Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu đúng:
Câu 1:( 0,5 điểm). Nguyên tố hóa học là:
A. Nguyên tử cùng loại.
B. Phần cơ bản tạo nên chất.
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử.
D. Phần chính tạo nên nguyên tử.
Câu 2: ( 0,5 điểm). Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào đều là của hợp chất.
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O2, O3
B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O2
C. Cl2, HBr, N2, Na3PO4, H3PO4
D. Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4, S, P.
Câu 3: ( 0,5 điểm). Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O3. nguyên tố B với hidro là BH2. Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dưới đây.
A. AB2 B. A2B C. A2B3 D. A3B2
Câu 4: ( 0,5 điểm ). Nguyên tử được tạo bởi các hạt là?
A. e, p B. p, n C. p, n, e D. e, n
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiết 16 Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 6 : Lang Chánh – Nông Cống
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16 HÓA HỌC 8
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu đúng:
Câu 1:( 0,5 điểm). Nguyên tố hóa học là:
A. Nguyên tử cùng loại.
B. Phần cơ bản tạo nên chất.
C. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử.
D. Phần chính tạo nên nguyên tử.
Câu 2: ( 0,5 điểm). Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào đều là của hợp chất.
A. H2SO4, NaCl, Cl2, O2, O3
B. HCl, Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, H2O2
C. Cl2, HBr, N2, Na3PO4, H3PO4
D. Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4, S, P.
Câu 3: ( 0,5 điểm). Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O3. nguyên tố B với hidro là BH2. Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dưới đây.
A. AB2 B. A2B C. A2B3 D. A3B2
Câu 4: ( 0,5 điểm ). Nguyên tử được tạo bởi các hạt là?
A. e, p B. p, n C. p, n, e D. e, n
Phần 2: Tự luận: ( 8 điểm)
Câu 5: ( 3 điểm).
a. Viết công thức hóa học của các đơn chất sau. Oxi, nhôm, lưu huỳnh, sắt
b. Hãy tính hóa trị của nguyên tố Cu, Si, Fe trong các hợp chất sau: Cu2O; SiO2; FeCl2; P2O5?
Câu 6: ( 3 điểm). Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ca lần lượt liên kết với:
a. OH (I); b. SO3 (II); c. PO4 (III)
Câu 7:( 2 điểm). Cho hợp chất A gồm một nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và biết A nặng hơn H2 40 lần .
Tính phân tử khối của A.
b. Xác định tên nguyên tố X và cho biết CTHH của hợp chất A?
Cho biết ( Ca=40, O=16, S=32, H=1, P=31 )
Nhóm 1: Thành phố Thanh hóa – Như xuân
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 HÓA HỌC 9
I – TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A, hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng
Câu 1: (0,5đ)
Dãy các oxit axit là:
A. NO, CO2 B. Fe2O3, N2O5 C. N2O5, SO2 D. CaO, CO
Dãy các oxit bazơ là:
A. Al2O3, CaO B. SO2, CaO C. CO, N2O5 D. CaO, FeO
Cõu2:(0,25đ):Câu sau gồm 2 ý nói về canxi oxit : Canxi oxit tác dụng với nước(1) vì canxi oxit là oxit axit(2)
Cả 2 ý đều đúng. B. Cả 2 ý đều sai. C. ý 1 đúng, ý 2 sai D. ý 1 sai, ý 2 đúng.
Cõu3:(0,25đ): Dãy các chất tác dụng với dd H2SO4 loãng là:
A. Fe, Al2O3 , NaOH B. Fe, CuO, CO C. Zn, CuO, SiO2 D. CaO, SO2, Cu
Cõu4:(0,25đ): Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước:
A. MgO, CO2 B. SiO2, P2O5 C. CaO, SO2 D. CO, Al2O3
Cõu 5: (0,75 đ). Hãy ghép mỗi số 1, 2, 3, 4 chỉ tên thí nghiệm với một chữ cái A, B, C, D, E chỉ hiện tượng thí nghiệm sao cho phù hợp.
