Đề kiểm tra số 1 môn hóa

 Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.

a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.

b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.

c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.

 2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?

 

doc29 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra số 1 môn hóa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra số 1 Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X. b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X. c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X. 2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào? Câu 2 (2đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O 4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2 Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,25 mol Fe2O3 b, Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc). c, Của 7,1 gam khí Clo. Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lượng. a, Lập công thức của A , biết dA/H2 = 14. b, Tính khối lượng của 1,12 lít khí A (ở đktc). Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lượng khí CO2 và khối lượng H2O tạo thành. Câu6: Cho 6,72 lớt khớ H2 (ủktc ) ủi qua 32 g CuO ủun noựng ủeỏn khi Pệ xaỷy ra hoaứn toaứn, thỡ: H2 coứn dử Pệ xaỷy ra xong caỷ 2 chaỏt tham gia ủeàu heỏt CuO coứn dử Caỷ H2 vaứ CuO ủeàu dử +Khoỏi lửụùng cuỷa chaỏt dử laứ: 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g + Khoỏi lửụùng Cu taùo thaứnh laứ: 25,6 g B. 19,2 g C. 12,8 g D.6,4 g Câu7 Cho 13 g kim loaùi hoựa trũ II taực duùng hoaứn toaứn vụựi Cl2 dử , sau Pệ thu ủửụùc 27,2 g muoỏi Clorua. Vaọy kim loaùi hoựa trũ II ủoự laứ: Mg B. Cu C. Zn D. Fe Đề kiểm tra số 2 Câu 1:a, Hoà tan Fe3O4 vào dd HCl ta được dd D. Chia D thành 3 phần :Thêm NaOH dư vào phần thứ nhất được kết tủa E.Lấy kết tủa E để ngoài không khí . Cho bột đồng kim loại vào phần 2 . Sục khí clo vào phần thứ 3 . Viết các PTHH xảy ra . b, Trong các oxit cho dưới đây oxit nào là oxit axit , oxit nào là oxit bazơ ,oxit nào là oxit lưỡng tính : Al2O3, CaO,Mn2O7, P2O5 , N2O5, FeO, SiO2 , ZnO.Viết công thức của các axit hoặc bazơ tương ứng . c, Cho các axit sau : HNO2, HClO, HClO3,HClO4.Tính hoá trị của các nguyên tố H.O,N , Cl và viết công thức của các oxit axit tương ứng . Câu 2:a, Biết độ tan của CuSO4 ở 50C là 15g ,ở 800C là 50g . Hỏi khi làm lạnh 600g dd bão hoà CuSO4 từ 800C xuống 50C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4 thoát ra . b, Trộn 100ml dd H2SO4 20% (d = 1,14g/ml) với 400 g dd BaCl2 5,2%. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ % các chất trong dd thu được sau phản ứng . c, Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dd NaOH 20% để có dd NaOH 16%. Câu 3 : Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ : Fe + ... --> A + B A + NaOH --> C + NaCl C+ O2 + H2O ---> D D ---> E ; E + B --> Fe Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 g Phốt pho ta được chất A . Chia A thành 2 phần bằng nhau : 1, Lấy 1phần hoà tan vào 500 g nước ta được dd B . Tính nồng độ phần trăm của dd B. 2, Lấy phần thứ 2 cho tác dụng với 400 ml dd NaOH 0,3 M , sau đó đem cô cạn dd thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan . Câu 5 : Có 5 bình khí : N2, O2 , CO2 ,H2, và CH4.Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết từng khí . Đề kiểm tra số 3 Câu 1: a,Cho các oxit sau : CO2, SO2, SO3, N2O5 ,Mn2O7.Tính hoá trị của của các nguyên tố C,S,N,Mn , O và viết công thức của các axit tương ứng . b, Tính khối lượng , số mol , số phân tử của 4,48 lit khí cacbondioxit (đktc) . Nếu cho 3,36 lít khí đó đi qua 50 gam dd NaOH 12% thì thu được muối gì ? Lượng bao nhiêu ? Câu 2: Hỗn hợp khí H2 và CO có tỉ khối so với hidro bằng 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít khí H2 vào 20 lít hỗn hợp để có tỉ khối giảm đi 2 lần . Câu 3: Hãy biểu diễn dd H2SO4 đặc 98% (d= 1,84g/ml)theo nồng độ mol . Cần lấy bao nhiêu ml axit đặc đó để pha chế 2lit dd H2SO4 2,5 M .Trình bày cách pha chế . Câu 4:a,Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 112ml khí cacbondioxit (ở đktc) . Hỏi đó là muối của kim loại gì ? b, Để hoà tan 4gam FexOy cần 51,14 ml mldd HCl 10% (d= 1,05 g/ml ) .Xác định công thức phân tử của oxit sắt . Câu 5 :a, Có 4lọ riêng biệt bị mất nhãn có chứa 4 chất bột màu trắng : Na2O, P2O5, MgO, Al2O3.Chỉ được dùng thêm nước và quỳ tím hãy nêu phương pháp để nhận biết các dd trên . b,Có hỗn hợp 3 kim loại Cu , Fe, Ag dạng bột .Trình bày phương pháp hoá học để lấy riêng từng kim loại . Câu 6: Hoà tan 6,2 gam Na2O vào 193,8 gam nước ta thu được một dd A có tính bazơ . Cho A phản ứng với 200g dd CuSO4 16% .Nung kết tủa cho đến khi biến thành một oxit màu đen . Tính nồng độ phần trăm của dd A. Giải thích chuỗi phản ứng . Tính khối lượng chất rắn màu đen . Tính thể tích dd HCl 2M cần để hoà tan hết chất rắn màu đen . Câu 7: Cho 18,4 gam hỗn hợp bột Fe và kim loại X hoá trị II vào dd HCl dư ta thu được 2,24 lít khí H2, còn lại m gam bột không tan .Lọc lấy m gam chất rắn đó rồi đem nung trong oxi dư thu được oxit phải dùng hết 2,24 lit O2(đktc). Xác định kim loại X. Tính thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu . (132/400BT) Đề kiểm tra số 4 Đề thi khảo sát Hoá 8 năm học 2006- 2007 (120phút) Câu 1: (1,5đ) Hãy nói tên , kí hiệu ,điện tích của những hạt trong một nguyên tử ? Câu 2: (3đ)Nêu phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp ? Viết phương trình phản ứng làm thí dụ và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào ? Câu 3:(3,5đ) Cho các chất rắn : Natri , lưu huỳnh , săt(III) oxit , bạc , đồng và barioxit. a.Chất nào phản ứng với khí oxi ? b.Chất nào phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường ? Viết các PTHH xảy ra . Câu 4 :(3đ) Cho các oxit sau :MgO , Fe2O3 , SO2, P2O5, K2O. a.Chất nào là oxit bazơ , chất nào là oxit axit ? b.Lập các công thức của các axit và bazơ tương ứng với các oxit trên . Câu 5 :(2đ) Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố sắt và oxi trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7:3 . Tìm công thức của oxit đó . Câu 6 :(3đ) Cho 13 g Zn phản ứng với 1,6g oxi ở nhiệt độ cao . Tính khối lượng của các chất sau phản ứng ( biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn ). Câu 7:(3,5) Dung dịch A chứa H2SO4 và HCl có số mol bằng nhau là 0,2 mol . Hoà tan hoàn toàn 0,645 g bột Al và Mg vào A thấy phản ứng vừa đủ với các axit , sau đó đem cô cạn , làm khô được bao nhiêu gam muối khan . ************************************************** Đề kiểm tra số 5 Câu 1:1. Cho biết điện tích hạt nhân của cacbon là 6+, natri là 11+ và Clo là 17+, biết số electron lớp trong cùng của các nguyên tử có 2 e , lớp thứ hai có tối đa 8e Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố trên . 