Đề Kiểm tra: Tiết 39 – Số học 6 - Trường THCS Mai Lâm

I/Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm )

Câu 1 : ( 1 điểm )

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:

1/ Số 0

A. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào C. Số 0 là hợp số

B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố

2/Trong cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố ?

A. 20 = 4. 5 C. 20 = 22.5

B. 20 = 2.10 D. 20 = 40 : 2

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra: Tiết 39 – Số học 6 - Trường THCS Mai Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mai Lâm Họ và tên : .. Kiểm tra môn : số học tiết 39 Lớp : Thời gian : 45 phút Ngày .././ 2008 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề 1 I/Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau: 1/ Số 0 A. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào C. Số 0 là hợp số B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố 2/Trong cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố ? A. 20 = 4. 5 C. 20 = 22.5 B. 20 = 2.10 D. 20 = 40 : 2 Câu 2 : ( 1 điểm ) Lấy các số từ tập hợp C ở cột A viết vào vị trí phù hợp của cột B Cột A Cột B C = nN/ 10 n 20 Các số là số nguyên tố : Các số là hợp số : Câu 3 : ( 1điểm ) Điền dấu " x " vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5 b) Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5 c) Một số chia hết cho 7 là hợp số d) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 II/ Tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a/ 4.5 – 3.22 b/ 45. 36 + 64. 45 Câu 2 : ( 1,5 điểm ) a/ Phân tích 150, 300 ra thừa số nguyên tố b/ Tìm ƯCLN ( 150, 300 ) Câu 3 : ( 2 điểm ) Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 170 em đến 230. Mỗi lần xếp hàng 4, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 4 : ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số a) Chia hết cho 5 b) Chia hết cho 3 Câu 5 :( 1 điểm ) Tìm nN biết (2n + 5) chia hết cho (n + 1) ? Trường THCS Mai Lâm Họ và tên : .... Kiểm tra môn : số học tiết 39 Lớp : Thời gian : 45 phút Ngày .././ 2008 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề 2 I/Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau: 1/ Số 0 A. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 C. Số 0 là số nguyên tố B. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào D. Số 0 là hợp số 2/Trong cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 40 ra thừa số nguyên tố ? A. 40 = 4. 10 C. 40 = 2.4.5 B. 40 = D. 40 = 80 : 2 Câu 2 : ( 1 điểm ) Lấy các số từ tập hợp C ở cột A viết vào vị trí phù hợp của cột B Cột A Cột B C = nN/ 35 n 45 Các số là số nguyên tố : Các số là hợp số : Câu 3 : ( 1điểm ) Điền dấu " x " vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Một số tận cùng bởi chữ số 5 thì chia hết cho 5 b) Một số không tận cùng bởi chữ số 5 thì không chia hết cho 5 c) Một số chia hết cho 5 là hợp số d) Một số chia hết cho 6 thì chia hết cho 3 II/ Tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a/ 15 . 4 – 3 . 22 b/ 49. 33 + 67. 49 Câu 2 : ( 1,5 điểm ) a/ Phân tích 450, 300 ra thừa số nguyên tố b/ Tìm ƯCLN ( 450, 300 ) Câu 3 : ( 2 điểm ) Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 195 em đến 285. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 4 : ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 3 Câu 5 :( 1 điểm ) Tìm nN biết (2n + 7) chia hết cho (n + 2) ? Trường THCS Mai Lâm Họ và tên : ... Kiểm tra môn : số học tiết 39 Lớp : Thời gian : 45 phút Ngày .././ 2008 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề 3 I/Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau: 1/ Số 0 A. Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào C. Số 0 là số nguyên tố B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là hợp số 2/Trong cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 60 ra thừa số nguyên tố ? A. 60 = 2. 5.6 C. 60 = 2. 2.15 B. 60 = 6.10 D. 60 = 22.3.5 Câu 2 : ( 1 điểm ) Lấy các số từ tập hợp C ở cột A viết vào vị trí phù hợp của cột B Cột A Cột B C = nN/ 30 n 40 Các số là số nguyên tố : Các số là hợp số : Câu 3 : ( 1điểm ) Điền dấu " x " vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Một số không tận cùng bởi chữ số 5 thì không chia hết cho 5 b) Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5 c) Một số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3 d) Một số chia hết cho 2 là hợp số II/ Tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a/ 4.5 – 3.22 b/ 41. 32 + 68. 41 Câu 2 : ( 1,5 điểm ) a/ Phân tích 550, 300 ra thừa số nguyên tố b/ Tìm ƯCLN ( 550, 300 ) Câu 3 : ( 2 điểm ) Số học sinh của khối 6 trong một trường học khoảng 210 em đến 250. Mỗi lần xếp hàng 4, hàng 5, hàng 8 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 4 : ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số a) Chia hết cho 5 b) Chia hết cho 9 Câu 5 :( 1 điểm ) Tìm nN biết (2n + 10) chia hết cho (n + 4) ? ...............

File đính kèm:

  • docDe KT so 6 tiet 39- dung.doc
Giáo án liên quan