Câu 6:
Cho hai điểm M(2 ;-2) và N(2 ;2).Phép quay tâm I có góc quay - 900 biến M thành N ,tọa độ I là :
A. I(0;4) B. I(0;0) C. I(4;0) D. I(4;4)
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Gọi M là trung điểm của SC .Các kết luận sau kết luận nào đúng ? (I) Giao điểm I của đ ường thẳng AM và (SBD) thuộc SO. (II) IA=2IM (III) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đ ường thẳng qua S và song song với AB
A. Chỉ (I),(II) đúng B. Chỉ (I),(III) đúng C. Chỉ (I) đúng
16 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số: 000238
Câu 1:
Ph ương trình 5sin2x+2cos2x-2=0 có nghiệm là :
A. B. C. Vô nghiệm D.
Câu 2:
Ph ương trình 2sin2x+sin2x =3 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 3:
Trên mặt phẳng Oxy, cho hai đ ường thẳng d1 :2x-y+1=0, d2 :2x-y+2=0 và d3 : y-1=0.Phép đối xứng tâm I biến d1 thành d2 và biến d3 thành chính nó .Tọa độ điểm I là :
A. B. C. D.
Câu 4:
Cho tập hợp . Số tập con của X có chứa phần tử 1 là
A. 28-1 B. 25-1 C. 27-1 D. 26-1
Câu 5:
Cho ph ương trình sinx =1+cosx và các họ số thực : Nghiệm của ph ương trình là :
A. I, II B. I, IV C. I, III D. II, III
Câu 6:
Cho hai điểm M(2 ;-2) và N(2 ;2).Phép quay tâm I có góc quay - 900 biến M thành N ,tọa độ I là :
A. I(0;4) B. I(0;0) C. I(4;0) D. I(4;4)
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Gọi M là trung điểm của SC .Các kết luận sau kết luận nào đúng ? (I) Giao điểm I của đ ường thẳng AM và (SBD) thuộc SO. (II) IA=2IM (III) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đ ường thẳng qua S và song song với AB
A. Chỉ (I),(II) đúng B. Chỉ (I),(III) đúng C. Chỉ (I) đúng D. Cả (I),(II),(III) đều đúng
Câu 8:
Cho ph ương trình : cos2x.cosx +sinx.cos3x = sin2xsinx-sin3xcosx và các họ số thực : Nghiệm của ph ương trình là :
A. I, III B. II, III C. I, II D. II, IV
Câu 9:
Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2=1. Phép tịnh tiến theo biến (C) thành (C'). Ph ương trình (C') là :
A. x2+y2-2x-4y-4=0 B. x2+y2-2x+4y+4=0
C. x2+y2+2x+4y-4=0 D. x2+y2-2x+4y-4=0
Câu 10:
Cho phép dời hình F biến M(x;y) thành điểm M'(x';y') sao cho : . Câu kết luận nào sau đây đúng
A. F là phép tịnh tiến B. F là phép đối xứng tâm C. F là phép đối xứng trục D. F là phép quay
Câu 11:
Số giao điểm có hòanh độ thuộc đoạn của hai đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx là :
A. 2 B. 4 C. 6 D. 0
Câu 12:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số : là
A. -3 B. -1 C. 3 D. 0
Câu 13:
Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đối xứng tâm O khi k bằng :
A. 2 B. 0 C. 1 D. -1
Câu 14:
Ph ương trình có nghiệm là :
A. B.
C. D.
Câu 15:
Cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2-8x+2y+5=0, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy có ph ương trình là :
A. x2+y2+8x-2y+5=0 B. x2+y2-8x-2y+5=0 C. x2+y2+8x+2y+5=0 D. x2+y2+8x+2y-5=0
Câu 16:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo biến A thành A'
