I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái mà em cho là đúng ( 2 điểm)
Câu 1 : Cho tập hợp: A = {1; 2; 6; 8 }
a) 1 A
a) 6 A
b) 2 A
b) 8 A
Câu 2 : Cho tập hợp B = {1; 2; 6; 8; 9; 25; 27 }. Tập hợp B có :
a) 5 phần tử c) 7 phần tử
b) 6 phần tử d) 8 phần tử
Câu 3 : Cho tập hợp: A = {1; 2; 6; 8 }, B = {1; 2; 6; 8; 9; 25; 27 }.
a) A B
c) A B
b) B A
d) B A
Câu 4 : Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 17
a) XVII c) XVI
b) XIX d) XXI
Câu 5 : Trong các câu sau câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
a) 1, 2, 3 b) 4, 3 , 2
c) 3, 5, 6 d) 2, 3 , 5
Câu 6: Tính tích: 79.94
a) 4426 c) 6426
b) 5426 d) 7426
22 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2078 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra một tiết : tiết 17 môn: Toán 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 TIẾT 17 ( kiểm tra 1 tiết)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
1. Khái niệm về tập hợp phần tử
Biết nhận biết một đối tượng thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp
Sử dụng các kí hiệu Æ
Đếm đúng số phần tử của tập hợp
Viết được tập hợp bằng hai cách
Số câu
1
2
1
1
4
Số điểm
0,5
1
1
2
4 (40%)
2.Tập hợp N các số tự nhiên N và N*
- Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã.
- Phép chia hết, phép chia có dư
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30
Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng ( giảm) theo thứ tự.
Sử dụng các kí hiệu =,
Làm được phép tính cộng, trừ nhân chia hết với các số tự nhiên
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán
Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý Thực hiện được các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số ( với số mũ tự nhiên)
Số câu
1
2
1
1
6
Số điểm
1
1
1
3
6
(60%)
Tổng số câu
3
5
2
10
Tổng số điểm
1,5 ( 15%
3,5 ( 35 %)
5 ( 50%)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 17
MÔN : TOÁN 6 MÃ ĐỀ: 11
Họ và tên : ………………………….
Lớp : ………………………….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THÀY CÔ GIÁO
ĐỀ BÀI ( 03)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái mà em cho là đúng ( 2 điểm)
Câu 1 : Cho tập hợp: A = {1; 2; 6; 8 }
a) 1 A
a) 6 A
b) 2 A
b) 8 A
Câu 2 : Cho tập hợp B = {1; 2; 6; 8; 9; 25; 27 }. Tập hợp B có :
a) 5 phần tử
c) 7 phần tử
b) 6 phần tử
d) 8 phần tử
Câu 3 : Cho tập hợp: A = {1; 2; 6; 8 }, B = {1; 2; 6; 8; 9; 25; 27 }.
a) A B
c) A B
b) B A
d) B A
Câu 4 : Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 17
a) XVII
c) XVI
b) XIX
d) XXI
Câu 5 : Trong các câu sau câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
1, 2, 3
4, 3 , 2
3, 5, 6
2, 3 , 5
Câu 6: Tính tích: 79.94
a) 4426
c) 6426
b) 5426
d) 7426
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số? Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 2 : ( 2 điểm)Viết các tập hợp sau đây bằng hai cách.
Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 8.
Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20.
Câu 3 ( 1 điểm ) :Tính các tổng, tích:
13456 + 15678
35 .12
Câu 4 : ( 3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.
86 + 157 + 14
5.6.4.20.5
4.6 + 4.10
Bài làm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 17
MÔN : TOÁN 6 MÃ ĐỀ 11
ĐỀ SỐ 3
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điêm)
Đáp án ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1:
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
c
c
a
a
d
TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm)
A = {0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
0,5 điểm
Tập hợp A có 10 phần tử
0,5 điểm
Câu 2 ( 2 điểm)
a
M = {0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 }
0,5 điểm
M = { x N / x 8}
0,5 điểm
b
P = { 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
0,5 điểm
P = { x N / 10 < x < 20}
0,5 điểm
Câu 3 ( 1 điểm )
a
13456 + 15678 = 29134
0,5 điểm
b
35 . 12 = 420
0,5 điểm
Câu 4 ( 3 điểm)
a
86 + 157 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357
= 100 + 157
= 257
1 điểm
b
5.6.4.20.5 = ( 5.20) . ( 5.4) . 6
= (100.20).6
= 2000.6
= 12000
1 điểm
c
4.6 + 4.10 = 4.( 6 + 10 )
= 4.16
= 64
1 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 17
MÔN : TOÁN 6 MÃ ĐỀ 11
Họ và tên : ………………………….
