I. Phần trắc nghiệm : Đề 1.
1/ Cho 3 tụ C1= 4μF; C2= 3μF; C3= 6μF mắc theo sơ đồ (C3 nt C2 )//C1 mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 10 V điện dung và điện tích
bộ tụ này là:
a C= 3 μF, Q= 30 μC b C= 6 μF, Q= 10/6 μC
c C= 6 μF, Q= 60 μC d C= 3 μF, Q= 10/3 μC
2/ Một tụ điện có điện dung C= 1μF. Người ta truyền cho nó một điện tích q= 10-4C. Nối tụ điện này với một tụ điện thứ hai có điện dung như thế. Năng lượng của tụ thứ hai bằng bao nhiêu?
a 0,125.10-2J. b 0,25.10-2J. c 0,5.10-2J. d 0,75.10-2J.
3/ Một êlectrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế: U = V1 - V2 = 300V từ vận tốc ban đầu v0 = 0. Vận tốc cuối của electrôn bằng:
a 5.106 m/s. b 107 m/s. c 1,05.107 m/s. d 8.106 m/s.
4/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 // R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu suất nguồn điện là:
a 70% .b 75% .c 66,67% d 88,88%.
5/ Bộ nguồn điện mỗi nguồn có E= 125mV, r = 5mΩ mắc thành bộ gồm 2 dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
a 1,2V và 0,2Ω. b 1,25V và 0,025Ω. c 1,5V và 0,1Ω. d 0,125V và 0,1Ω.
9 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra vật lý 11
I. Phần trắc nghiệm : Đề 1....
1/ Cho 3 tụ C1= 4μF; C2= 3μF; C3= 6μF mắc theo sơ đồ (C3 nt C2 )//C1 mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 10 V điện dung và điện tích
bộ tụ này là:
a C= 3 μF, Q= 30 μC b C= 6 μF, Q= 10/6 μC
c C= 6 μF, Q= 60 μC d C= 3 μF, Q= 10/3 μC
2/ Một tụ điện có điện dung C= 1μF. Người ta truyền cho nó một điện tích q= 10-4C. Nối tụ điện này với một tụ điện thứ hai có điện dung như thế. Năng lượng của tụ thứ hai bằng bao nhiêu?
a 0,125.10-2J. b 0,25.10-2J. c 0,5.10-2J. d 0,75.10-2J.
3/ Một êlectrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế: U = V1 - V2 = 300V từ vận tốc ban đầu v0 = 0. Vận tốc cuối của electrôn bằng:
a 5.106 m/s. b 107 m/s. c 1,05.107 m/s. d 8.106 m/s.
4/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 // R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu suất nguồn điện là:
a 70% .b 75% .c 66,67% d 88,88%.
5/ Bộ nguồn điện mỗi nguồn có E= 125mV, r = 5mΩ mắc thành bộ gồm 2 dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
a 1,2V và 0,2Ω. b 1,25V và 0,025Ω. c 1,5V và 0,1Ω. d 0,125V và 0,1Ω.
6/ Một tụ điện được nối với một nguồn điện để nạp điện. Sau đó tách khỏi nguồn. Tụ điện này gồm hai bản phẳng song song, đặt trong không khí, năng lượng của điện trường thay đổi như thế nào khi khoảng cách giữa 2 bản giảm đi 2 lần?
a giảm 4 lần. b tăng 4 lần. c tăng 2 lần. d giảm 2 lần.
7/ các câu dưới đây, câu nào sai?
a các đường sức điện đều hướng về phía điện thế giảm.
b lực điện và cường độ điện trường có cùng một hướng.
c cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện phắng là: E= Q/ε0.S.
d trong điện trường đều các đường sức điện vuông góc với nhau.
8/ Cho 2 điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm Q gây ra. Cho biết độ lớn điện trường ở A và B là EA=72 V/m và EB= 18 V/m thì cường độ điện trường tại trung điểm I của AB là:
a 32 V/m b 54 V/m c 27 V/m d 45 V/m
9/ Một quả cầu kin loại bán kính R= 5cm, mang điện tích q= 60 nC, đặt trong chân không. Cường độ điện trường ở điểm A cách tâm quả cầu 3cm là:
a 6000 V/m b 6. 105 V/m c 60 000 V/m d 0 V/m
10/ Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn là C1=5μF; U1gh= 500V; C2= 10 μF; U2gh= 1000V. Hiệu điện thế giới hạn bộ tụ khi 2 tụ ghép song song là:
a 500V ≤Ugh≤1000 V b Ugh≤500 V c Ugh≤750 V d Ugh≤ 1000V
11/ Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là gì ?
a Tác dụng hoá học b Tác dụng từ c Tác dụng nhiệt d Tác dụng cơ học
12/ Cường độ điện trường của một điện tích điểm thay đổi như thế nào khi tăng khoảng cách đến điện tích lên 4 lần?
a Giảm 16 lần b Tăng 16 lần. c Giảm 2 lần. d Giảm 4 lần.