A. A' trùng với giao điểm của AC và BD B.
C. A' thỏa hệ thức D. A' đối xứng với A qua C
Câu 17:
Từ tỉnh A đi đến tỉnh B ,có thể đi bằng : ôtô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.Từ tỉnh B đi đến tỉnh C có thể đi bằng ôtô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải qua tỉnh B ; số cách đi từ A đến C là :
A. 6 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 18:
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Gọi X là số có 5 chữ số khác nhau đ ược tạo thành từ 6 chữ số trên , biết rằng số X có mặt chữ số 2. Số con số X là :
A. 100 B. 240 C. 600 D. 480
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC . Giao tuyến của (SAB) và (SDC) là :
A. Đ ường thẳng qua S và giao điểm của AB và CD B. Đ ường thẳng qua S và trung điểm của AB
C. Đ ường thẳng qua S và song song AB D. Đ ường thẳng qua S và song song với AD
Câu 20: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau .Số cách chọn một trong các quyển đó là :
A. 6 B. 8 C. 14 D. 48
Câu 21:
Cho hai đ ường tròn tiếp xúc ngòai và không bằng nhau ,Xét các mệnh đề sau : I. Có hai phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ườing tròn kia . II. Tiếp điểm là một tâm vị tự của phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ường tròn kia . III. Tỉ số vị tự bằng tỉ số hai bán kính . Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I và III B. Cả I,II,III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
Câu 22:
Cho 7 số 1,2,3,4,5,6,7.Gọi M là tập hợp các số gồm 2 chữ số khác nhau lấy từ 7 chữ số trên . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M.Xác suất để số đó lẻ là :
A. 0,4 B. C. D.
Câu 23:
Tổng có giá trị bằng :
A. 224 B. 125 C. 343 D. 243
Câu 24:
Ph ương trình sin2x + sinx -2 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 25:
Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(2 ;-3) và N(-4 ;3). Phép đối xứng trục d biến M thành N, phương trình d là :
A. x+y-1=0 B. x-y-1=0 C. x-y+1=0 D. x+y+1=0
Câu 26:
Giá trị lớn nhất của hàm số y= là :
A. B. C. D.
Câu 27:
Gieo hai con xúc sắc một cách ngẫu nhiên . Xác suất của biến cố ' các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau' là :
A. B. C. D.
Câu 28:
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khỏang
A. y=2x2 B. y= sinx C. y=cosx D. y=tanx
Câu 29:
Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (x+3)5 là :
A. 90 B. 405 C. 270 D. 15
Câu 30:
Cho tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) Câu nào sau đây đúng ?
A. Đ ường cao xuất phát từ A của tam giác ABC không nằm (P)
B. Đ ường thẳng đi qua trung điểm của BC nằm trên (P)
C. Đ ường phân giác trong của không thuộc (P)
D. Tâm đ ường tròn ngọai tiếp tam giác ABC thuộc (P)
Câu 31:
Cho ph ương trình : 3(cosx+sinx)+2sin2x+3=0 . (1) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. là một họ nghiệm của ph ương trình
B. Ph ương trình (1)
C. Nếu đặt X= sinx+cosx thì sin2x =X2-1
D. Ph ương trình (1) đ ược đ ưa về ph ương trình trung gian 2X2+3X+1=0
Câu 32:
Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có tâm I(3 ;-2) bán kính R=3, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng tâm O có ph ương trình :
A. (x-3)2+(y+2)2=9 B. (x+3)2+(y+2)2=9 C. (x+3)2+(y-2)2=9 D. (x-3)2+(y-2)2=9
Câu 33:
Ph ương trình 3tanx + = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 34:
Gọi X là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt thuộc một đ ường tròn . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc X là :
A. B. C. D.
Câu 35:
Ph ương trình sinx +cosx = 2 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 36:
Cho tam giác ABC có BC cố định ,G là trọng tâm của tam giác ,A di động trên một đ ường thẳng d vuông góc với BC. Tập hợp trọng tâm G là đ ường nào sau đây ?