Lớp : ………………………….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THÀY CÔ GIÁO
ĐỀ BÀI ( 04)
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào các câu mà em cho là đúng ( 2 điểm)
Câu 1 : Cho tập hợp: A = {1; 2; 7; 9 }
a) 1 A
c) 7 A
b) 2 A
d) 9 A
Câu 2 : Cho tập hợp B = {1; 2; 6; 8; 9; 25; 27; 30; 35 }. Tập hợp B có :
a) 5 phần tử
c) 7 phần tử
b) 6 phần tử
d) 9 phần tử
Câu 3 : Cho tập hợp: A = {1; 2; 6; 8 ; 9 ; 15}, B = {1; 2; 6; 8; 9; 25; 27 }.
a) A B
c) A B
b) B A
d) A B
Câu 4 : Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 25
a) XVII
c) XVI
b) XIX
d) XXV
Câu 5 : Trong các câu sau câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần?
4, 3, 2
b ) 4, 6, 8
4, 5 ,7
4, 3, 1
Câu 6: Tính tích: 89.94
a) 5366
c) 7366
b) 6366
d) 8366
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số? Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 2 : ( 2 điểm)Viết các tập hợp sau đây bằng hai cách.
a.Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 8.
Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20.
Câu 3 ( 1 điểm ) :Tính các tổng, tích:
a. 13456 + 15678
b. 35 . 23
Câu 4 : ( 3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh.
86 + 57 + 14
25.5.4.11.2
8.64 + 8.36
BÀI LÀM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 17
MÔN : TOÁN 6 MÃ ĐỀ 11
ĐỀ SỐ 4
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Đáp án : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1:
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
b
d
d
d
a
d
TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1 điểm)
A = {0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 }
0,5 điểm
Tập hợp A có 10 phần tử
0,5 điểm
Câu 2 ( 2 điểm)
a
M = {0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 }
0,5 điểm
M = { x N / x 8}
0,5 điểm
b
P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
0,5 điểm
P = { x N / 10 < x < 20}
0,5 điểm
Câu 3 ( 1 điểm )
a
13456 + 15678 = 29134
0,5 điểm
b
35.23 = 805
0,5 điểm
Câu 4 ( 3 điểm)
a
86 + 57 + 14 = ( 86 + 14 ) + 57
= 100 + 57
= 157
1 điểm
b
25.5.4.11.2 = ( 25.4) . ( 5.2) . 11
= (100.10).11
= 1000.11
= 11000
1 điểm
c
8.64 + 8.36 = 8.( 64 + 36 )
= 8.100
= 800
1 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 TIẾT 22 ( kiểm tra 1 tiết)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Biết được số hữu tỉ là số viết dưới dạng với a, b Z, b 0
Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ
Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau
So sánh được các số hữu tỉ, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
Giải được bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
2
2
5
(50%)
2.Tỉ lệ thức
Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Biết thế nào là tỉ lệ thức
Biết tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia theo tỉ lệ
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng : tìm hai số biết tổng ( hiệu), và tỉ số của chúng
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
2
4
(40%)
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Biết ý nghĩa của làm tròn số
Biểu diễn một số bất kì dưới dạng số thập phân.
