II/- TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 9 : Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b (2đ)
Câu 10 : Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan. Biết rắng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. (4đ)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2196 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra - Tiết 38, tuần 13môn Toán 6, chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A ĐỀ KIỂM TRA Tiết 38, tuần 13
Họ và tên :…………………………. Môn : Toán 6 (SH) chương I
Lớp : …………. Thời gian : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
1) Phạm vi kiểm tra
Chương I số học lớp 6
2) Ma trận
NỘI DUNG CHÍNH
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Câu 1
0.5
1
0.5
Số nguyên tố, Ước và bội
Câu 2,3,4,5
2.0
Câu 9
2.0
5
4.0
Ước chung lớn nhất, Bội chung nhỏ nhất
Câu 6
0.5
Câu 7,8
1.0
Câu 10
4.0
4
5.5
TỔNG
2
1.0
6
3.0
2
6.0
10
10.0
3). Đề kiểm tra
I/- TRẮC NGHIỆM : (4đ)
(Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đúng trước câu trả lời đúng.)
Câu 1 : Cách tính đúng là :
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 2 : Ba số nguyên tố lớn hơn 10 là :
A. 11; 13; 15 B. 11; 17; 18 C. 13; 16; 19 D. 13; 17; 19
Câu 3 : Tập hợp nào chỉ gồm số nguyên tố ?
A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }
Câu 4 :
A. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào C. Số 0 là hợp số
B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố
Câu 5 :
A. Số 1 là hợp số C. Số 1 không có ước nào cả
B. Số 1 là số nguyên tố D. Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào
Câu 6 : Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố.
A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 40 : 2
Câu 7 : Cho biết : 36 = 22.32
60 = 23.3.5
72 = 23.32
Ta có : ƯCLN(36, 60 và 72) là :
A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3.5 D. 23.5
Câu 8 : Cho biết : 42 = 2.3.7
70 = 2.5.7
180 = 22.32.5
Ta có : BCNN(42, 70 và 180) là :
A. 22.32.7 B. 22.32.5 C. 22.32.5.7 D. 2.3.5.7
II/- TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 9 : Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b (2đ)
Câu 10 : Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan. Biết rắng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. (4đ)
4). Đáp án, biểu điểm:
I/- TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
B
D
C
B
C
II/- TỰ LUẬN: (6đ)
Câu
Nội dung
Điểm
9.1
9.2
9.3
9.4
a = 1 thì b = 246
a = 2 thì b = 123
a = 3 thì b = 82
a = 6 thì b = 41
0,5
0,5
0,5
0,5
10
Nếu gọi số học sinh của trường đó là a
Ta có 700 ≤ a ≤ 800
Thì a là BC(40, 45)
40 = 23.5
45 = 32.5
BCNN(40, 45) = 23.32.5 = 360
Vậy : Số học sinh của trường : 360.2 = 720 (học sinh)
1
0,5
0,5
1
1
TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A ĐỀ KIỂM TRA Tiết 38, tuần 13
Họ và tên :…………………………. Môn : Toán 6 (SH) chương I
Lớp : …………. Thời gian : 45’ (Không kể thời gian giao đề)
I/- TRẮC NGHIỆM : (4đ)
(Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa trước câu trả lời đúng.)
Câu 1 : Cách tính đúng là :
A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45
Câu 2 : Ba số nguyên tố lớn hơn 10 là :
A. 11; 13; 15 B. 11; 17; 18 C. 13; 16; 19 D. 13; 17; 19
Câu 3 : Tập hợp nào chỉ gồm số nguyên tố ?
A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }
Câu 4 :
A. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào C. Số 0 là hợp số
B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố
Câu 5 :
A. Số 1 là hợp số C. Số 1 không có ước nào cả
B. Số 1 là số nguyên tố D. Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào
Câu 6 : Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố.
A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 40 : 2
Câu 7 : Cho biết : 36 = 22.32
60 = 23.3.5
72 = 23.32
Ta có : ƯCLN(36, 60 và 72) là :
A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3.5 D. 23.5
Câu 8 : Cho biết : 42 = 2.3.7
70 = 2.5.7
180 = 22.32.5
Ta có : BCNN(42, 70 và 180) là :
A. 22.32.7 B. 22.32.5 C. 22.32.5.7 D. 2.3.5.7
II/- TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 9 : Tìm tất cả các số tự nhiên a và b sao cho tích a.b = 246 và a < b (2đ)
Câu 10 : Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan. Biết rắng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không còn dư một ai. (4đ)
File đính kèm:
- Kiem tra so hoc lop 6 tuan 13.doc