A. Một đ ường thẳng B. Một đ ường thẳng song song với BC
C. Một đ ường thẳng vuông góc với BC trừ một điểm D. Một đ ường thẳng vuông góc với BC
Câu 37: Cho tứ giác ABCD nh ư hình vẽ .Gọi M,N,P,Q lần l ượt là trung điểm của AB,CD,AD,BC. Biết rằng ACBD và AC=BD .Gọi O là trung điểm PQ.Phép quay tâm M ,góc quay 900 biến P thành điểm nào sau đây :
A. N B. A C. Q D. O
Câu 38:
Gọi T là phép thử ' Gieo hai con xúc sắc''. Không gian mẫu của T có số phần tử là :
A. 45 B. 12 C. 18 D. 36
Câu 39:
Ph ương trình 3cos2x +5cosx -8 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 40:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào lẻ ?
A. y=sinx.cos3x B. y=sinx+cosx C. y=cosx + sin2x D. y=- cosx
Đề số: 000627
Câu 1:
Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (x+3)5 là :
A. 270 B. 405 C. 15 D. 90
Câu 2:
Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có tâm I(3 ;-2) bán kính R=3, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng tâm O có ph ương trình :
A. (x+3)2+(y+2)2=9 B. (x+3)2+(y-2)2=9 C. (x-3)2+(y-2)2=9 D. (x-3)2+(y+2)2=9
Câu 3:
Ph ương trình 2sin2x+sin2x =3 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4:
Cho tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) Câu nào sau đây đúng ?
A. Tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC thuộc (P)
B. Đ ường cao xuất phát từ A của tam giác ABC không nằm (P)
C. Đ ường thẳng đi qua trung điểm của BC nằm trên (P)
D. Đ ường phân giác trong của không thuộc (P)
Câu 5:
Cho hai đ ường tròn tiếp xúc ngòai và không bằng nhau ,Xét các mệnh đề sau : I. Có hai phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ườing tròn kia . II. Tiếp điểm là một tâm vị tự của phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ường tròn kia . III. Tỉ số vị tự bằng tỉ số hai bán kính . Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I và III B. Cả I,II,III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
Câu 6:
Cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2-8x+2y+5=0, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy có ph ương trình là :
A. x2+y2+8x+2y-5=0 B. x2+y2+8x-2y+5=0 C. x2+y2+8x+2y+5=0 D. x2+y2-8x-2y+5=0
Câu 7:
Gọi X là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt thuộc một đ ường tròn . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc X là :
A. B. C. D.
Câu 8: Từ tỉnh A đi đến tỉnh B ,có thể đi bằng : ôtô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.Từ tỉnh B đi đến tỉnh C có thể đi bằng ôtô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải qua tỉnh B ; số cách đi từ A đến C là :
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 9: Số giao điểm có hòanh độ thuộc đoạn của hai đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx là :
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 10: Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2=1. Phép tịnh tiến theo biến (C) thành (C').Ph ương trình (C') là :
A. x2+y2+2x+4y-4=0 B. x2+y2-2x-4y-4=0
C. x2+y2-2x+4y-4=0 D. x2+y2-2x+4y+4=0
Câu 11:
Cho ph ương trình : 3(cosx+sinx)+2sin2x+3=0 . (1) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nếu đặt X= sinx+cosx thì sin2x =X2-1
B. Ph ương trình (1)
C. Ph ương trình (1) đ ược đ ưa về ph ương trình trung gian 2X2+3X+1=0
D. là một họ nghiệm của ph ương trình
Câu 12:
Cho tam giác ABC có BC cố định ,G là trọng tâm của tam giác ,A di động trên một đ ường thẳng d vuông góc với BC. Tập hợp trọng tâm G là đ ường nào sau đây ?
