A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Điền chữ Đ nếu đúng, chữ S nếu sai vào các câu dưới đây.)
Câu1: Nếu tổng chia hết cho một số thì từng số hạng chia hết cho số đó.
Câu2: Nếu một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 .
Câu3: am : an = am : n (a khác 0)
Câu4: Nếu tập A là tập hợp con của tập hợp B thì ta kí hiệu
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra toán 6 tiết 39 - Môn: Số học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BUK ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 TIẾT39 – NĂM HỌC 2007 – 2008
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn : Số học
Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Điền chữ Đ nếu đúng, chữ S nếu sai vào các câu dưới đây.)
Câu1: Nếu tổng chia hết cho một số thì từng số hạng chia hết cho số đó.
Câu2: Nếu một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 .
Câu3: am : an = am : n (a khác 0)
Câu4: Nếu tập A là tập hợp con của tập hợp B thì ta kí hiệu
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu1: Thực hiện phếp tính.
a) 276 + 400 + 324
b) 3 . 52 – 27 : 32
c) (58:56) . 2
d) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Câu2: Tìm số tự nhiên x, biết
a) (x +1).11 = 33
b) 541 + (218 - x) = 735
Câu3: Tìm ƯC thông qua ƯCLN của 180 và 320.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu a : sai Câu b: đúng Câu c: sai Câu d: sai
II/ Phần tự luận:
Câu 1: (4 điểm)
=(276 + 324) + 400 = 600 + 400 = 1000 ( 1 đ)
=3 . 25 – 27 :9 = 75 – 3 = 72 ( 1 đ)
=52 . 2 = 25 . 2 =50 ( 1 đ)
= 80 – [130 – 82] = 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14 ( 1 đ)
Câu 2: (2 điểm)
x + 1 = 33 : 11
x + 1 = 3
x = 3- 1( 1 đ)
x = 2
b. 218 – x = 735 – 541 = 194
x = 218 – 194 = 24 ( 1 đ)
Câu 3: (2 điểm) ƯCLN(180;320) = 20 ( 1 đ)
ƯC(180;320) = Ư(20) = ( 1 đ)
File đính kèm:
- 0708_ToanSH6_tiet39_PBC.doc