Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn: Vật lý lớp 8 tuần 1 đến 5

Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời

Câu1: Sự thay đổi của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học .

A: vị trí B: hình dáng

C: kích thước D: khoảng cách

Câu2: Đường mà vật chuyển động vạch ra gọi là: .của chuyển động.

A: Xích đạo B: Quỹ đạo

C: Vĩ tuyến D: Kinh tuyến

Câu3:Tính tương đối của chuyển động: Một vật có thể .so với vật này, nhưng lại là đứng yên so với vật khác.

A: chuyển động B: nhỏ hơn

C: đứng yên D: lớn hơn

Câu4: Một vật được coi là chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào: .

A: Kích thước của vật B: Trọng lượng của vật

C: Vật làm mốc

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1885 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn: Vật lý lớp 8 tuần 1 đến 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Việt trì đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng Lê Thị Kim Thịnh THCS Gia Cẩm Tuần:1 Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Sự thay đổi …………của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học . A: vị trí B: hình dáng C: kích thước D: khoảng cách Câu2: Đường mà vật chuyển động vạch ra gọi là: ……….của chuyển động. A: Xích đạo B: Quỹ đạo C: Vĩ tuyến D: Kinh tuyến Câu3:Tính tương đối của chuyển động: Một vật có thể ………….so với vật này, nhưng lại là đứng yên so với vật khác. A: chuyển động B: nhỏ hơn C: đứng yên D: lớn hơn Câu4: Một vật được coi là chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào:……. A: Kích thước của vật B: Trọng lượng của vật C: Vật làm mốc Câu5: Câu phát biểu nào đúng: Hành khách ngồi trên 1 toa tàu đang rời khỏi ga : A: So với nhà ga hành khách chuyển động B: : So với toa tàu hành khách đứng yên C: Đáp án A,B đúng Câu6: Một vật …………đối với 1vật khác chọn làm mốc thí được coi là đứng yên . A: luôn thay đổi vị trí B: không thay đổi vị trí C: luôn thay đổi kích thước D: không thay đổi kích thước Câu7*: Khi nói :Trái đất quay quanh mặt trời , ta đã chọn vật nào làm mốc? A: Trái đất B: Mặt trời C: Một vật trên mặt đất Câu8*: Khi nói: Mặt trời mọc đằng đông, lặn đằng tây . Ta đã chọn vật nào làm mốc? A: Mặt trời B: Trái đất C: Chọn trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng. Câu9**: Một ô tô đang chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau đây , câu nào không đúng? A: Ô tô chuyển động so với mặt đường B: Ô tô đứng yên so với người lái xe. C: Ôtô chuyển động so với người lái xe. D: Ôtô chuyển động so với cây bên đường. Câu10**: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây , câu nào đúng? A:Người lái đò đứng yên so với dòng nước B: Người lái đò chuyển động so với dòng nước C: Người lái đò đứng yên so với bờ sông D: Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền Phòng GD-ĐT Việt trì đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng Lê Thị Kim Thịnh THCS Gia Cẩm Tuần: 2 Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động ? A: Quãng đường chuyển động dài hay ngắn B: Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm C: Thời gian chuyển động lớn hay nhỏ Câu2: Công thức tính vận tốc: A: v = B: v = C: v = s.t Câu3: Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào: A: Đơn vị chiều dài B: Đơn vị thời gian C: Đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian Câu 4: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A: m/s B: km/h C: m/s và km/h D: m.s và km.h Câu 5: Khi nói :vận tốc của ôtô là 72km/h. Điều đó cho biết gì? A: Quãng đường ôtô đi được là 72km B: Thời gian ôtô đi là 1giờ C: Mỗi giờ ôtô đi được 72km Câu6: Để so sánh hai bạn chạy thi , bạn nào chạy nhanh hơn . Trong các câu phát biểu sau câu nào đúng? A: Bạn nào chạy ít thời gian hơn thì bạn ấy chạy nhanh hơn. B: Bạn nào chạy được quãng đường dài hơn thì bạn ấy chạy nhanh hơn. C: Nếu hai bạn chạy quãng đường dài như nhau , bạn nào chạy ít thời gian hơn thì bạn ấy chạy nhanh hơn Câu 7*: Nút là vận tốc của một chuyển động mỗi giờ đi được một hải lý. 1nút =….. A: 1,852km/h B: 0,514m/s C: Đáp án A,B đúng Câu 8*: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s ? A: 15m/s B: 20m/s C: 25m/s D: 30m/s Câu 9**: Ôtô I chuyển động với vận tốc 72km/h. ÔtôII chuyển động với vận tốc 21m/s. Hỏi: Ôtô nào chuyển động nhanh hơn? A: ÔtôI chuyển động nhanh hơn B: ÔtôII chuyển động nhanh hơn C: Hai ôtô chuyển động với vận tốc bằng nhau Câu 10** Một người đi xe đạp trong 30phút , với vận tốc 12km/h.Tính quãng đường đi được ? A: 600m B: 6km C: 6000m D: Đáp án B,C đúng Phòng GD-ĐT Việt trì đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng Lê Thị Kim Thịnh THCS Gia Cẩm Tuần: 3 Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn ……….theo thời gian. A: không thay đổi B: tăng dần C: giảm đần D:thay đổi Câu 2: Ví dụ về chuyển động đều: A: Chuyển động của đầu kim đồng hồ B: Chuyển động của đầu cánh quạt điện khi quạt đang quay ổn định C: Cả hai chuyển động ở A,B là đều. Câu 3: Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn ………..theo thời gian. A: không thay đổi B: tăng dần C: giảm đần D: thay đổi Câu 4: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là không đều? A: Chuyển động của ô tô khi khởi hành B: Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc C: Chuyển động của tàu hoả khi vào ga D: Cả ba chuyển động ở A,B,C là không đều Câu 5: Khi nói ôtô chạy từ Việt Trì về Hà Nội với vận tốc 50 km/h là nói tới vận tốc nào? A: Vận tốc trung bình B: Trung bình cộng các vận tốc C: Vận tốc tại một thời điểm nào đó Câu 6: Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều: A: v = B: vtb = C: vtb = s.t D: vtb = Câu 7:* Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25 (s) .Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đườn dốc? A: vtb = 4 (m/s) B: vtb = 4 (m) C: vtb = 4 (s) D: vtb = 4 (s/m) Câu 8:* Một ôtô chuyển động trong 3 giờ với vận tốc trung bình là 45km/h. Tính quãng đường ôtô đi được ? A: S = 135 (km/h) B: S = 135 (km) C: S = 153 (km ) Câu 9:** Một ôtô chuyển động trên đoạn đường AB dài 250km với vtb =50km/h.Tính thời gian ôtô đi hết quãng đường AB? A: t = 5 (km/h) B: t = 5 (h) C: t = 300 (ph) D: Đáp án B,C đúng Câu 10:** Một người đi bộ trên đoạn đường dài 1,5km hết thời gian 12phút , đi 1,5km tiếp theo hết thời gian 18phút . Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường đi được? A: vtb = 6 (km/h) B: vtb = 6 (km.h) C: vtb = 6,25 (km/h) D: vtb = 6,25km.h Phòng GD-ĐT Việt trì đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng Lê Thị Kim Thịnh THCS Gia Cẩm Tuần: 4 Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Lực là nguyên nhân làm ……………..vận tốc của chuyển động. A: tăng B: giảm C: thay đổi D: không đổi Câu 2: Quan sát một vật thả rơi từ trên cao xuống . Tác dụng của trong lực đã làm cho đại lượng nào thay đổi ? A: Khối lượng B: Trọng lượng C: Khối lượng riêng D: Vận tốc của vật Câu 3: Câu kết luận nào đúng ? A: Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật. B: Khi vận tốc của vật thay đổi, ta có thể kết luận đã có lực tác dụng lên vật . C: Nội dung ở A,B đúng. Câu 4: Lực là một đại lương véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: A: Gốc là điểm đặt của lực. B: Phương, chiều trùng với phương, chiều của lực . C: Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước . D: Đồng thời cả A,B và C. Câu 5: Véctơ của lực được kí hiệu như sau: A: F B: F C: F Câu 6: ………..là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động. A: Lực B: Khối lượng của vật C: Lực kế Câu7: * Lực là đại lượng …………. A A: có hướng B: có độ lớn F C: có phương, chiều D: véc tơ. 50N Câu 8:* Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong hình vẽ sau: A: Điểm đặt tại A. B: Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. 15N C: Độ lớn F = 100N D: Kết hơp cả A,B và C Câu 9:** Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 3kg.Tỉ xích: A: B: C: P P 25N Câu 10:** Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong hình vẽ sau: Trọng lực có : A: Phương thẳng đứng B: Chiều từ trên xuống dưới P C: Độ lớn 50N D: Kết hợp A,B và C. Phòng GD-ĐT Việt trì đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 8 Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng Lê Thị Kim Thịnh THCS Gia Cẩm Tuần: 5 Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Hai lực cân bằng là hai lực :……… A: Cùng đặt lên một vật B: Có cường độ bằng nhau C: Cùng phương, ngược chiều D: Kết hợp A,B và C Câu2: Dưới tác dụng của các cặp lực cân bằng thì một vật đang chuyển động sẽ: ….. A: Tiếp tục chuyển động B: Chuyển động thẳng đều C: Đứng yên Câu3: Dưới tác dụng của các cặp lực cân bằng thì một vật đang đứng yên sẽ: ….. A: Tiếp tục đứng yên B: Chuyển động C: Chuyển động thẳng đều Câu4: Một xe khách đang chuyển động trên đường thẳng bỗng phanh đột ngột.Hỏi Hành khách ngồi trên xebị nghiêng về phía nào? A: Nghiêng người sang trái B: Nghiêng người sang phải C: ngả người ra phía sau D: Ngả người về phía trước Câu5: Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào vận tốc của vật không đổi? A: Khi có một lực tác dụng lên vật B: Khi có hai lực tác dụng lên vật C: Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau Câu6: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy bị nghiêng người sang phải chứng tỏ xe đột ngột ……… A: giảm vận tốc B: rẽ sang trái C: rẽ sang phải D: tăng vận tốc Câu7:* Một vật khi chịu tác dụng của các cặp lực cân bằng thì : A: Vật đang đứng yên sẽ chuyển động B: Vật đang chuyển động sẽ đứng yên C: Vật đang đứng yên vẫn đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động đều. Câu8:*Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy bị nghiêng người sang trái chứng tỏ xe đột ngột ……… A: giảm vận tốc B: rẽ sang trái C: rẽ sang phải D: tăng vận tốc Câu9:** Câu phát biểu nào đúng nhất: A: Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật B: khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được . C: Cả A,B đúng. 1N Câu10:** Biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên quả cầu khối lượng 0,2kg được treo trên sợi dây cố định? T T A B C P P Đáp án đề Kiểm tra TNKQ môn lý 8 TUầN:1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C C B B B C A TUầN:2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C C C C C B B D TUầN:3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đáp án A C D D A B A B D A Tuần:4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đáp án C D C D A A D D A D Tuần5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 đáp án D B A D C B C C C A

File đính kèm:

  • docTNKQ(LY8)1-5.doc
Giáo án liên quan