A. Một đ ường thẳng B. Một đ ường thẳng song song với BC
C. Một đ ường thẳng vuông góc với BC D. Một đ ường thẳng vuông góc với BC trừ một điểm
Câu 13:
Cho hai điểm M(2 ;-2) và N(2 ;2).Phép quay tâm I có góc quay - 900 biến M thành N ,tọa độ I là :
A. I(4;4) B. I(0;4) C. I(0;0) D. I(4;0)
Câu 14:
Ph ương trình có nghiệm là :
A. B.
C. D.
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC . Giao tuyến của (SAB) và (SDC) là :
A. Đ ường thẳng qua S và song song với AD B. Đ ường thẳng qua S và trung điểm của AB
C. Đ ường thẳng qua S và song song AB D. Đ ường thẳng qua S và giao điểm của AB và CD
Câu 16:
Cho ph ương trình : cos2x.cosx +sinx.cos3x = sin2xsinx-sin3xcosx và các họ số thực : Nghiệm của ph ương trình là :
A. I, II B. I, III C. II, III D. II, IV
Câu 17:
Cho 7 số 1,2,3,4,5,6,7.Gọi M là tập hợp các số gồm 2 chữ số khác nhau lấy từ 7 chữ số trên . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M.Xác suất để số đó lẻ là :
A. B. 0,4 C. D.
Câu 18:
Tổng có giá trị bằng :
A. 125 B. 343 C. 224 D. 243
Câu 19:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào lẻ ?
A. y=cosx + sin2x B. y=sinx+cosx C. y=sinx.cos3x D. y=- cosx
Câu 20: Gieo hai con xúc sắc một cách ngẫu nhiên . Xác suất của biến cố ' các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau' là :
A. B. C. D.
Câu 21:
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khỏang
A. y= sinx B. y=2x2 C. y=cosx D. y=tanx
Câu 22:
Giá trị lớn nhất của hàm số y= là :
A. B. C. D.
Câu 23:
Ph ương trình sin2x + sinx -2 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 24: Cho tứ giác ABCD nh ư hình vẽ .Gọi M,N,P,Q lần l ượt là trung điểm của AB,CD,AD,BC. Biết rằng ACBD và AC=BD .Gọi O là trung điểm PQ.Phép quay tâm M ,góc quay 900 biến P thành điểm nào sau đây :
A. O B. N
C. Q D. A
Câu 25:
Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đối xứng tâm O khi k bằng :
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 26:
Cho phép dời hình F biến M(x;y) thành điểm M'(x';y') sao cho : . Câu kết luận nào sau đây đúng
A. F là phép quay B. F là phép tịnh tiến
C. F là phép đối xứng tâm D. F là phép đối xứng trục
Câu 27:
Ph ương trình sinx +cosx = 2 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 28: Ph ương trình 3cos2x +5cosx -8 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 29: Trên mặt phẳng Oxy, cho hai đ ường thẳng d1 :2x-y+1=0, d2 :2x-y+2=0 và d3 : y-1=0.Phép đối xứng tâm I biến d1 thành d2 và biến d3 thành chính nó .Tọa độ điểm I là :
A. B. C. D.
Câu 30:
Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau .Số cách chọn một trong các quyển đó là :
A. 8 B. 48 C. 6 D. 14
Câu 31:
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Gọi X là số có 5 chữ số khác nhau đ ược tạo thành từ 6 chữ số trên , biết rằng số X có mặt chữ số 2. Số con số X là :
A. 600 B. 100 C. 240 D. 480
Câu 32:
Cho ph ương trình sinx =1+cosx và các họ số thực : Nghiệm của phương trình là :
A. I, III B. I, IV C. I, II D. II, III
Câu 33:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo biến A thành A'
A. B. A' trùng với giao điểm của AC và BD
C. A' thỏa hệ thức D. A' đối xứng với A qua C
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Gọi M là trung điểm của SC .Các kết luận sau kết luận nào đúng ? (I) Giao điểm I của đ ường thẳng AM và (SBD) thuộc SO. (II) IA=2IM (III) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đ ường thẳng qua S và song song với AB
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (I),(III) đúng C. Chỉ (I),(II) đúng D. Cả (I),(II),(III) đều đúng
Câu 35:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số : là
A. -3 B. 0 C. -1 D. 3
Câu 36:
Gọi T là phép thử ' Gieo hai con xúc sắc''. Không gian mẫu của T có số phần tử là :
A. 12 B. 45 C. 36 D. 18
Câu 37:
Ph ương trình 3tanx + = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 38:
Ph ương trình 5sin2x+2cos2x-2=0 có nghiệm là :
