Câu 1: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn có dạng
A. B. C. D.
Câu 2: Chọn câu ĐÚNG:
Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất có độ lớn
A. Bằng 0 B. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá
C. Bằng trọng lượng của hòn đá D. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, trong giây thứ 4 đi được 7m. Quãng đường mà nó đi được trong giây thứ 5 là bao nhiêu?
A. 7m B. 9m C. 16m D. 11m
Câu 4: Một trái banh nhôm X và một trái banh sắt Y được ném cùng lúc theo phương ngang với cùng một vận tốc từ một tòa nhà cao tầng (bỏ qua sức cản không khí). X chạm đất
A. Trước Y và có cùng một tầm xa B. Cùng lúc với Y và có tầm xa nhỏ hơn
C. Cùng lúc với Y và có cùng một tầm xa D. Cùng lúc với Y và có tầm xa lớn hơn
Câu 5: Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn đi qua chiếc cầu lõm xuống, áp lực(N) mà ô tô đặt lên cầu tại điểm thấp nhất là: (lấy g=10m/s2)
A. N > 25000 B. N = 25000 C. N = 0 D. N < 25000
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Vật lý khối 10 - Mã đề 103, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Võ Thị Sáu
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN :VẬT LÝ KHỐI 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 103
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn có dạng
A. B. C. D.
Câu 2: Chọn câu ĐÚNG:
Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất có độ lớn
A. Bằng 0 B. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá
C. Bằng trọng lượng của hòn đá D. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, trong giây thứ 4 đi được 7m. Quãng đường mà nó đi được trong giây thứ 5 là bao nhiêu?
A. 7m B. 9m C. 16m D. 11m
Câu 4: Một trái banh nhôm X và một trái banh sắt Y được ném cùng lúc theo phương ngang với cùng một vận tốc từ một tòa nhà cao tầng (bỏ qua sức cản không khí). X chạm đất
A. Trước Y và có cùng một tầm xa B. Cùng lúc với Y và có tầm xa nhỏ hơn
C. Cùng lúc với Y và có cùng một tầm xa D. Cùng lúc với Y và có tầm xa lớn hơn
Câu 5: Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn đi qua chiếc cầu lõm xuống, áp lực(N) mà ô tô đặt lên cầu tại điểm thấp nhất là: (lấy g=10m/s2)
A. N > 25000 B. N = 25000 C. N = 0 D. N < 25000
Câu 6: Một ô tô chuyển động đều trên đoạn đường từ M đến N với tốc độ 40km/h. Nếu tốc độ tăng thêm 10km/h thì ô tô đến N sớm hơn dự định 30 phút. Quãng đường MN là
A. 100km B. 50 km C. 150km D. 200km
Câu 7: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Một vật chỉ ở trạng thái cân bằng khi vật đứng yên
B. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì đứng yên
C. Hai lực cân bằng tác dụng vào một vật đang đứng yên thì đứng yên
D. Một vật sẽ đứng yên nếu không chịu tác dụng của lực nào
Câu 8: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về lực đàn hồi
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật chịu tác dụng của một lực khác
B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật chuyển động có gia tốc
C. Khi độ biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn, giá trị lực đàn hồi không có giới hạn
D. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và có hướng ngược với hướng biến dạng
Câu 9: Một vật thả rơi tự do cách mặt đất 20m, sau bao lâu vật đó chạm đất? (Lấy g= 10m/s2)
A. 3s B. 4s C. 5s D. 2s
Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có đường kính 40cm với chu kỳ T= p(s). Gia tốc hướng tâm của chất điểm có giá trị là:
A. 0,4m/s2 B. 0,314m/s2 C. 0,8m/s2 D. 0,628m/s2
Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
Hai lực trực đối KHÔNG cân bằng là
A. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều và cùng đặt lên một vật
B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều
C. Hai lực trực đối đặt trên hai vật khác nhau
D. Hai lực trực đối cùng đặt trên một vật
Câu 12:
Một vật có khối lượng m=2kg trượt xuống từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 0,5m cao 0,25m không có ma sát như hình vẽ. Vận tốc của vật khi nó đi được ½ mặt phẳng nghiêng có giá trị bằng bao nhiêu?