2.Cho biết tổng số hạt proton , nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tử của nguyên tố X là 40 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 . Hãy tìm điện tích hạt nhân Z của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X . Câu 2: Điện phân nóng chảy muối KCl được chất rắn A và khí B . Cho A tác dụng với nước ta thu được khí C và dd D . Cho khí B tác dụng với khí C rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước ta được dd E .Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dd E sau đó đổ từ từ dd D vào dd E. Viết các PTPƯ và giải thích sự đổi màu của quỳ tím , biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Câu 3:Xác định công thức phân tử của các chất A,B,C biết thành phần phần trăm khối lượng như sau : 1.Chất A có 85,71% C , 14,29% H ,1 lít khí A (ở đktc) nặng 1,25 gam . 2.Chất B có chứa 80% C và 20% H . 3.Chất C có chứa 40% C , 6,67% H và 53,35 % O . Biết mỗi phân tử C có 2 nguyên tử oxi . Câu 4 :a, Hoà tan 6,2gam Na2O vào 200g nước thì thu được dd có nồng độ bao nhiêu % ? b, Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 500g dd NaOH 4% để có dd NaOH 10%? Câu 5:Trong một bình kín có 3mol SO2, 2 mol O2 và một ít bột xúc tác V2O5 . Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí A . 1.Nếu hiệu suất của phản ứng là 75% thì có bao nhiêu mol SO3 được tạo thành ? 2.Nếu tổng số mol các khí trong A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % SO2 bị oxi hoá thành SO3? Câu 6: Cho 16g hỗn hợp kim loại Ba và kim loại kiềm R tác dụng hết với nước ta được dd A và 3,36 lit khí H2 (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dd HCl 0,5 M để trung hoà 1/10 dd A. Cô cạn 1/10 dd A thu được bao nhiêu gam muối khan . Lấy 1/10dd A rồi thêm vào 99ml dd Na2SO4 0,1M thấy trong dd vẫn còn hợp chất của Bari nhưng nếu thêm tiếp 2ml dd Na2SO4 thì thấy dư Na2SO4.Hỏi R là kim loại gì ?(tham khảo ) Đề kiểm tra số 6 Đề khảo sát học sinh giỏi Môn hoá 8 (120 phút ) Năm học 2007-2008 I. Phần trắc nghiệm A.Điền từ hay cụm từ còn thiếu vào chỗ trống . Những nguyên tử cùng số ......(1)......trong hạt nhân đều là .......2......cùng loại , thuộc cùng một .......3........hoá học . Các ......4.........có phân tử là hạt hợp thành , còn .........5.......là hạt hợp thành của .....6........kim loại . Lựa chọn đáp án đúng . Số nguyên tử hidro trong 0,5 mol H2O là : A. 3. 1023 nguyên tử . B. 6. 1023 nguyên tử C. 9. 1023 nguyên tử D. 12. 1023 nguyên tử 2. Nguyên tử A có điện tích hạt nhân là 11+ . Hỏi nguyên tử A có bao nhiêu lớp electron ? A. 1 B . 2 C .3 D .4 3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tố là X và O . Nguyên tố X có hoá trị VI . Tỉ khối của hợp chất với oxi là 2,5 . Nguyên tố X là : A. Nitơ B . Phốt pho C . Lưu huỳnh D. Cacbon 4. Trong các công thức hoá học sau , công thức nào viết sai ? A. Fe3(HPO4)2 B . Fe (H2PO4)2. C . Fe(H2PO4)3 C. Fe2(HPO4)3 5. Đốt cháy 9 gam Fe trong 22,4 lít khí O2 (đktc) ki phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng oxit sắt từ sinh ra là : A. 12,2 g B. 11,6 g C. 10,6 g D . 10,2 g 6, Oxit axit tương ứng của axit HNO3 là : A. NO2 B . N2O3 . C. N2O5 D . NO II. Phần tự luận Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? Vì sao ? t0 a. KMnO4 ? + ? + ? t0 b. Fe + H3PO4 ? + ? t0 c. S + O2 ? t0 d. Fe2O3 + CO Fe3O4 + ? Một oxit kim loại có thanh phần trăm khối lượng của oxi là 30 % . Tìm công thức oxit biết kim loại hoá trị III.? Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3 . Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được nhiều khí oxi hơn ? Vì sao ? Đốt 12.4 gam phôt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu được 21,4g điphotphopenta oxit . Tính : Thể tích khí Oxi (đktc) tham gia phản ứng ? Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ? ở mhiệt độ 1000C độ tan của NaNO3 là 180 gam , ở 20 0C là 88 gam. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh lại khi làm nguội 560 gam dd bão hoà từ 1000C xuống 200C? X là hỗn hợp gồm Na và Ca . m1 gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl 0,5 M thu được 3,36 lit khí H2 (đktc ) . m2 gam X tác dụng vừa đủ với 10,8 gam nước .Tính : Tỉ lệ khối lượng m1 / m2? Nếu cho m2 gam X tác dụng vừa đủ với V lit dd HCl thì nồng độ mol/ lit của dd HCl đã dùng là bao nhiêu ? Đề kiểm tra số 7 Câu 1: Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau : Al + H2SO4 loãng -> ? + ? FexOy + HCl - > ? + ? FexOy + CO - > Fe + ? Fe + Cl2 -> ? Fe3O4 + Al - > Fe + Al2O3 Câu 2: Để hoà tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300 ml dd HCl 1 M . Hỏi R là kim loại gì ? Câu 3: Xác định các công thức A, B, C ... Hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học theo sơ đồ sau : X + A X + B Fe D E A X + C C Câu 4: 1,Hoà tan V lít khí SO2 ( ở đktc) vào 500 gam nước thì thu được dd H2SO3 có nồng độ 0,82 %.Tính thể tích V. 2, Hoà tan m gam SO3 vào 500ml dd H2SO4 24,5 % (d = 1,2 g/ml) thu được dd H2SO4 49% .Tính m. (54/250) Câu 5: Cho 10 gam CaCO3 vào 200 g dd HCl 5 % . a.Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra . b.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd thu được . Câu6 : Hỗn hợp khí A ( ở đktc ) gồm CO và CO2 . Trình bày phương pháp hoá học để lấy riêng từng khí . Muốn chuyển tất cả khí A thành khí CO hoặc thành khí CO2 thì ta phải làm như thế nào ? Biết 1 lít khí A nặng 1,679 g , tính thành phần % về thể tích mỗi khí trong A . (127/250) Một số bài tập Bài1: Cho 0,297gam hợp kim Na và Ba tác dụng hết với nước ta được dd X và khí Y. Để trung hoà dd X cần 50 ml dung dich HCl 0,1M. Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại. Tính thể tích oxi cần thiết để đốt cháy khí Y . Bài 2: Hoà tan 6,4 g hỗn hợp bột Fe và oxit sắt chưa biết hoá trị vào dung dịch HCl thấy có 2,24 lít khí H2 ( đktc ) . Nếu đem 3,2 g hỗn hợp trên khử bởi khí H2 thì Thu được 0,1 g nước. Tìm % khối lượng có trong các chất có trong hỗn hợp. Tìm công thức oxit sắt. Bài3: Hoà tan 9,2 g Na vào 98 g dd H2SO4 10%. Tính nồng độ % của các chất trong dd thu được. Bài4: Cho biết tổng số hạt proton , ntron , electron trong hạt nguyên tử kim loaị trong A,B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 hạt, số hạt mang điện của B nhiều hơn số hạt mang điện của A là 12 hạt. Hỏi A, B là kim loại gì ? Cho điện tích hạt nhân của một số kim loại sau: ZNa = 11, ZMg = 12, Zai = 13, Zk = 19, ZCa = 20, Z Fe = 26, ZCu = 29. (317/350) Bài5: Thả một mẩu kim loại Ba có khối lượng là 20,55 gam vào 98 g dd H2SO4 5%. a.Tính thể tích H2 thu được (ở Đktc) b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau pản ứng . c. Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng . Bài 6.Điện phân nóng chảy KCl thu được chất rắn A và khí B .Cho A tác dụng với nước được khí C và dd D. Cho khí C tác dụng với khí D rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước được dd E.Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dd E.Sau đó đổ từ từ dd D vào dd E. Viết các PTHH xảy ra và giải thích sự đổi màu của quỳ tím .Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Bài 7:(292/350) Cho phản ứng : Fe2O3 + 3 H2 -> 2Fe +3 H2O Hãy điền vào chỗ “ .........” tại các thời điểm phản ứng khác nhau cho phù hợp . Thời điểm Fe2O3 (gam) H2 (lit ) Fe (gam) H2O (mol) t0 80 44,8 0 0 t1 ............. 