Biết cách làm tròn số khi tính toán
Vận dụng được quy tắc làm tròn số để tính toán
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
( 10%)
Tổng số câu
3
4
2
1
10
Tổng số điểm
1,5 ( 15%)
2,5( 25 %)
2 ( 20%)
2( 20%)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 22
MÔN : TOÁN 7 MÃ ĐỀ 11
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Phân số biểu diễn phân số là :
a)
c)
b)
d)
Câu 2: Tính:
a)
c)
b)
d)
Câu 3: Nếu 4.6 = 3.8 ta có thể suy ra tỉ lệ thức
a)
c)
b)
d)
Câu 4: Từ dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a)
c)
b)
d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5: Phân số nào có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
a)
c)
b)
d)
Câu 6: Tìm hai số x và y, biết ; x : 2 = y : ( -5) và x – y = - 7
a) x = 2, y = 5
c) x = - 2 , y = - 5
b) x = - 2, y = 5
d) x = 2, y = -5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a)
b) :
Câu 2 ( 2 điểm) : Tìm số hữu tỉ x , biết:
Câu 3: ( 1 điểm) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
1,2 : 3,24
3,4 : 4,3
Câu 4 ( 2 điểm): Tìm số có hai chữ số ab biết và a + b = 12
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 22
MÔN : TOÁN 7 MÃ ĐỀ 11
Đê số 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
c
b
a
a
b
TỰ LUẬN
Câu 1:
a
1 điểm
b
1 điểm
Câu 2 ( 2 điểm)
2 điểm
Câu 3 ( 1 điểm)
a
0,5 điểm
b
3,4 :4,3 =
0,5 đểm
Câu 4 ( 2 điểm)
và a + b = 12
Ta có : 2a = 4b ( 1)
Mà a + b = 2 a = 12 – b (2)
Thay 2 vào 1 ta được : b = 4 và a = 84
Vậy số cần tìm là 84
0,5 điểm
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 22
MÔN : TOÁN 7 MÃ ĐỀ 11
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tính:
a)
c)
b)
d)
Câu 2: Phân số biểu diễn phân số là :
a)
c)
b)
d)
Câu 3: Nếu 4.6 = 3.8 ta có thể suy ra tỉ lệ thức
a)
c)
b)
d)
Câu 4: Tìm hai số x và y, biết ; x : 2 = y : ( -5) và x – y = - 7
a) x = 2, y = 5
c) x = - 2 , y = - 5
b) x = - 2, y = 5
d) x = 2, y = -5
Câu 5: Từ dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a)
c)
b)
d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 6: Phân số nào có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
a)
c)
b)
d)
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a)
b) :
Câu 2 ( 2 điểm) : Tìm số hữu tỉ x , biết:
Câu 3: ( 1 điểm) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
1,2 : 3,24
3,4 : 4,3
Câu 4 ( 2 điểm): Tìm số có hai chữ số ab biết và a + b = 12
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 22
MÔN : TOÁN 7 MÃ ĐỀ 11
Đê số 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
a
b
b
a
a
TỰ LUẬN
Câu 1:
a
1 điểm
b
1 điểm
Câu 2 ( 2 điểm)
2 điểm
Câu 3 ( 1 điểm)
a
0,5 điểm
b
3,4 :4,3 =
0,5 đểm
Câu 4 ( 2 điểm)
và a + b = 12
Ta có : 2a = 4b ( 1)
Mà a + b = 2 a = 12 – b (2)
Thay 2 vào 1 ta được : b = 4 và a = 84
Vậy số cần tìm là 84
0,5 điểm
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 22
MÔN : TOÁN 7 MÃ ĐỀ 11
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tính:
a)
c)
b)
d)
Câu 2: Phân số biểu diễn phân số là :
a)
c)
b)
d)
Câu 3: Từ dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a)
c)
b)
d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 4: Nếu ad = bc ( a, b, c, d 0 ) ta có thể suy ra tỉ lệ thức
a)
c)
b)
d)
Câu 5: Phân số nào có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
a)
c)
b)
d)
Câu 6: Tìm hai số x và y, biết ; x : 2 = y : ( -5) và x – y = - 7
a) x = 2, y = 5
c) x = - 2 , y = - 5
b) x = - 2, y = 5
d) x = 2, y = -5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a)
b) :
Câu 2 ( 2 điểm) : Tìm số hữu tỉ x , biết:
Câu 3: ( 1 điểm) Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
1,2 : 3,24
3,4 : 4,3
Câu 4 ( 2 điểm): Tìm số có hai chữ số ab biết và a + b = 12
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 22
MÔN : TOÁN 7 MÃ ĐỀ 11
Đê số 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
a
c
a
a
b
TỰ LUẬN
Câu 1:
a
1 điểm
b
: =
1 điểm
Câu 2 ( 2 điểm)
2 điểm
Câu 3 ( 1 điểm)
a
0,5 điểm
b
3,4 :4,3 =
0,5 đểm
Câu 4 ( 2 điểm)
và a + b = 12
Ta có : 2a = 4b ( 1)
Mà a + b = 2 a = 12 – b (2)
Thay 2 vào 1 ta được : b = 4 và a = 84
Vậy số cần tìm là 84
0,5 điểm
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 28
MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 11
Họ và tên: ………………………
Lớp: …………………………….
Điểm
Lời phê của thày cô giáo
ĐỀ SỐ 1
Đề bài : Thực hành cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 28
MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 11
Họ và tên: ………………………
Lớp: …………………………….
Điểm
Lời phê của thày cô giáo
ĐỀ SỐ 2
Đề bài: Thực hành cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT : TIẾT 28
MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 11
Họ và tên: ………………………
Lớp: …………………………….
Điểm
Lời phê của thày cô giáo
ĐỀ SỐ 3
Đê bài: Thực hành cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh bằng mũi đột
File đính kèm:
- de kiem tra toan 67 co ma tran.doc