A. B. C. Vô nghiệm D.
Câu 39:
Cho tập hợp. Số tập con của X có chứa phần tử 1 là
A. 26-1 B. 28-1 C. 25-1 D. 27-1
Câu 40:
Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(2 ;-3) và N(-4 ;3). Phép đối xứng trục d biến M thành N, phương trình d là :
A. x+y-1=0 B. x+y+1=0 C. x-y-1=0 D. x-y+1=0
Đề số: 000951
Câu 1:
Giá trị lớn nhất của hàm số y= là :
A. B. C. D.
Câu 2:
Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2=1. Phép tịnh tiến theo biến (C) thành (C').Ph ương trình (C') là :
A. x2+y2-2x+4y+4=0 B. x2+y2+2x+4y-4=0 C. x2+y2-2x-4y-4=0 D. x2+y2-2x+4y-4=0
Câu 3:
Cho phép dời hình F biến M(x;y) thành điểm M'(x';y') sao cho : . Câu kết luận nào sau đây đúng
A. F là phép tịnh tiến B. F là phép đối xứng tâm
C. F là phép đối xứng trục D. F là phép quay
Câu 4:
Cho ph ương trình : 3(cosx+sinx)+2sin2x+3=0 . (1) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ph ương trình (1) đ ược đ ưa về ph ương trình trung gian 2X2+3X+1=0
B. Nếu đặt X= sinx+cosx thì sin2x =X2-1
C. là một họ nghiệm của ph ương trình
D. Ph ương trình (1)
Câu 5:
Ph ương trình 3cos2x +5cosx -8 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6:
Cho 7 số 1,2,3,4,5,6,7.Gọi M là tập hợp các số gồm 2 chữ số khác nhau lấy từ 7 chữ số trên . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M.Xác suất để số đó lẻ là :
A. B. C. D. 0,4
Câu 7:
Cho hai đ ường tròn tiếp xúc ngòai và không bằng nhau ,Xét các mệnh đề sau : I. Có hai phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ườing tròn kia . II. Tiếp điểm là một tâm vị tự của phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ường tròn kia . III. Tỉ số vị tự bằng tỉ số hai bán kính . Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I và III B. Cả I,II,III C. Chỉ II và III D. Chỉ I và II
Câu 8:
Cho ph ương trình sinx =1+cosx và các họ số thực : Nghiệm của ph ương trình là :
A. I, IV B. I, II C. I, III D. II, III
Câu 9:
Cho tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) Câu nào sau đây đúng ?
A. Đ ường thẳng đi qua trung điểm của BC nằm trên (P)
B. Tâm đ ường tròn ngọai tiếp tam giác ABC thuộc (P)
C. Đ ường phân giác trong của không thuộc (P)
D. Đ ường cao xuất phát từ A của tam giác ABC không nằm (P)
Câu 10:
Tổng có giá trị bằng :
A. 343 B. 243 C. 224 D. 125
Câu 11:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào lẻ ?
A. y=cosx + sin2x B. y=- cosx C. y=sinx+cosx D. y=sinx.cos3x
Câu 12:
Cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2-8x+2y+5=0, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy có ph ương trình là :
A. x2+y2+8x+2y+5=0 B. x2+y2+8x+2y-5=0 C. x2+y2+8x-2y+5=0 D. x2+y2-8x-2y+5=0
Câu 13:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo biến A thành A'