43,456 .................. .............. t2 ............. .............. 11,2 ................. t3 40 .................. ................ ................. t4 ............. ................... ............... 1.5 Đề số 8 Bài 1: 1, Viết các phương trình phản ứng minh hoạ cho các trườnghợp sau : Oxit + ôxit -> Axit Oxit + Oxit -> Muối Oxit + Oxit -> Bazơ Oxit + Oxit - > Không tạo 3 chất trên . 2, Hãy trình bày cách pha chế dd H2SO4 20% từ 100ml dd H2SO4 98 % ( khối lượng riêng 1,84g/ml). 3.Để hoà tan hoàn toàn 8gam oxit kim loại M cần dùng 200ml dd HCl 1,5 M . Xác định công thức của oxit kim loại đó Bài 2:Nêu hiện tượng phản ứng và viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra khi cho : a, Lần lượt các chất : Na, Cu, CaO , SO2, P2O5 , MgO vào nước sau đó nhúng mẩu giấy quỳ vào dd tạo thành . b, Cho kim loại Ba tới dư vào dd H2SO4. c, Thả một mảnh sắt vào dd HCl . Bài 3: 1, Khí N2 bị lẫn các tạp khí là CO, CO2 , H2 và hơi nước . Làm thế nào để thu được khí N2 tinh khiết . 2, Cho kim loại nhôm dư vào 400ml dd HCl 1M . Dẫn khí bay ra đi qua bột CuO dư và nung nóng thì thu được 11,2 gam Cu . Tính hiệu suất của quá trình phản ứng . Bài 4: Nung hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 có khối lượng là 30,4 gam . Nung hỗn hợp này trong bình kín có chứa 22,4 lít khí CO (đktc). Hỗn hợp thu được có khối lượng là 36 gam. Xác định thành phần % của hỗn hợp khí . Biết X bị khử hoàn toàn thành Fe . Tính khối lượng của Fe thu được và khối lượng của 2 oxit sắt . Bài 5: 1,Cần lấy bao nhiêu gam Na để điều chế được 250 gam dd NaOH 0,5 M. 2. Cho 46gam Na vào 1000gam nước thu được khí A và dd B . a. Tính thể tích khí A (đktc) b. Tính nồng độ phần trăm của dd B . c. Tính khối lượng riêng của dd B biết thể tích của dd là 996 ml Bài 6 : Cho 27,4 gam Ba vào 400 gam dd CúO4 3.2 % thu được khí A , kết tủa B và dd C. Tính thể tích khí A (đktc) Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn . Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dd C . KỲ THI CHỌN HSG CAÁP HUYỆN Lớp 8 THCS Thụứi gian laứm baứi 150 phuựt (Khoõng keồ thụứi gian phaựt ủeà ) ------------------------------------------------ Caõu 1: ( 2,0 ủieồm ) Baống phửụng phaựp hoựa hoùc haừy nhaọn bieỏt caực loù maỏt nhaừn sau: CaO, P2O5, Al2O3 Caõu 2: ( 3,0 ủieồm ) a)Tửứ FeCl2 vaứ caực hoựa chaỏt caàn thieỏt, vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng ủieàu cheỏ saột kim loaùi. b)Cho bieỏt A laứ kim loaùi thoõng duùng coự 2 hoaự trũ thửụứng gaởp laứ (II) vaứ (III) khaự beàn . Vieỏt caực phửụng trỡnh phaỷn ửựng thửùc hieọn chuyeồn hoaự hoaự hoùc sau : A B C D A Caõu 3 ( 3,0 ủieồm ) Khoỏi lửụùng rieõng cuỷa moọt dung dũch CuSO4 laứ 1,6g/ml . ẹem coõ caùn 312,5ml dung dũch naứy thu ủửụùc 140,625g tinh theồ CuSO4 .5H2O Tớnh noàng ủoọ C% vaứ CM cuỷa dung dũch noựi treõn . Caõu 4: ( 4,0 ủieồm ) ễÛ120C coự 1335 g dung dũch CuSO4 baừo hoaứ . ẹun noựng dung dũch ủoự leõn 900C . Hoỷi phaỷi theõm vaứo dung dũch naứy bao nhieõu gam CuSO4 ủeồ ủửụùc dung dũch baừo hoaứ ụỷ nhieọt ủoọ naứy . Bieỏt ủoọ tan SCuSO4(120C) = 35,5g vaứ SCuSO4(900C) = 80g. Caõu 5: ( 4,0 ủieồm ) Nung hoón hụùp muoỏi goàm (CaCO3 vaứ MgCO3) thu ủửụùc 7,6 gam hoón hụùp hai oxit vaứ khớ A. Haỏp thu khớ A baống dung dũch NaOH thu ủửụùc 15,9 gam muoỏi trung tớnh. Tớnh khoỏi lửụùng cuỷa hoón hụùp muoỏi. Caõu 6: ( 4,0 ủieồm ) Hoứa tan hoaứn toaứn 16,25 