Đề kiểm tra trắc nghiệm môn vật lý 7 thời gian làm bài: 45phút

Câu 1: Vật A dao động có tần số 20Hz, vật B dao động có tần số 30 Hz. Vật nào phát ra âm thấp hơn

A. Vật A phát ra âm bằng vật B B. Vật B

C. Vật A

 

doc2 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn vật lý 7 thời gian làm bài: 45phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý 7 Thời gian làm bài: phút; (20 câu trắc nghiệm) Mă đề 132 Họ, tên học sinh:.............................................................Lớp............. Câu 1: Vật A dao động có tần số 20Hz, vật B dao động có tần số 30 Hz. Vật nào phát ra âm thấp hơn A. Vật A phát ra âm bằng vật B B. Vật B C. Vật A Câu 2: Để ý thấy khi ta áp tai vào miệng một vỏ ốc ta thường nghe thấy tiếng ŕ rào như rong biển. Nguyên nhân nào khiến ta có thể nghe thấy âm thanh đó? A. Do dao động của lớp vỏ bên ngoài của con ốc B. Do dao động của vành tai C. Do dao động của không khí bên trong chiếc vỏ ốc Câu 3: Âm không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chất rắn B. chất lỏng C. Chất khí D. Chân không Câu 4: Một vật thực hiện được 10 dao động trong 5 giây. Tần số của vật có giá trị nào sau đây A. 50 Hz B. 5Hz C. 2 Hz D. 0,5 Hz Câu 5: Chất nào dưới đây truyền âm tốt nhất? A. Chất rắn B. Chân không C. Chất lỏng D. Chất khí Câu 6: Âm truyền đến tai qua môi trường nào khi ta nghe thấy người khác gọi ta? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chân không D. Không khí Câu 7: V́ sao đứng trước mặt hồ lăn tăn gợn sóng ta lại không nghe thấy âm thanh phát ra? A. Do mặt nước không dao động B. Do không khí bên trên mặt nước không dao động C. V́ âm thanh phát ra nhỏ nên tai ta khó cảm nhận được Câu 8: Ngưỡng đau có thể làm đau nhức tai là: A. 120 dB B. 60dB C. 130 dB D. 140 dB Câu 9: Đơn vị nào sau đâu là đơn vị của tần số? A. m/s B. Hz C. Km D. Kg/m3 Câu 10: Tiếng ồn trong sân trường vào giờ ra chơi cỡ vào khoảng: A. 120 dB B. 20 dB C. 50 dB D. 60 dB Câu 11: Muốn biết con lắc nào dao động nhanh, con lắc nào dao động chậm ta làm ǵ? A. Đếm số dao động của hai con lắc B. Đếm số dao động của hai con lắc trong cùng một khoảng thời gian C. Đo góc lệch khỏi vị trí cân bằng của hai con lắc D. Đếm thời gian dao động của hai con lắc Câu 12: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động chậm hơn B. Khi vật dao động mạnh hơn C. Khi tần số dao động lớn hơn D. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn Câu 13: Chuyển động như thế nào gọi là dao động? A. Chuyển động của vật được ném lên cao B. Cả 3 dạng chuyển động C. Chuyển động lặp đi lặp lại quanh 1 điểm nào đó D. Chuyển động theo một đường tṛn Câu 14: Tai ta nghe được tiếng vang khi: A. Khi âm phát ra đến tai gần như cùng một lúc với âm phản xạ B. Khi âm phát ra đến tai trước âm phản xạ C. Khi âm phát ra đến tai sau âm phản xạ Câu 15: Trong thí nghiệm khi treo con lắc có chiều dài 40 cm và 20 cm vào cùng giá thí nghiệm Muốn biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn ta phải làm ǵ? A. So sánh chièu dài của hai con lắc B. So sánh thời gian dao động của hai con lắc C. So sánh số dao động của con lắc trong cùng một giây D. So sánh khối lượng của hai con lắc Câu 16: Kéo căng sợi dây cao su dùng tay bật sợi dây cao su đó, ta nghe âm thanh, nguồn âm là…………………………….. A. Sợi dây cao su B. Không khí C. Tất cả các vật nêu trên D. Bàn tay Câu 17: Chất nào dưới đây truyền âm kém nhất? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí Câu 18: Một vật dao động càng nhanh th́ âm phát ra như thế nào? A. Trầm B. Vang C. Truyền đi xa D. Bổng Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biên độ dao động? A. Biên dộ dao động là độ lệch so với vị trí cân bằng của vật dao động B. Biên độ dao động là độ lệch của vật dao động C. Biên độ dao động là sự chênh lệch của vật ra khỏi vị trí cân bằng D. Biên độ dao động là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng của vật dao động Câu 20: Âm phát ra càng to th́: A. Nguồn âm dao động càng nhanh B. Nguồn âm dao động càng mạnh C. Nguồn âm có kích thước càng lớn D. Nguồn âm có khối lượng càng lớn ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKT 15 Trac Nghiem cuc hay.doc