc ban đầu vo = - 3 m/s Ⓓ Tọa độ ban đầu xo = 7 m --------------- Hết --------------- Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 006 1. Hai ô tô chạy song song cùng chiều với vận tốc v1 và v2 đối với đường, trạng thái của người ngồi trên xe thứ nhất đối với người ngồi trên xe thứ hai là : Ⓐ Đứng yên nếu v1 = v2 Ⓑ Chuyển động về phía trước nếu v1< v2 Ⓒ Chuyển động về phía sau nếu v1 > v2 Ⓓ Chuyển động thẳng đều với vận tốc v2 2. Hãy chọn câu đúng : Trong chuyển động thẳng đều, ta có : Ⓐ Quãng đường đi được tăng tỉ lệ với vận tốc Ⓑ Toạ độ tăng tỉ lệ với vận tốc Ⓒ Toạ độ tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động Ⓓ Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động 3. Xác định tính chất của chuyển động của vật dựa vào đồ thị trên đây : Ⓐ Vật đứng yên Ⓑ Vật chuyển động chậm dần đều Ⓒ Vật chuyển động nhanh dần đều Ⓓ Vật chuyển động thẳng đều 4. Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì : Ⓐ Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau Ⓑ Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau Ⓒ Quỹ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau Ⓓ Quỹ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau 5. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có : Ⓐ Gia tốc a có độ lớn không đổi và cùng chiều với vận tốc Ⓑ Gia tốc a có độ lớn và hướng không đổi Ⓒ Gia tốc a có độ lớn luôn luôn dương và cùng chiều với vận tốc Ⓓ Gia tốc a có hướng không đổi và có độ lớn tăng theo vận tốc 6. Công thức nào dưới đây tương ứng với hình gạch chéo : Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 7. Diện tích hình gạch chéo trong hình đồ thị trên cho biết : Ⓐ Độ lớn vận tốc của chuyển động thẳng đều Ⓑ Quãng đường chuyển động thẳng biến đổi đều Ⓒ Độ lớn vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều Ⓓ Quãng đường của chuyển động thẳng đều 8. Quy luật rơi tự do là quy luật chuyển động của: Ⓐ Chỉ một số vật (có ngoại lệ ) khi bỏ qua sức cản của không khí Ⓑ Mọi vật nặng gần trái đất khi bỏ qua sức cản không khí Ⓒ Mọi vật khi bỏ qua sức cản không khí Ⓓ Mọi vật gần trái đất khi bỏ qua sức cản của không khí 9. Hai tàu cùng chuyển động thẳng đều về phía nhau trên một đường ray thẳng và nằm ngang , tàu 1 có tốc độ là 72km/h và tàu 2 có tốc độ là 144km/h. Khi chúng cách nhau 1000 m thì mỗi người lái tàu thấy tàu kia và cùng giật phanh. Hỏi mỗi tàu phải hãm cùng một lực ứng với gia tốc bằng bao nhiêu để không xảy ra va chạm ? Ⓐ a > 1 m/s2 Ⓑ a > 7,8 m/s2 Ⓒ a > 12,96 m/s2 Ⓓ a > 0,6 m/s2 10. So sánh độ cao ban đầu của hai vật rơi tự do được thả đồng thời từ hai độ cao h1 và h2 biết khoảng thời gian rơi chạm đất của vật 1 lớn gấp đôi so với vật 2 : Ⓐ h1= 2 h2 Ⓑ h1 = 0,5 h2 Ⓒ h1 = 4 h2 Ⓓ h1 = 0,25h2 --------------- Hết --------------- Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 007 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM 1. Chuyển động thẳng đều là : Ⓐ Chuyển động trong đó vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau. Ⓑ Chuyển động trên một đường thẳng và có tốc độ trung bình thay đổi theo thời gian. Ⓒ Chuyển động trên đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường Ⓓ Chuyển động có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian 2. Xác định tình chất chuyển động của vật dựa vào đồ thị sau : Ⓐ Vật chuyển động thẳng đều v > 0 và x0 = 0 Ⓑ Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều v > 0 Ⓒ Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với v > 0, Ⓓ Vật chuyển động thẳng đều với v > 0 và 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều : Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 4. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 36km/h. Thời gian chuyển động khi chất điểm đi được 360m là : Ⓐ 10s Ⓑ 36s Ⓒ 0,1h Ⓓ 12,96s 5. Chuyển động biến đổi đều là : Ⓐ Chuyển động có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian Ⓑ Chuyển động có vectơ gia tốc thay đổi theo thời gian Ⓒ Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi theo thời gian Ⓓ Chuyển động có vectơ vận tốc thay đổi theo thời gian 6. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là : Ⓐ Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời tăng theo thời gian Ⓑ Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian Ⓒ Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời thay đổi theo thời gian Ⓓ Chuyển động thẳng có độ lớn vận tốc tức thời không đổi theo thời gian 7. Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu và có điểm mốc trùng với vị trí xuất phát : Ⓐ (a, vo cuøng daáu) Ⓑ (a vaø vo traùi daáu) Ⓒ (a vaø v0 cuøng daáu) Ⓓ (a vaø v0 traùi daáu) 8. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 20m/s đi trong thời gian 10s. Gia tốc của vật là : Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ A, B, C. 9. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình : Ⓐ Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 Ⓑ Vật chuyển động thẳng theo chiều dương với vận tốc 10m/s Ⓒ Vật có vận tốc 10m/s tại thời điểm 2s. Ⓓ Vật xuất phát tại vị trí cách gốc tọa độ là 100m. 10. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đường thẳng thì người lái xe tăng ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 72km/h. Gia tốc của ô tô là : Ⓐ 3,1m/s2 Ⓑ 0,5m/s2 Ⓒ 1,8m/s2 Ⓓ - 3,1m/s2 11. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều âm của trục tọa độ với vận tốc ban đầu là v0. Khi đó, gia tốc của vật là : Ⓐ Cùng chiều với vectơ vận tốc v0. Ⓑ Ngược chiều với vectơ vận tốc v0. Ⓒ Cả A và C đều đúng. Ⓓ Ngược chiều với chiều của trục tọa độ. 12. Sự rơi tự do là : Ⓐ Sự rơi trong chân không Ⓑ Sự rơi trong không khí. Ⓒ Rơi theo phương thẳng đứng Ⓓ Rơi nhanh dần đều. 13. Sự rơi trong không khí được xem là sự rơi tự do nếu : Ⓐ Trọng lượng của các vật rất lớn so với trọng lực Ⓑ Các vật được thả ở cùng một độ cao, có cùng hình dạng và kích thước Ⓒ Chỉ với các vật ở gần mặt đất Ⓓ Cả câu A và C. 14. Trong rơi tự do : Ⓐ Vật rơi ở những nơi khác nhau thì khác nhau Ⓑ Vật rơi ở mọi nơi với cùng một gia tốc g Ⓒ Vật rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực Ⓓ Cả câu B và C đều đúng. 15. Một vật được thả rơi từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khívà lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là : Ⓐ 2s Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc : Ⓐ Có độ lớn luôn thay đổi Ⓑ Có phương và chiều không đổi Ⓒ Có phương và chiều luôn thay đổi Ⓓ Có phương và độ lớn luôn thay đổi 17. Chuyển động tròn đều là : Ⓐ Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn Ⓑ Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau Ⓒ Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn và có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian Ⓓ Chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn và có gia tốc hướng tâm luôn thay đổi theo thời gian 18. Chu kì và tần số của kim giờ đồng hồ là : Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Trạng thái đứng yên hay trạng thái chuyển động của vật có tính tương đối vì : Ⓐ Chuyển động của vật được quan sát ở những thời điểm khác nhau Ⓑ Chuyển động của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau Ⓒ Chuyển động của vật được quan sát ở những người quan sát khác nhau Ⓓ Chuyển động của vật được quan sát đối với các vật làm mốc khác nhau 20. Từ công thức cộng vận tốc : ta suy ra : Ⓐ nếu và cùng phương, ngược chiều. Ⓑ nếu, cùng phương, cùng chiều Ⓒ nếu , cùng phương, ngược chiều Ⓓ nếu , cùng phương, cùng chiều PHẦN 2 : BÀI TẬP Bài tập 1 : ( Bắt buộc) Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 8h sáng, một xe đi từ tỉnh A với tốc độ không đổi 40km/h để đuổi theo xe thứ 2 đi từ tỉnh B với vận tốc 20km/h. Lập phương trình chuyển động của hai xe. a. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. b. Vẽ đồ thị tọa độ của 2 xe trên cùng một hệ trục tọa độ. Bài tập 2 : ( Dành cho học sinh Ban Cơ Bản) Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu tăng tốc, sau khi đi dược 150m thì xe đạt vận tốc 72km/h. a. Tính gia tốc của ô tô. b. Vận tốc của ô tô sau 15s kể từ khi tăng tốc. c. Quãng đường ô tô đi được trong giây thứ tư kể từ khi tăng tốc. Bài tập 2 : ( Dành cho học sinh Ban Nâng Cao ) Một vật rơi tự do từ độ cao s. Lấy g = 10m/s2. a. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 va thời gian rơi của vật ? b. Cũng từ độ cao đó, giả sử ném vật thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10m/s. Tìm vận tốc của vật khi chạm đất. --------------- Hết --------------- Trường THPT: . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Vật lý lớp 10 Lớp : . . . . Số báo danh : . . . . . . Mã đề: 008 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học? Ⓐ Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật Ⓑ Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác Ⓒ Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian Ⓓ Các phát biểu A,B và C đều đúng 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm? Ⓐ Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ Ⓑ Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ Ⓒ Chất điểm là những vật có khích thước rất nh

File đính kèm:

  • docCac de Kiem tra Chuong 1.doc