A. A' đối xứng với A qua C B.
C. A' trùng với giao điểm của AC và BD D. A' thỏa hệ thức
Câu 14:
Cho tập hợp. Số tập con của X có chứa phần tử 1 là
A. 26-1 B. 28-1 C. 27-1 D. 25-1
Câu 15:
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khỏang
A. y= sinx B. y=cosx C. y=2x2 D. y=tanx
Câu 16:
Ph ương trình 3tanx + = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 17: Cho tứ giác ABCD nh ư hình vẽ .Gọi M,N,P,Q lần l ượt là trung điểm của AB,CD,AD,BC. Biết rằng ACBD và AC=BD .Gọi O là trung điểm PQ.Phép quay tâm M ,góc quay 900 biến P thành điểm nào sau đây :
A. Q
B. A
C. O
D. N
Câu 18:
Ph ương trình sinx +cosx = 2 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 19:
Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đối xứng tâm O khi k bằng :
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 20:
Cho hai điểm M(2 ;-2) và N(2 ;2).Phép quay tâm I có góc quay - 900 biến M thành N ,tọa độ I là :
A. I(0;0) B. I(4;0) C. I(4;4) D. I(0;4)
Câu 21:
Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(2 ;-3) và N(-4 ;3). Phép đối xứng trục d biến M thành N, phương trình d là:
A. x+y-1=0 B. x-y+1=0 C. x+y+1=0 D. x-y-1=0
Câu 22:
Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có tâm I(3 ;-2) bán kính R=3, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng tâm O có ph ương trình :
A. (x-3)2+(y+2)2=9 B. (x-3)2+(y-2)2=9 C. (x+3)2+(y-2)2=9 D. (x+3)2+(y+2)2=9
Câu 23:
Ph ương trình có nghiệm là :
A. B.
C. D.
Câu 24:
Cho ph ương trình : cos2x.cosx +sinx.cos3x = sin2xsinx-sin3xcosx và các họ số thực : Nghiệm của ph ương trình là :
A. I, II B. II, III C. I, III D. II, IV
Câu 25:
Ph ương trình 2sin2x+sin2x =3 có nghiệm là :
A. B.
C. D.
Câu 26:
Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau .Số cách chọn một trong các quyển đó là :
A. 14 B. 6 C. 48 D. 8
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC . Giao tuyến của (SAB) và (SDC) là :
A. Đ ường thẳng qua S và trung điểm của AB B. Đ ường thẳng qua S và giao điểm của AB và CD
C. Đ ường thẳng qua S và song song với AD D. Đ ường thẳng qua S và song song AB
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số : là
A. -3 B. -1 C. 0 D. 3
Câu 29: Gieo hai con xúc sắc một cách ngẫu nhiên . Xác suất của biến cố ' các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau' là :
A. B. C. D.
Câu 30:
Từ tỉnh A đi đến tỉnh B ,có thể đi bằng : ôtô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.Từ tỉnh B đi đến tỉnh C có thể đi bằng ôtô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải qua tỉnh B ; số cách đi từ A đến C là :
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 31:
Ph ương trình sin2x + sinx -2 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 32:
Cho tam giác ABC có BC cố định ,G là trọng tâm của tam giác ,A di động trên một đường thẳng d vuông góc với BC. Tập hợp trọng tâm G là đ ường nào sau đây ?
A. Một đ ường thẳng vuông góc với BC trừ một điểm B. Một đ ường thẳng
C. Một đ ường thẳng song song với BC D. Một đ ường thẳng vuông góc với BC
Câu 33:
Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (x+3)5 là :
A. 270 B. 90 C. 405 D. 15
Câu 34:
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Gọi X là số có 5 chữ số khác nhau đ ược tạo thành từ 6 chữ số trên , biết rằng số X có mặt chữ số 2. Số con số X là :
A. 480 B. 100 C. 240 D. 600
Câu 35:
Trên mặt phẳng Oxy, cho hai đ ường thẳng d1 :2x-y+1=0, d2 :2x-y+2=0 và d3 : y-1=0.Phép đối xứng tâm I biến d1 thành d2 và biến d3 thành chính nó .Tọa độ điểm I là :
A. B. C. D.
Câu 36:
Gọi X là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt thuộc một đ ường tròn . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc X là :
