1.Mục tiêu bài kiểm tra
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3039 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Vật lý 6 tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn / 10/2012 Ngày giảng /10/2012
Tiết 8: KIỂM TRA MỘT TIẾT
1.Mục tiêu bài kiểm tra
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
2. Nội dung đề
Ma trận đề kiểm tra chương I
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Đo thể tích chất lỏng;Khối lượng-Đo khối lượng
2 tiết
Nhận biết được dụng cụ,đơn vị đo thể tích chất lỏng, khối lượng của một vật là gì?
Xác định GHĐ, ĐCNN của cân Robec van
Vận dụng xác định cách đổi khối lượng
Vận dụng giải thích ý nghĩa của 10T
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
1,0
0,5
0,5
1,5
3,0 đ
Tỉ lệ %
15 %
5%
5%
15%
40%
2. Đo thể tích của vật rắn không thấm nước
1 tiết
Nhận biết được dụng cụ để đo thể tích của vật rắn không thấm nước.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
3.Hai lực cân bằng;Trọng lự-Đơn vị lực
3 tiết
Biết phương và chiều của hai lực cân bằng
Hiểu lực, trọng lực, đơn vị lục là gì ?
Vận dụng nêu được thí dụ hai lực cân bằng. xác định trọng lượng của một vật, xác định phương và chiều của trọng lực.
Vận dụng tính trọng lượng của một vật
Số câu
1
2
3
1
7
Số điểm
0,5
1,0
2,5
2,0
6,5
Tỉ lệ %
5%
15%
25 %
15%
60 %
Tổng số câu
4
3
1
3
2
13
Tổng số điểm
2,0
1,5
0,5
2,5
2,0
10 đ
Tỉ lệ %
25 %
20%
10%
25 %
20%
100 %
Câu hỏi theo ma trận
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của 1 lượng chất lỏng khoảng 4,5 lít.
a/ Bình có GHĐ 5 lít và ĐCNN 20ml b/ Bình có GHĐ 2000ml và ĐCNN 20ml
c/ Bình có GHĐ 4,5 lít và ĐCNN 50ml d/ Bình có GHĐ 5000ml và ĐCNN 50ml
2. Chọn phát biểu đúng:
a/ Mét là đơn vị đo độ dài chỉ sử dụng ở nước ta
b/ Thuớc có GHĐ càng nhỏ , khi đo cho kết quả càng chính xác
c/ ĐCNN của một cây thuớc là giá trị nhỏ nhất ghi trên thuớc
d/ ĐCNN của một cây thuớc là độ dài giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thuớc
3. Điều kiện để hai lực cân bằng là ..
a/ cùng phương , cùng chiều b/ cùng phương ,ngược chiều
c/cùng phương d/ cùng chiều, cùng điểm đặt
4. Hãy tính 200N ứng với bao nhiêu Kilogam …
a/ 0.02kg b/2kg c/0,2kg d/20kg
5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai
a/ 1kg=1000g b/1tạ =10kg c/1tấn=1000kg d/ 1mg=g
6.Trong cân robecvan bộ phận nào cho biết GHĐ và ĐCNN của cân
a/ hộp quả cân b/ kim cân c/ đòn cân d/con mã
7. Trọng lực là………của trái đất
a/ lực ép b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực hút
8. Trên bao gạo có ghi 100kg, số đó chỉ gì?
a/ chỉ lựợng gạo trong bao c/ chỉ sức nặng cả bao và gạo
b/ chỉ sức nặng của bao gạo d/ cả a,bvà c điều đúng
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 : (3 điểm)
a/ Lực là gì ? đơn vị lực?
b/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ?
c/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=…..N
Câu 2: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?Nêu một thí dụ về hai lực cân bằng?
Khi đóng đinh vào tường thì vật nào tác dụng lẫn nhau?
Câu 3: (1 điểm) Trước một chiếc cầu có ghi 10T( 10 tấn) . số 10T cố ý nghĩa gì ?
3. Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
c
d
b
d
b
a
d
c
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1 : (3 điểm) a/ Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác gọi là lực . Đơn vị lực là Niutơn kí hiệu là: N (1 điểm)
b/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. (1 điểm)
c/ 40N (1 điẻm)
Câu2 : (2 điểm) Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó là hai lực cân bằng.Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều. (1 điểm)
Nêu được ví dụ: (1 điểm)
Câu 3 : (1 điểm) Xe có khối lượng trên 10T không được chạy qua cầu .
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra.
File đính kèm:
- De KT MT DA VLi6 Tiet 8.doc