h
l
A. v = 5m/s B. v = 1,58m/s C. v = 17,3m/s D. v = 8,65m/s
Câu 13: Chọn câu trả lời ĐÚNG:
Một người ngồi trên ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy ô tô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động
A. Ô tô A đang chuyển động so với mặt đường
B. Cả hai ô tô đứng yên đối với mặt đường
C. Cả hai ô tô đều chuyển động so với mặt đường
D. Ô tô A đang đứng yên so với mặt đường
Câu 14: Đồ thị nào sau đây là của chuyển động thẳng đều?
x
0
t
(1)
v
0
t
vo
(3)
x
0
t
xo
(2)
x
0
t
xo
(4)
A. 2,3 và 4 B. 1,2 và 3 C. 1 và 2 D. 1,3 và 4
Câu 15: Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo=10cm. Khi treo vật có khối lượng 100g thì chiều dài của nó là 15cm. Độ cứng k của lò xo có giá trị bằng bao nhiêu? (lấy g = 10m/s2)
A. 2N/m B. 0,2N/m C. 20N/cm D. 20N/m
Câu 16: Chọn câu SAI:
Chuyển động thẳng chậm dần đều có
A. Độ lớn của vận tốc giảm theo hàm bậc nhất đối với thời gian
B. Quãng đường đi được là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi
C. Quỹ đạo là đường thẳng
D. Gia tốc luôn luôn có giá trị âm
Câu 17: Hai vật có khối lượng bằng nhau và bằng 4kg, đặt cách nhau 10cm. Lực hấp dẫn giữa chúng là: (G=6,67.10-11N.m2/kg2)
A. 5,336.10-8N B. 5,336.10-12N C. 1,0672.10-7N D. 1,0672.10-9N
Câu 18: Mặt trời đứng yên là vì
A. Khối lượng quá lớn B. Không có lực nào tác dụng vào nó
C. Nó là một khối plasma D. Hợp lực tác dụng vào nó bằng không
Câu 19: Tổ hợp đơn vị đo nào sau đây tương đương với đơn vị của độ cứng k trong hệ SI?
A. N.m B. kg.s-2 C. D.
Câu 20: Khi vật rắn quay quanh trục cố định thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị nào?
A. Khác 0 B. Luôn âm C. Bằng 0 D. Luôn dương
Câu 21: Một ô tô đang chuyển động thẳng thì hãm phanh, sau khi hãm phanh 20s thì ô tô đi được 250m nữa rồi dừng lại hẳn. Khi bắt đầu hãm phanh ô tô có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 10m/s B. 15m/s C. 20m/s D. 25m/s
Câu 22: Nếu một vật đang chuyển động mà bổng nhiên tất cả các lực tác dụng lên vật ngừng tác dụng thì vật sẽ
A. Chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. Chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều
C. Ngừng lại ngay lập tức
D. Chuyển động chậm dần sau đó sẽ dừng lại
Câu 23: Khi vật chuyển động có ma sát thì ma sát đó không thể là
A. Lực ma sát trượt và lực ma sát lăn B. Lực ma sát nghỉ
C. Lực ma sát lăn D. Lực ma sát trượt
Câu 24: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = -t2 + 8t + 5 ( x(m), t(s) )
Gia tốc của chất điểm đó có giá trị là:
A. -2m/s2 B. 8m/s2 C. - 4m/s2 D. 4m/s2
Câu 25: Đặc điểm nào không phải của chuyển động rơi tự do?
A. Chiều của chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới
B. Chuyển động rơi tự do có phương thẳng đứng
C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
D. Càng rơi xuống gần mặt đất gia tốc rơi tự do càng tăng
Câu 26: Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng đều?