A. B. C. D.
Câu 37:
Số giao điểm có hòanh độ thuộc đoạn của hai đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx là :
A. 0 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Gọi M là trung điểm của SC .Các kết luận sau kết luận nào đúng ? (I) Giao điểm I của đ ường thẳng AM và (SBD) thuộc SO. (II) IA=2IM (III) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đ ường thẳng qua S và song song với AB
A. Cả (I),(II),(III) đều đúng B. Chỉ (I),(III) đúng
C. Chỉ (I) đúng D. Chỉ (I),(II) đúng
Câu 39:
Gọi T là phép thử ' Gieo hai con xúc sắc''. Không gian mẫu của T có số phần tử là :
A. 18 B. 45 C. 12 D. 36
Câu 40:
Ph ương trình 5sin2x+2cos2x-2=0 có nghiệm là :
A. B. Vô nghiệm C. D.
Đề số: 000785
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo biến A thành A'
A. A' trùng với giao điểm của AC và BD B.
C. A' thỏa hệ thức D. A' đối xứng với A qua C
Câu 2:
Tổng có giá trị bằng :
A. 224 B. 243 C. 343 D. 125
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O .Gọi M là trung điểm của SC .Các kết luận sau kết luận nào đúng ? (I) Giao điểm I của đ ường thẳng AM và (SBD) thuộc SO. (II) IA=2IM (III) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đ ường thẳng qua S và song song với AB
A. Chỉ (I) đúng B. Cả (I),(II),(III) đều đúng C. Chỉ (I),(III) đúng D. Chỉ (I),(II) đúng
Câu 4:
Gieo hai con xúc sắc một cách ngẫu nhiên . Xác suất của biến cố ' các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau' là :
A. B. C. D.
Câu 5:
Ph ương trình 5sin2x+2cos2x-2=0 có nghiệm là :
A. Vô nghiệm B. C. D.
Câu 6:
Hàm số nào sau đây đồng biến trong khỏang
A. y= sinx B. y=2x2 C. y=cosx D. y=tanx
Câu 7:
Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2=1. Phép tịnh tiến theo biến (C) thành (C').Ph ương trình (C') là :
A. x2+y2-2x+4y-4=0 B. x2+y2-2x+4y+4=0 C. x2+y2+2x+4y-4=0 D. x2+y2-2x-4y-4=0
Câu 8:
Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đối xứng tâm O khi k bằng :
A. 2 B. 0 C. -1 D. 1
Câu 9: Ph ương trình 3cos2x +5cosx -8 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 10: Cho tam giác ABC có BC cố định ,G là trọng tâm của tam giác ,A di động trên một đ ường thẳng d vuông góc với BC. Tập hợp trọng tâm G là đ ường nào sau đây ?
A. Một đ ường thẳng vuông góc với BC trừ một điểm B. Một đ ường thẳng vuông góc với BC
C. Một đ ường thẳng D. Một đ ường thẳng song song với BC
Câu 11: Trên mặt phẳng Oxy, cho hai đ ường thẳng d1 :2x-y+1=0, d2 :2x-y+2=0 và d3 : y-1=0.Phép đối xứng tâm I biến d1 thành d2 và biến d3 thành chính nó .Tọa độ điểm I là :
A. B. C. D.
Câu 12:
Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau .Số cách chọn một trong các quyển đó là :
A. 48 B. 8 C. 6 D. 14
Câu 13:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào lẻ ?
A. y=sinx.cos3x B. y=- cosx C. y=sinx+cosx D. y=cosx + sin2x
Câu 14:
Cho hai đ ường tròn tiếp xúc ngòai và không bằng nhau ,Xét các mệnh đề sau : I. Có hai phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ườing tròn kia . II. Tiếp điểm là một tâm vị tự của phép vị tự biến đ ường tròn này thành đ ường tròn kia . III. Tỉ số vị tự bằng tỉ số hai bán kính . Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I và II B. Chỉ I và III C. Chỉ II và III D. Cả I,II,III
Câu 15:
Từ tỉnh A đi đến tỉnh B ,có thể đi bằng : ôtô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay.Từ tỉnh B đi đến tỉnh C có thể đi bằng ôtô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải qua tỉnh B ; số cách đi từ A đến C là :
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 16:
Số giao điểm có hòanh độ thuộc đoạn của hai đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx là :
A. 6 B. 2 C. 4 D. 0
Câu 17:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số : là
A. -3 B. -1 C. 0 D. 3
Câu 18:
Giá trị lớn nhất của hàm số y= là :
