I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 36 . 32
A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912
b) an . a2 =
A. an - 2 B. (2a)n + 2 C. (a.a)2n D. an + 2 E. a2n
c) 36 : 32
A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Đề kiểm tra
Đề I
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 36 . 32 =
A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912
b) an . a2 =
A. an - 2 B. (2a)n + 2 C. (a.a)2n D. an + 2 E. a2n
c) 36 : 32 =
A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
b) x với mọi x Q
c) = -
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
áp dụng: Tính: a) b)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) + .
b) 3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75
Câu 3.(2đ). Tìm các số a, b, c biết:
= = và a + b + c = 40
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
5 : x = 3 : 12
B. Đáp án
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1.
a. B 0,5đ
b. D 0,5đ
c. E 0,5đ
Câu 2.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
x
0,5đ
b) x với mọi x Q
x
0,5đ
c) = -
x
0,5đ
II. Tự luận (7đ)
Đề II.
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 46 . 42 =
A. 44 B. 48 C. 412 D. 168
b) bn .b1 =
A. bn - 1 B. (2b)n + 1 C. (b.b)n D. bn + 1
c) 28 : 23 =
A. 211 B. 15 C. 224 D. 25
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
b) = 3 => x = 3
c) = - x => x 0
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa
a) (-5)8 . (-5)3
b)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) + .
b) 2,25 . (-1,2) + 3,5 . 2,25
Câu 3.(2đ). Tìm các số a, b, c biết:
= = và a + b + c = 50
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
6 : x = 7 : 14
Đáp án và thang điểm.
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) B (0,5đ)
b) D (0,5đ)
c) D (0,5đ)
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
x
(0,5đ)
b) = 3 => x = 3
x
(0,5đ)
c) = - x => x 0
x
(0,5đ)
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). * Với m, n N
xm . xn = xm + n (0,5đ)
xm : xn = xm - n (0,5đ)
* áp dụng: Viết các biểu thức dưới dạng một luỹ thừa
a) (-5)8 . (-5)3 = (-5)8 + 3 = (-5)11 (0,5đ)
b) = (0,5đ)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) + . = . = . = (1đ)
b) 2,25 . (-1,2) + 3,5 . 2,25 = 2,25 . (-1,2 + 3,5) = 2,25 . 2,3 = 5,175 (1đ)
Câu 3.(2đ). áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = = = = 5 (1đ)
=> = 5 => a = 15
=> = 5 => b = 10 (1đ)
=> = 5 => c = 25
Câu 4.(1đ). 6 : x = 7 : 14 hay
hay x . 7 = 6 .14 => x = = 12 (1đ)
File đính kèm:
- Tiet 22(1).doc