A. x= 5t2 + 3 B. x= C. x= 3t + t2 D. x= -3t + 5
Câu 27: Một vật rơi tự do ở độ cao nào để khi vừa chạm mặt đất có vận tốc 54km/h?
Lấy g= 10m/s2
A. 11,25m B. 12,25m C. 21,5m D. 22,5m
Câu 28: Chọn phát biểu SAI:
A. Hệ quy chiếu là hệ tọa độ gắn với vật mốc, kèm theo đồng hồ và gốc thời gian
B. Hệ tọa độ là hệ quy chiếu gắn với vật mốc, kèm theo đồng hồ
C. Hệ tọa độ trục dùng để xác định vị trí của một vật trong không gian
D. Để có hệ quy chiếu thì phải có hệ tọa độ
Câu 29: Quả cầu nhỏ có khối lượng m=150g treo vào đầu sợi dây không giản dài 1m có khối lượng không đáng kể, đầu kia của dây treo vào một điểm cố định. Khi vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc w=3rad/s. Lực căng của dây khi vật ở vị trí thấp nhất có già trị là: (lấy g =9,8m/s2)
A. 2,12N B. 1,03N C. 2,82N D. 1,45N
Câu 30: Thanh AB đồng chất được phân bố đều dài 5m có trọng lượng 300N. Trục quay cố định của thanh tại O cách đầu A 1,5m. Để thanh nằm cân bằng phải treo vào đầu A vật có khối lượng bằng bao nhiêu?(g= 10m/s2)
A. 45kg B. 450kg C. 20kg D. 200kg
Câu 31: Một ca nô chạy xuôi dòng nước từ A đến B hết 2 giờ, khi ngược dòng từ B về A hết 2,5 giờ. Nếu vận tốc của ca nô so với nước là 18km/h thì vận tốc của nước so với bờ sông là bao nhiêu?
A. 3 km/h B. 2 km/h C. 1 km/h D. 4 km/h
Câu 32: Một chất điểm quay tròn đều mỗi giây quay được 5 vòng. Tốc độ góc của chất điểm có giá trị bằng bao nhiêu?
A. w= 15,7(rad/s) B. w= 1,256(rad/s) C. w= 31,4(rad/s) D. w= 3,14(rad/s)
Câu 33: Một máy bay đang bay với tốc độ 150m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hàng.
Lấy g = 9,8m/s2. Thời gian để gói hàng rơi xuống đất và tầm xa của gói hàng là
A. 100s và 15000m B. 100s và 1500m C. 10s và 1500m D. 10s và 15000m
Câu 34: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực và phản lực?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời
B. Lực và phản lực cân bằng nhau
C. Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau
D. Lực và phản lực là hai lực trực đối
Câu 35: Một ô tô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s2. Lực kéo F do động cơ gây ra có độ lớn 2500N thì lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường là bao nhiêu?
A. 1500N B. 500N C. 1000N D. 2000N
Câu 36: Chọn câu SAI:
Chuyển động tròn đều có đặc điểm
A. Tốc độ góc không đổi B. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm
C. Véctơ vận tốc không đổi D. Quỹ đạo là đường tròn
Câu 37: Bộ phận giảm xốc của xe ô tô, máy bay là ứng dụng của lực gì?
A. Lực ma sát và lực đàn hồi B. Trọng lực
C. Lực ma sát D. Lực đàn hồi
Câu 38: Trường hợp nào sau đây vật chuyển động không xem là chất điểm?
A. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề B. Ô tô đang chuyển động trên đường
C. Con kiến đang bò trên đường D. Viên đạn đang bay trong không khí
Câu 39: Một vật chuyển động theo chiều dương trong thời gian 10s, vận tốc tăng từ 7,2km/h đến 14,4km/h. Gia tốc của vật có giá trị nào sau đây?
A. 0,2cm/s2 B. 0,72m/s2 C. 0,72cm/s2 D. 0,2m/s2
Câu 40: Phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng:
A. x= xo + vot + B. s= vot + C. s= vot2 + D. x= xo + vot2 +
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- 10thi Hoc ki I.doc