A. B. C. D.
Câu 19: Cho tập hợp. Số tập con của X có chứa phần tử 1 là
A. 28-1 B. 25-1 C. 27-1 D. 26-1
Câu 20:
Cho phép dời hình F biến M(x;y) thành điểm M'(x';y') sao cho : . Câu kết luận nào sau đây đúng
A. F là phép tịnh tiến B. F là phép đối xứng tâm
C. F là phép quay D. F là phép đối xứng trục
Câu 21:
Cho hai điểm M(2 ;-2) và N(2 ;2).Phép quay tâm I có góc quay - 900 biến M thành N ,tọa độ I là :
A. I(0;0) B. I(4;0) C. I(0;4) D. I(4;4)
Câu 22: Ph ương trình có nghiệm là :
A. B.
C. D.
Câu 23:
Cho ph ương trình : cos2x.cosx +sinx.cos3x = sin2xsinx-sin3xcosx và các họ số thực : Nghiệm của ph ương trình là :
A. II, IV B. I, III C. II, III D. I, II
Câu 24:
Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (x+3)5 là :
A. 405 B. 90 C. 15 D. 270
Câu 25:
Trên mặt phẳng Oxy, cho đ ường tròn (C) có tâm I(3 ;-2) bán kính R=3, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng tâm O có ph ương trình :
A. (x+3)2+(y+2)2=9 B. (x-3)2+(y-2)2=9 C. (x-3)2+(y+2)2=9 D. (x+3)2+(y-2)2=9
Câu 26:
Cho tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) Câu nào sau đây đúng ?
A. Đ ường thẳng đi qua trung điểm của BC nằm trên (P)
B. Tâm đ ường tròn ngọai tiếp tam giác ABC thuộc (P)
C. Đ ường cao xuất phát từ A của tam giác ABC không nằm (P)
D. Đ ường phân giác trong của không thuộc (P)
Câu 27:
Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Gọi X là số có 5 chữ số khác nhau đ ược tạo thành từ 6 chữ số trên , biết rằng số X có mặt chữ số 2. Số con số X là :
A. 100 B. 240 C. 480 D. 600
Câu 28:
Cho ph ương trình sinx =1+cosx và các họ số thực : Nghiệm của ph ương trình là :
A. II, III B. I, II C. I, IV D. I, III
Câu 29:
Cho đ ường tròn (C) có ph ương trình : x2+y2-8x+2y+5=0, ảnh của đ ường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy có ph ương trình là :
A. x2+y2-8x-2y+5=0 B. x2+y2+8x-2y+5=0 C. x2+y2+8x+2y+5=0 D. x2+y2+8x+2y-5=0
Câu 30:
Gọi X là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt thuộc một đ ường tròn . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc X là :
A. B. C. D.
Câu 31:
Gọi T là phép thử ' Gieo hai con xúc sắc''. Không gian mẫu của T có số phần tử là :
A. 12 B. 18 C. 45 D. 36
Câu 32:
Ph ương trình 3tanx + = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 33:
Ph ương trình sin2x + sinx -2 = 0 có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 34: Cho tứ giác ABCD nh ư hình vẽ .Gọi M,N,P,Q lần l ượt là trung điểm của AB,CD,AD,BC. Biết rằng ACBD và AC=BD .Gọi O là trung điểm PQ.Phép quay tâm M ,góc quay 900 biến P thành điểm nào sau đây :
A. A
B. Q
C. O
D. N
Câu 35:
C
File đính kèm:
- DE KIEM TRA11NC.doc