Số
Thí nghiệm
Chữ
Hiện tượng
1
Hoà tan CuO vào dd H2SO4
A
Chất rắn màu nâu đỏ tan dần dd chuyển màu vàng
2
Cho Fe(OH)3 vào dd HCl
B
Xuất hiện hiện tượng vẩn đục
3
Sục CO2 vào nước vôi trong dư
C
Chất rắn màu đen tan dần dd chuyển thành màu xanh
D
Viên kim loại chạy trên mặt chất lỏng, nóng chảy thành giọt tròn tan dần
Kết quả ghép: 1………… ; 2…………; 3…………….
II- TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống để hoàn thành các PTHH sau:
1) SO2(k) + …………… à CaSO3(r) + H2O(l)
2) …………….+ Cu (r) à CuSO4(dd) + H2O(l) + …………
3) Fe (r) + H2SO4(loãng) à ………….. + ……………
4) …………… + …………… à CuCl2(dd) + H2O(l)
Câu 2: (3đ) Có thể dùng CaO; H2SO4 đặc để hút ẩm cho khí nào trong những khí ẩm sau: SO2; O2; CO2? Giải thích.
Câu 3: (3đ) Dẫn 19,2 lít hỗn hợp CO, SO2 (đktc) vào dd nước vôi trong dư thì thu được 60 g kết tủa.
Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
2. Tính khối lượng dd HCl 14,6% đủ để hòa tan hết lượng kết tủa trên.
Nhóm 5: Thiệu Hóa – Thạch Thành
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 58 HÓA HỌC 9
A/ Trắc nghiệm: 2 điểm.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khí H2 nạp vào kinh khí cầu vì:
A. Nhẹ hơn không khí B. Nhẹ hơn khí N2
C. Nhẹ hơn khí O2 D. Nhẹ nhất trong các chất khí.
Câu 2: Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 với O2 theo tỉ lệ về thể tích là:
A. 1:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 3:1
Câu 3: Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra:
A. Sự oxi hoá B. Sự khử trước và sự oxi hoá sau
C. Sự khử D. Đồng thời sự oxi hoá và sự khử
Câu 4: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hidro trong công nghiệp:
A. Một số kim loại (Al, Zn, Fe) tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
B. KMnO4 và KClO3
C. Nước và Không khí
D. Nước, khí tự nhiên và khí dầu mỏ
Câu 5: Phản ứng điều chế hidro trong phòng thí nghiệm là:
A. 2H2O 2H2 + O2 B. Fe+ 2 HCl ZnCl2+ H2
C. KClO3 2KCl+ 3O2 D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 6: Phản ứng hoá thuộc phản ứng thế:
A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
C. Zn +2HCl ZnCl2 + H2 D. Cu(OH)2 CuO + H2O
Câu 7: Khí hidro dùng làm nguyên liệu trong sản xuất:
A. Amoniac và axit B. Amoniac và metan
C. Axit và metan D. Metan và axit axetic
Câu8: Phản ứng thế là phản ứng hoá học :
a/ Giữa hai hợp chất c/ Một chất ban đầu bị nhiệt phân
b/ Giữa đơn chất và hợp chất d/ Giữa hai chất ban đầu tạo một chất mới
B/ Tự luận : 8 điểm.
Câu 1(2,5 điểm): Lập PPTHH và biểu diễn sự khử sự oxi hoá trong các phản ứng sau:
a.H2 + HgO - - H2O + Pb b. CO + Fe3O4 - - Fe +CO2
Câu 2(1,0 điểm): Hãy cho biết những phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxihoa-khử ? phản ứng nào là phản ứng có hại:
a/ CaCO3 CaO + CO2 b/ Fe2O3+ 3 CO 2Fe +3CO2
c/ 4Fe+ 3O2 2Fe2O3
Câu 3(2,5 điểm):Những chất sau đây: ZnO, PbO, NaOH, Fe2O3 chất nào tác dụng với H2, viêt PTHH?
Câu 4(2điểm): Khử hoàn toàn 6,4 g Fe2O3 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao .
a/ Viết PTHH
b/ Tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc.
File đính kèm:
- kiem tra 1 tet hoa 8.doc