Đề kiểm tra Sinh học lớp 12

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà Lan thuận lợi cho việc tạo dòng thuần ?

A. Tự thụ phấn cao

B. Có hoa lưỡng tính

C. Dễ trồng

D. Có những cặp tính trạng tương phản

Câu 2. Cặp tính trạng tương phản là gì ?

A. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng biểu hiện trái ngược nhau

B. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng

C. Là hai tính trạng khác nhau

D. Là hai tính trạng khác loại

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà Lan là không đúng ?

A. Thời gian sinh trưởng khá dài

B. Tự thụ phấn chặt chẽ

C. Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau

D. Có nhiều cặp tính trạng tương phản

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
……… Đề Số 4 ……… Câu 1. Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà Lan thuận lợi cho việc tạo dòng thuần ? Tự thụ phấn cao Có hoa lưỡng tính Dễ trồng Có những cặp tính trạng tương phản Câu 2. Cặp tính trạng tương phản là gì ? Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng biểu hiện trái ngược nhau Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng Là hai tính trạng khác nhau Là hai tính trạng khác loại Câu 3. Đặc điểm nào sau đây của đậu Hà Lan là không đúng ? Thời gian sinh trưởng khá dài Tự thụ phấn chặt chẽ Có thể tiến hành giao phấn giữa các cá thể khác nhau Có nhiều cặp tính trạng tương phản Câu 4. Dòng thuần là gì ? Là dòng có tính di truyền đồng nhất , các thế hệ sau sinh ra giống thế hệ trước về tính trạng . Là dòng có kiểu hình đồng nhất Là dòng có kiểu hình trội đồng nhất Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất Câu 5. Phương phát nghiên cứu của các nhà khoa học đương thời Menđen có nội dung nào sau đây ? Theo dõi sự di truyền đồng thời của tất cả tính trạng trên con cháu của từng cặp bố mẹ . Kiểm tra độ thuần chủng của bố mẹ trước khi đem lai Dùng toán thống kê để phân tích các số liệuthu được , từ đó rút ra quy luật di truyền của các tính trạng đó của bố mẹ cho các thế hệ sau . Lai phân tích cơ thể lai F1 Câu 6. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân ly là ? Tính trạng do một gen quy định , trong đó gen trội át chế hoàn toàn gen lặn Số lượng cá thể thu được ở các thế hệ lai phải lớn F2 đồng tính . P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản Câu 7. Quy luật phân ly có ý nghĩa thực tiễn gì ? Xác định được tính trạng trội tính trạng trôi , lặn để ứng dụng vào chọn giống Xác định được các dòng thuần Xác định đươc phương thức di truyền của tính trạng Cho thấy sự phân ly của tính trạng ở các thế hệ lai * ở đậu Hà Lan , hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh ** Câu 8. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh , kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào ? 100% hạt vàng 3 hạt vàng : 1 hạt xanh 1 hạt vàng : 1 hạt xanh 5 hạt vang : 1 hạt xanh Câu 9. Cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 như thế nào ? 3 hạt vàng : 1 hạt xanh 1 hạt vàng : 1 hạt xanh 5 hạt vàng : 3 hạt xanh 7 hạt vàng : 4 hạt xanh ** ở đậu Hà Lan , hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa xanh ** Câu 10. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng ở F1 , cho F1 tư thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 như thế nào ? 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng 7 hoa đỏ : 4 hoa trắng Câu 11. Thể lệch bội ( dị bội ) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở ? Một hay một số cặp NST Một cặp NST Một số NST Tất cả các cặp NST Câu 12. Tên thể lệch bội & bộ NST nào dưới đây không tương ứng ? Thể hai nhiễm ( 2n + 2 ) Thể không nhiễm ( 2n – 2) Thể ba nhiễm ( 2n + 1 ) Thể một nhiễm ( 2n – 1 ) Câu 13. Cơ chế phát sinh các giao tử : ( n – 1 ) và (n +1 ) Cặp NST tương đồng không phân ly ở kì sau của giảm phân Thoi vô sắc không được hình thành Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi Cặp NST tương đồng không xếp song2 ở kì sau của giảm phân Câu 14. Các thể lệch bội ( dị bội ) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn ? Thể không nhiễm & thể bốn nhiễm Thế không nhiễm & thể một nhiễm Thể một nhiễm & thể ba nhiễm Thể không nhiễm & thể ba nhiễm Câu 15. Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa . Nếu cặp nhiễm sắc thể này không phân ly ở kì sau của giảm phân 1 thì sẽ tạo ra các loại giao tử ? AA ; Aa : A ; a Aa ; 0 AA ; 0 Aa ; a Câu 16. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtít của gen là : Thay thế & chuyển đổi vị trí của một cặp nulêôtít Mất & thêm một cặp nulêôtít Mất & thay thế một cặp nuclêôtít Thêm & chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtít Câu 17. Nhưng dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên một NST là ? Lặp đoạn & chuyển đoạn không tương hỗ Mất đoạn & lặp đoạn Lặp đoạn & đảo đoạn Đảo đoạn & chuyển đoạn không tương hỗ câu 18. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến thành phần một bộ ba là ? Thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêotít khác . Mất một cặp nuclêôtít Thêm một cặp nuclêôtít Chuyển đổi vị trí của 2 cặp nuclêôtit cho nhau . Câu 19. Loại đột biến gen đươc phát sinh do tác nhân đột biến xen vào khuôn khi ADN đang tự nhân đôi ? Thêm một cặp nuclêôtít Mất một cặp nuclêôtít Chuyển đội vị trí 2 cặp nuclêôtít cho nhau Thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác Câu 20. Loại độ biến được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào đang tổng hợp khi ADN đang tự nhân đôi là ? A.Mất một cặp nuclêôtít . B. Thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác C. Thêm một cặp nuclêôtít . D.Chuyển đổi vị trí của hai cặp nuclêôtít cho nhau . Câu 21. Lai xa được sử dụng đặc biệtphổ biến trong Chọn giống cây trồng Chọn giống vi sinh vật Chọn giống vật nuôi Chọn giống vi sinh vật và vật nuôi Câu 22. Khó khăn chủ yếu xuất hiện trong lai xa ở thực vật là do : Không giao phấn được Thời kì ra hoa lệch nhau Sự khác biệt về môi trường sống Cấu tạo hoa khác nhau Câu 23. Khó khăn chủ yếu xuất hiện lai xa ở động vật là do : Khó giao phối được Nhu cầu dinh dưỡng khác nhau Sự khác biệt về môi trường sống Tập tính sống khá nhau Câu 24. Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa về mặt di truyền là do : Bộ nhiễm sắc thể hai loài khác nhau hây trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử . Sự khác biệt trong chu kỳ sinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật . Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiều dài vòi nhuỵ của loài kia ở thực vật . Hạt phấn loài này không nảy mầm đươc trên vòi nhuỵ của loài kia ơ thư vật hoặc tinh trùng của loài này bị chết trong đường sinh duch của loài khác . Câu 25. Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở thực vật người ta sử dụng phương pháp : Gây đột biến đa bội Phương pháp nuôi cấy mô Gây đột biến gen Thực hiện phương pháp bằng thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài Câu 26. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép Xác định mức độ phụ thuộc của tính trạng vào gen và tác động của môi trường . Chỉ xác định vai trò của sự di truyền trong sự phát triển các tính trạng Chỉ để xác định vai trò của môi trường trong sự phát triển các tính trạng . Chỉ để phát hiện các trường hợp bện lí do đột biến gen và NST Câu 27. Di truyền y học phát triển , sử dụng phương pháp và y học hiện đại cho phép chỉnh đoán chính xác một số tật , bệnh di truyền từ giai đoạn A. Trước sinh B. Sơ sinh C. Thiếu sinh Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành Câu 28. Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng ? Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khá nhau Sự lựa chọn không mang lại hiểu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ . Thể hiện tính đa hình Số cá thể đồng hợp tăng , số dị hợp giảm Câu 29. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên Vốn gen của quần thể Kiểu gen của quần thể Kiểu hình của quần thể Thành phần kiểu gen của quần thể Tính ổn địnhtrong kiểu hình của loài Câu 30. Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố các kiểu hình có thể suy ra : Tần số tương đối của các alen và các kiểu gen Tính đa hình của quần thể Vốn gen của quần thể Số loại gen kiểu hình tương ứng Câu 31. Theo thuyết hoá hiện đại , đơn vị tiến hóa cơ sở ở những loài giao phối là : Quần thể Cá thể Nòi địa & nòi sinh thái Loài Câu 32. Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là : Quá trình đột biến & quá trình giao phối Quá trình đột bién & các xơ chế cách li Quá trình đột biến & biến động di truyền Quá trình giao phối & chọn lọc tự nhiên Câu 33. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là : Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành kiểu gen khác nhau trong quần thể . Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định Phân hoá khả năng sống sót của các cá thể thích nghi nhất Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể Câu 34. Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên ( CLTN ) là không đúng ? Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể . CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hương xác định CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen , không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể Câu 35. Mặt chủ yếu của CLTN là Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể ( kết đôi giao phối , khả năng sinh đẻ , độ mắn đẻ ) đảm bảo sự sống sót của ca thể Duy trì kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi đối với môi trường Tạo ra những cá thể khoẻ mạnh , sinh trưởng phát triển tốt , chống chịu được các điều kiện bất lợi Câu 36. Biến động di truyền là hiện tượng Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen đó trong quần thể gốc . Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng giảm alen trội Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi từ từ khác dần với tần số của alen đó trong quần thể gốc Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen lặn Câu 37. Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là : Nguồn nhiên liệu cung cấp cho quá trình CLTN Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định Dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian dài Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột Câu 38. Biến động di truyền phát huy vai trò trong quần thể có số lượng như thế nào ? Quần thể có số lưọng dưới 500 cá thể Quần thể có số lượng trên 1500 cá thể Quần thể có số lượng trên 1000 cá thể Quần thể có số lượng trên 500 cá thể Câu 39.Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen ? Cách li địa lý Cách li sinh thái Cách li di truyền Cách li sinh sản Câu 40. Dạng cách li nào đánh dâusự hình thành loài mới ? Cách li di truyền Cách li sinh sản Cách li địa lý Cách li sinh thái Câu 41. Các tính trạng : môi dày , tóc quăn , lông mi dài là Tính trạng trội không hoàn toàn Tính trạng lặn Tính trạng trội hoàn toàn Tính trạng liên kết với giới tính Câu 42. Di truyền học giúp đươc y học những gì ? Phương pháp nghiên cứu y học Biện pháp chữa được mọi bệnh di truyền Tìm hiểu nguyên nhân , chuẩn đoán đề phòng một số bệnh di truyền trên người . Biện pháp chữa được mọi bệnh lây lan Câu 43. Tính trạng môi mỏng tóc thẳng , lông mi ngắn là : A. Tính trạng trội không hoàn toàn B. Tính trạng trội hoàn toàn C. Tính trạng lặn Tính trạng liên kết giới tính Câu 44. Tần số tương đối của một alen được tính bằng : Tỉ lệ phần trăm giao tử của alen đó trong quần thể Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể Tỉ lệ phần trăm tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể Câu 45. Bản chất của định luật Hacđi – Vanbec là A.Tần số tương đối của các alen không đổi B. Sự ngẫu phối diễn ra C. Tần số tương đôí của các kiểu gen không đổi Có những điều kiện nhất định Câu 46. Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacđi – Vanbec nghiệm đúng là : Không có đột biến Không có chọn lọc Quần thể giao phối ngẫu nhiên Quần thể có số lượng cá thể lớn Câu 47. Điều sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh ? Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể đảm bảo số lượng của các thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp Câu 48. Đặc trưng nào sau đây chi phối các đặc trưng khác của quần thể ? Mật độ cá thể Tỉ lệ đưc cái Khả năng sinh sản Mức tử vong của cá thể Câu 49. kích thước của quần thể là? Số lượng cá thể , khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể Khối lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể Năng lượng tích luỹ trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể . Câu 50. kích thước của quần thể thay đổi , không phụ thuộc vào yếu tố nào ? Tỉ lệ đực cái Sức sinh sản Mức tử vong Cá thể nhập cư và xuất cư …………………….hết………………………..

File đính kèm:

  • docbai ktra hoc ky lop 12.doc
Giáo án liên quan