gam kim loaùi M (chửa roừ hoựa trũ) vaứo dung dũch axit HCl. Khi phaỷn ửựng keỏt thuực thu ủửụùc 5,6 lớt H2 (ủktc). a)Xaực ủũnh kim loaùi M trong soỏ caực kim loaùi cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65. b) Tớnh theồ tớch dung dũch HCl 0,2M caàn duứng ủeồ hoứa tan heỏt lửụùng kim loaùi naứy. ----------------------------------------------------------------------------------------- ( Hoùc sinh ủửụùc sửỷ duùng baựng heọ thoỏng tuaàn hoaứn caực NTHH ủeồ laứm baứi ) HệễÙNG DAÃN CHAÁM KỲ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN Lớp 8 THCS Moõn thi : HOÙA H ỌC Thụứi gian laứm baứi 150 phuựt (Khoõng keồ thụứi gian phaựt ủeà ) --------------------------------------- Caõu 1: ( 2,0 ủieồm ) Laỏy moói loù moọt ớt , cho vaứo nửụực, chaỏt tan laứ (0,25 ủieồm) CaO + H2O Ca(OH)2 (0,5 ủieồm) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 (0,5 ủieồm) Chaỏt khoõng tan Al2O3 (0,25 ủieồm) Duứng quỡ tớm ủeồ nhaọn bieỏt : Ca(OH)2 laứm quỡ tớm chuyeồn sang maứu xanh. (0,25 ủieồm) H3PO4 laứm quỡ tớm chuyeồn sang maứu ủoỷ. (0,25 ủieồm) Caõu 2: ( 3,0 ủieồm ) a) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl (0,5 ủieồm) Fe(OH)2 FeO + H2O (0,25 ủieồm) FeO + CO Fe + CO2 (0,25 ủieồm) b) Vỡ (A) laứ kim loaùi thoõng duùng coự 2 hoaự trũ thửụứng gaởp laứ (II) vaứ (III) khaự beàn, ủoàng thụứi theo chuoói bieỏn ủoồi (A) chổ coự theồ laứ Fe . Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (0,5 ủieồm) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl (0,5 ủieồm) Fe(OH)2 FeO + H2O (0,5 ủieồm) FeO + CO 2Fe + CO2 (0,5 ủieồm) Caõu 3: ( 3,0 ủieồm ) Tửứ sửù so saựnh coõng thửực tinh theồ CuSO4.5H2O vaứ coõng thửực muoỏi ủoàng sunfat CuSO4 ta ruựt ra : (0,5 ủieồm) Soỏ ml dung dũch laứ :0,3125(l) Noàng ủoọ mol cuỷa dung dũch CuSO4 laứ : CM = = 1,8 M (0,5 ủieồm) Khoỏi lửụùng CuSO4 laứ : (1,0 ủieồm) Khoỏi lửụùng dung dũch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 (g) Noàng ủoọ mol cuỷa dd CuSO4 laứ : (1,0 ủieồm) Caựch 2: Khoỏi lửụùng cuỷa CuSO4 ( chaỏt tan ) laứ : Soỏ mol CuSO4 laứ : Khoỏi lửụùng dung dũch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 (g) Noàng ủoọ phaàn traờm vaứ noàng ủoọ mol cuỷa dung dũch laứ : CM = = 1,8 M Hoaởc : CM = = = 1,8 M Caõu 4: ( 4,0 ủieồm ) - ễÛ 120C 100g nửụực hoaứ tan ủửụùc 33,5 g CuSO4 à khoỏi lửụùng cuỷa dd CuSO4 baừo hoaứ laứ : 133,5g (0,5 ủieồm) à Khoỏi lửụùng cuỷa CuSO4 coự trong 1335 g dung dũch baừo hoaứ laứ : mCuSO4= = 335 g (0,5 ủieồm) à Khoỏi lửụùng dung moõi (H2O) laứ : = 1335-335 =1000g (0,5 ủieồm) - Goùi a(g) laứ khoỏi lửụùng CuSO4 caàn theõm vaứo dung dũch (0,5 ủieồm) - Khoỏi lửụùng chaỏt tan vaứ dung moõi trong dung dũch baừo hoaứ ụỷ 900C laứ : mCuSO4= (335+a)g vaứ mH2O = 1000g (0,5 ủieồm) Aựp duùng coõng thửực tớnh ủoọ tan cuỷa CuSO4 ụỷ 900C ta coự : SCuSO4(900C) = .100 = 80 (0,5 ủieồm) Giaiỷ phửụng trỡnh treõn ta coự : a = 465g (1,0 ủieồm) Caõu 5: ( 4,0 ủieồm ) PTPệ: CaCO3 CaO + CO2 (1) (0,5 ủieồm) n1 n1 MgCO3 MgO + CO2 (2) (0,5 ủieồm) n2 n2 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (3) (0,5 ủieồm) n1+n2 n1+n2 Ta coự: n Na2CO3 = = 0,15 (mol) (0,5 ủieồm) Mtb = = (*) (0,5 ủieồm) Giaỷi phửụng trỡnh (*) ta ủửụùc : n1 =0,1 (mol) ; n2 = 0,05 (mol) (0,5 ủieồm) Khoỏi lửụùng cuỷa caực muoỏi : m CaCO3 = 0,1. 100 = 10 (gam). (0,25 ủieồm) m MgCO3 = 0,05. 