Đề kiểm tra trắc nghiệm môn giải tích khối 12 ( cuối năm )

Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R ?

A. y = x3 – 3x B. y = C. y = - x3 + 1 D. y =

Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình : x4 – 2x2 + m – 2 = 0 có 4 nghiệm phân biệt ?

A. 2 < m < 3 B. – 2 < m < 3 C. 2 < m 3 D. 2 m 3

 

doc5 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn giải tích khối 12 ( cuối năm ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra trắc nghiệm môn giảI tích khối 12 ( cuối năm ) Câu 1. Tính tích phân I = ta được kết quả là : A. I = B. I = - 8 C. I = D. I = - 3 Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R ? A. y = x3 – 3x B. y = C. y = - x3 + 1 D. y = Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình : x4 – 2x2 + m – 2 = 0 có 4 nghiệm phân biệt ? A. 2 < m < 3 B. – 2 < m < 3 C. 2 < m 3 D. 2 m 3 Câu 4. Cho biết a = . Biểu thức tính theo a và b là : A. B. 3a + b C. D. Câu 5. Cho hàm số y = xe2x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số có một điểm cực trị C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số có hai điểm cực trị Câu 6. Cho phương trình : 9x + 3x = 20. Tập nghiệm của phương trình là : A. { 4 ; - 5 } B. { 4 ; log3(-5) } C. { 2log32 } D. { 2 } Câu 7. Phương trình : lg2 x3 - 20lg + 1 = 0. Tập nghiệm của phương trình là : A. { 10 ; } B. { 10 ; 109 } C. { 1 ; } D. { 10 } Câu 8. Bất phương trình : . Tập nghiệm của bất phương trình là : A. ( -1 ; 2 ) B. ( ; 2 ) C. ( -1 ; ) (; 2 ) D. Câu 9. Cho hàm số f(x) = 2x + 3 - . Chọn một khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Hàm số có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số không có giá trị lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất. C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 10. Hàm số : y = x4 + ( m – 1 )x2 + m có ba điểm cực trị khi : A. m R B. m ( 1 ; + ) C. m ( - ; 1 ) D. m = 1 . Câu 11. Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12. Nguyên hàm của hàm số y = là : A. lnx + c B. + c C. + c D. xlnx + c . Câu 13. Tích phân I = dx có giá trị bằng : A. 2e2 ( 3e – 1 ) B. 2e (3e – 1 ) C. 2e ( 2e – 1 ) D. 2e2 ( 2e – 1 ) Câu 14. Cho I = , kết quả của tích phân là : A. I = B. C. D. Câu 15. Diệ tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x là : A. B. C. D. - Câu 16. Chọn một khẳng định đúng trong các khẳng định sau : Đồ thị hàm số y = x3 – 3x cắt : A. Đường thẳng y = 3 tại hai điểm phân biệt B. Đường thẳng y = -4 tại hai điểm phân biệt C. Đường thẳng y = tại ba điểm phân biệt D. Trục hoành tại bốn điểm phân biệt Câu 17. Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến với đường cong y = x3 + 2 khi m bằng : A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0 hoặc m = 4. Câu 18. Tiếp tuyến của Parabol ( P ) : y = 4 – x2 tại điểm ( 1 ; 3 ) tạo với 2 trục toạ độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông là : A. B. C. D. Câu 19. Tập nghiệm của phương trình : log2(x-2) – 2 = 6 là : A. B. 3 và C. 3 D. 4 Câu 20. Cho hàm số y = . Hàm số đồng biến trên A. các khoảng ( - ; 0 ) và ( 2 ; + ) B. các khoảng ( 0 ; 1 ) và ( 1 ; 2 ) C. các khoảng ( - ; 0 ) và ( 1 ; 2 ) D. các khoảng ( 0 ; 1 ) và ( 2 ; + ) . Câu 21. Hai đồ thị của hai hàm số y = mx + 4 và y = cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi : A. – 2 2 hoặc m < - 2 C. Với moị m D. m 0 Câu 22. cho phương trình : x3 – 3x + 1 – m = 0. Tất cả các giá trị của m để phương trình có ít nhất hai nghiệm là : A. m > 3 hoặc m < - 1 B. – 1 m 3 C. – 1 < m < 3 D. m = - 1 hoặc m = 3. Câu 23. Tính tích phân , ta được kết quả là : A. 0 B. – ln3 C. 2ln3 D. 3ln3 . Câu 24. Giá trị m cần tìm để đường thẳng (d) : y = - 3x + m cắt đồ thị hàm số ( C ) : y = x3 – 6x tại ba điểm phân biệt là : A. m 2 hay m - 2 B. C. – 2 m 2 D. – 3 < m < 3. Câu 25. Tính tích phân I = , ta được kết quả : A. ln B. ln C. ln D. ln Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường cong y = và trục Ox ta được kết quả : A. 4 B. 8 C. 22 D. 42 . Câu 27. Tất cả các giá trị của m để phương trình x + - m = 0 có nghiệm là : A. – 1 hoặc m < 1 D. – 1 m Câu 28. Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29. Phương trình ()x + 1 = 4x : A. Vô nhiệm B. Có nghiệm duy nhất C. có hai nghiệm phân biệt D. Tất cả các câu đều sai Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. x < 0 hoặc x 1 B. x 1 C. x < 0 D. x 0 . Câu 31. Cho hàm số y = - x3 – 3x2 + 4 có đồ thị ( C ). Gọi d là tiếp tuyến tại M ( C ). d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ : A. M( - 2 ; 0 ) B. M( 1 ; 0 ) C. M( 0 ; 4 ) D. M( - 1 ; 2 ). Câu 32. Tính tích phân I = , ta được kết quả là : A. B. 0 C. D. Câu 33. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) : y = mx + 2 cắt đường cong ( Cm ) : y = tại hai điểm phân biệt là : A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 3 . Câu 34. Tập nghiệm của phương trình : là : A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 35. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng x = 1 , với mọi m. B. Với mọi m, đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. C. Hàm số đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi m ( 0 ; 1 ]. D. Hàm số có cực đại và cực tiểu với mọi m ( - ; 0 ) ( 1 ; + ) . Câu 40. Tập nghiệm của phương trình : log2( x – 1 )2 = 2log2( x3 + x + 1 ) là : A. x = - 1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = 9 . Câu 41. Tính tích phân I = , ta được kết quả là : A. B. C. D. Câu 42. Tập nghiệm của phương trình 6.9x – 13.6x + 6.4x = 0 là : A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 4. Câu 43. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = - x + 1 – m. luôn nghịch biến trên miền xác định của nó là: A. m = - 1 B. m = 0 C. m 1 D. Vô nghiệm. Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. x 0 B. x 2 C. x - 1 D. 0 x 2 . Câu 45. Nguyễn văn tuấn Trường thpt – dtnt tân kì đề kiểm tra trắc nghiệm môn giảI tích khối 12 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Câu 1. Tính tích phân I = ta được kết quả là : A. I = B. I = - 8 C. I = D. I = - 3 Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R ? A. y = x3 – 3x B. y = C. y = - x3 + 1 D. y = Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình : x4 – 2x2 + m – 2 = 0 có 4 nghiệm phân biệt ? A. 2 < m < 3 B. – 2 < m < 3 C. 2 < m 3 D. 2 m 3 Câu 4. Cho biết a = . Biểu thức tính theo a và b là : A. B. 3a + b C. D. Câu 5. Cho hàm số y = xe2x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số có một điểm cực trị C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số có hai điểm cực trị Câu 6. Tập nghiệm của phương trình : lg2 x3 - 20lg + 1 = 0 là : A. { 10 ; } B. { 10 ; 109 } C. { 1 ; } D. { 10 } Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình : là : A. ( -1 ; 2 ) B. ( ; 2 ) C. ( -1 ; ) (; 2 ) D. Câu 8. Cho hàm số f(x) = 2x + 3 - . Chọn một khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Hàm số có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số không có giá trị lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất. C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 9. Hàm số : y = x4 + ( m – 1 )x2 + m có ba điểm cực trị khi : A. m R B. m ( 1 ; + ) C. m ( - ; 1 ) D. m = 1 . Câu 10. Tích phân I = dx có giá trị bằng : A. 2e2 ( 3e – 1 ) B. 2e (3e – 1 ) C. 2e ( 2e – 1 ) D. 2e2 ( 2e – 1 ) Câu 11. Cho I = , kết quả của tích phân là : A. I = B. C. D. Câu 12. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và đường thẳng y = 2x là : A. B. C. D. - Câu 13. Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến với đường cong y = x3 + 2 khi m bằng : A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 0 hoặc m = 4. Câu 14. Tiếp tuyến của Parabol ( P ) : y = 4 – x2 tại điểm ( 1 ; 3 ) tạo với 2 trục toạ độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông là : A. B. C. D. Câu 15. Tập nghiệm của phương trình : log2(x-2) – 2 = 6 là : A. B. 3 và C. 3 D. 4 Câu 16. Hai đồ thị của hai hàm số y = mx + 4 và y = cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi : A. – 2 2 hoặc m < - 2 C. Với moị m D. m 0 Câu 17. Tính tích phân , ta được kết quả là : A. 0 B. – ln3 C. 2ln3 D. 3ln3 . Câu 18. Tất cả các giá trị của m cần tìm để đường thẳng (d) : y = - 3x + m cắt đồ thị hàm số ( C ) : y = x3 – 6x tại ba điểm phân biệt là : A. m 2 hay m - 2 B. C. – 2 m 2 D. – 3 < m < 3. Câu 19. Tính tích phân I = , ta được kết quả : A. ln B. ln C. ln D. ln Câu 20. Tất cả các giá trị của m để phương trình x + - m = 0 có nghiệm là : A. – 1 hoặc m < 1 D. – 1 m Câu 21. Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. x < 0 hoặc x 1 B. x 1 C. x < 0 D. x 0 . Câu 23. Tính tích phân I = , ta được kết quả là : A. B. 0 C. D. Câu 24. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng x = 1 , với mọi m. B. Với mọi m, đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. C. Hàm số đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi m ( 0 ; 1 ]. D. Hàm số có cực đại và cực tiểu với mọi m ( - ; 0 ) ( 1 ; + ) . Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình là : A. x 0 B. x 2 C. x - 1 D. 0 x 2 .

File đính kèm:

  • doctrac nghiem giai tich 12.doc