Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 483 - Trường THPT Nguyễn Đáng

Cu 1: Dung dịch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là:

A. 7. B. 12. C. 1. D. 13.

Cu 2: Cho hằng số axit của l . pH của dung dịch 0,4M l:

A. 3,64 B. 2,59 C. 4 D. 0,4

Cu 3: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:

A. 200ml. B. 250ml. C. 100ml. D. 150ml.

Cu 4: Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chất không tan l

A. KCl và (NH4)2SO4. B. NH4NO3 và K2SO4. C. NaNO3 và K2SO4. D. BaCl2 và Na2SO4.

Cu 5: Dung dịch A chứa 0,1 mol v 0,4 mol cng với x mol. Cơ cạn dung dịch trên thu khối lượng muối là:

A. 29,2 g B. 37,3 g C. 27,3 g. D. 31,9 g

Cu 6: Nhóm nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-.

C. Ba2+, Na+, CO32-, K+. D. AlO2-, Cl-, H+, SO42-.

Cu 7: Sự thuỷ phân NH4Cl trong nước tạo ra môi trường

A. không xác định. B. axit. C. trung tính. D. bazơ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 483 - Trường THPT Nguyễn Đáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Đáng Giáo viên: Từ Hồng Vũ. Email: hoangvuhoa@gmail.com ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MƠN: HĨA 11T2-1 Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề thi 483 Họ,chữ lĩt, tên học sinh: .....................................................................Lớp: 11T2 I. Trắc nghiệm: (6đ) Câu 1: Dung dịch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H2SO4 0,05M có pH là: A. 7. B. 12. C. 1. D. 13. Câu 2: Cho hằng số axit của là . pH của dung dịch 0,4M là: A. 3,64 B. 2,59 C. 4 D. 0,4 Câu 3: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 200ml. B. 250ml. C. 100ml. D. 150ml. Câu 4: Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chất không tan là A. KCl và (NH4)2SO4. B. NH4NO3 và K2SO4. C. NaNO3 và K2SO4. D. BaCl2 và Na2SO4. Câu 5: Dung dịch A chứa 0,1 mol và 0,4 mol cùng với x mol. Cơ cạn dung dịch trên thu khối lượng muối là: A. 29,2 g B. 37,3 g C. 27,3 g. D. 31,9 g Câu 6: Nhóm nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch: A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-. C. Ba2+, Na+, CO32-, K+. D. AlO2-, Cl-, H+, SO42-. Câu 7: Sự thuỷ phân NH4Cl trong nước tạo ra mơi trường A. không xác định. B. axit. C. trung tính. D. bazơ. Câu 8: Cho 100 ml dd HCl 0,1M tác dụng với 100 ml dd NaOH thu được dd có pH = 12. Nồng độ mol/l của dd NaOH ban đầu là: A. 0,1M B. 0,2M C. 0,4M. D. 0,3M Câu 9: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 aM ta thu được 500ml dd cĩ pH=12 . Giá trị của a là A. 0,04 B. 0,06 C. 0,03 D. 0,05 Câu 10: Trộn 600 ml dung dịch BaCl2 1M với 500 ml dung dịch Na2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 118,2 gam. B. 93,2 gam C. 78,8 gam. D. 139,8 gam Câu 11: Có các dung dịch Zn(OH)2 , NaHCO3 , HCl , NaOH . Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một, số phản ứng xảy ra là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 12: pH của dung dịch KOH 0,001M là : A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 13: Dung dịch CH3COONa nồng độ 0,04M. Kb = 2,564.10-5 có giá trị pH = a. a cĩ giá trị là A. 11 B. 11,465 C. 12,15 D. 12,45 Câu 14: Cho một giọt quỳ tím vào các dung dịch muối : . Số dung dịch làm đổi màu quỳ sang xanh là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15: Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dung dịch NaOH 0,2M vào 500 ml dung dịch Al(NO3)3 0,05M. Khối lượng kết tủa Al(OH)3 thu được sau phản ứng là m gam, giá trị của m là: A. 1,56 gam. B. 0,78 gam. C. 1,95 gam. D. 0,39 gam. II. Tự Luận: (4đ) Câu 1: Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn chứng minh Zn(OH)2 lưỡng tính. (1đ) Câu 2: a. Giải thích dd Na2CO3 cĩ pH > 7, dd NH4NO3 cĩ pH < 7.(1đ) b. Viết biểu thức tính Ka hoặc Kb của các dd: NH3, CH3COONa. (0,5đ) Câu 3: Trộn lẫn 200ml dd NaHCO3 0,05M với 200ml dd NaOH 0,075M tạo thành dung dịch A. a. Viết phương trình phân tử và ion trong dung dịch A. b. Tính pH của dung dịch A. (1,5đ) Bài làm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_ma_de_483_truong_thpt.doc