84 = 4.2 (gam). (0,25 ủieồm) Khoỏi lửụùng cuỷa hh muoỏi : 10 + 4,2 = 14,2 (gam) (0,5 ủieồm) Caõu 6: ( 4,0 ủieồm ) a) Goùi n laứ hoựa trũ cuỷa M, ta coự PTPệ: M + nHCl MCln + H2 (0,5 ủieồm) 1 mol mol x mol mol Ta coự heọ PT: mx= 16,25 (1) (0,5 ủieồm) = = 0,25 (2) (0,5 ủieồm) Tửứ (2): nx = 0,25.2 = 0,5 (3) (0,5 ủieồm) Laỏy (1) : (3) = = 32,5 m = 32,5n (0,25 ủieồm) Hoựa trũ cuỷa kim loaùi coự theồ laứ I; II; III . Do ủoự ta xeựt baỷng sau: Laọp baỷng : n 1 2 3 m 32,5 65 97,5 Trong caực kim loaùi treõn, thỡ Zn ửựng vụựi KLNT laứ 65 laứ phuứ hụùp. (0,25 ủieồm) b) PTPệ: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5 ủieồm) nHCl =2nzn= 2.= 0,5 (mol) (0,5 ủieồm) VHCl = = = 2,5(lớt) (0,5 ủieồm) ------------------------------------------------------------------------------- đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 - 2008 Môn: Hoá học lớp 8 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ? Vì sao ? a) KMnO4 to ? + ? + ? b) Fe + H3PO4 ? + ? c) S + O2 to ? d) Fe2O3 + CO t0 Fe3O4 + ? 2) Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết kim loại có hoá trị III ? 3) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ? 4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu được 21,3 (g) điphốtphopentaoxit. Tính. a) Thể tích khí O2 (đktc) tham gia phản ứng) ? b) Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ? 5) ở nhiệt độ 1000C độ tan của NaNO3 là 180g, ở 200C là 88g. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO3 kết tinh lại khi làm nguội 560g dung dịch NaNO3 bão hoà từ 1000C xuống 200C ? 6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m1(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl 0,5M thu được 3,36 (lít) H2 (đktc). m2 (g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nước. Tính: a) Tỷ lệ khối lượng m1/ m2 ? b) Nếu cho m2 (g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ? Cho biết H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107 Đề thi chọn học sinh năng khiếu Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (3,0 điểm): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O 4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2 5/ CxHyCOOH + O2 ----> CO2 + H2O Bài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hoá học cơ bản của đơn chất hiđro. Viết phương trình minh hoạ. Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, NO. 1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao? 2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit. Bài 4 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn). 1/ Tìm giá trị m? 2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất. Bài 5 (4,0 điểm): 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C2H2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. 1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. 2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của Y. Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16 Đề thi khảo sát chất lượng hsg Lớp 8 Môn :Hóa học - Năm học 2007-2008 (Thời gian làm bài:120 phút) Câu 1 (1,5 điểm): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau: 1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2 2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3 3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O 4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2 5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao? Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau:Nước, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Viết phương trình phản ứng minh hoạ nếu có. Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3,K2O, N2O5, CO2. 1/ N

File đính kèm:

  • dochsg hoa 8(1).doc