13/ Ác quy hoạt động dựa vào :
a Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và hai kim loại
b Phản ứng hoá học thuận nghịch
c Hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại .
d Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại
14/ điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng:
a 4mm b 1mm c 2mm d 8mm
15/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 //R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là:
a 14V. b 8V. c 12V. d 10V.
II . Phần tự luận :
1.Bµi 1 : T¹i hai ®iÓm A vµ B c¸ch nhau 10 cm trong m«i trêng ®iÖn m«i =2 cã hai ®iÖn tÝch q1=+5.10-4C vµ q2= - 5.10-4C . X¸c ®Þnh cêng ®é ®iÖn trêng tæng hîp t¹i C n»m c¸ch A, B lµ 5cm .
2. Bµi 2 :
Cho mét nguån ®iÖn cã suÊt ®iÖn ®éng E=24 V vµ ®iÖn trë trong r= 6 Ω .
Cã thÓ m¾c nhiÒu nhÊt bao nhiªu bãng ®Ìn lo¹i 6 V - 3 W vµo nguån ®iÖn ®· cho trªn ®©y
®Ó c¸c ®Ìn s¸ng b×nh thêng ? VÏ s¬ ®å c¸ch m¾c .
.............................................................
Đề kiểm tra vật lý 11
Đề 2.....
I. Phần trắc nghiệm :
1/ Ác quy hoạt động dựa vào :
a Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại
b Hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại .
c Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và hai kim loại
d Phản ứng hoá học thuận nghịch
2/ Một tụ điện có điện dung C= 1μF. Người ta truyền cho nó một điện tích q= 10-4C. Nối tụ điện này với một tụ điện thứ hai có điện dung như thế. Năng lượng của tụ thứ hai bằng bao nhiêu?
a 0,75.10-2J. b 0,125.10-2J. c 0,5.10-2J. d 0,25.10-2J.
3/ Một tụ điện được nối với một nguồn điện để nạp điện. Sau đó tách khỏi nguồn. Tụ điện này gồm hai bản phẳng song song, đặt trong không khí, năng lượng của điện trường thay đổi như thế nào khi khoảng cách giữa 2 bản giảm đi 2 lần?
a giảm 2 lần. b tăng 2 lần c giảm 4 lần. d tăng 4 lần.
4/ Một êlectrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế: U = V1 - V2 = 300V từ vận tốc ban đầu v0 = 0. Vận tốc cuối của electrôn bằng:
a 8.106 m/s. b 107 m/s. c 5.106 m/s. d 1,05.107 m/s.
5/ Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn là C1=5μF; U1gh= 500V; C2= 10 μF; U2gh= 1000V. Hiệu điện thế giới hạn bộ tụ khi 2 tụ ghép song song là:
a Ugh≤ 1000V b 500V ≤Ugh≤1000 V c Ugh≤500 V d Ugh≤750 V
6/ Cho 2 điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm Q gây ra. Cho biết độ lớn điện trường ở A và B là EA=72 V/m và EB= 18 V/m thì cường độ điện trường tại trung điểm I của AB là:
a 27 V/m b 32 V/m c 54 V/m d 45 V/m
7/ các câu dưới đây, câu nào sai?
a các đường sức điện đều hướng về phía điện thế giảm.
b lực điện và cường độ điện trường có cùng một hướng.
c cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện phắng là: E= Q/ε0.S.
d trong điện trường đều các đường sức điện vuông góc với nhau.
8/ điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng:
a 4mm b 2mm c 1mm d 8mm
9/ Bộ nguồn điện mỗi nguồn có E= 125mV, r = 5mΩ mắc thành bộ gồm 2 dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
a 1,25V và 0,025Ω b 1,2V và 0,2Ω. c 0,125V và 0,1Ω. d 1,5V và 0,1Ω.
10/ Cường độ điện trường của một điện tích điểm thay đổi như thế nào khi tăng khoảng cách đến điện tích lên 4 lần?
a Giảm 4 lần. b Giảm 16 lần. c Tăng 16 lần. d Giảm 2 lần.
11/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 //R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là:
a 10V. b 8V. c 14V. d 12V.
12/ Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là gì ?
a Tác dụng cơ học b Tác dụng từ c Tác dụng nhiệt d Tác dụng hoá học
13/ Cho 3 tụ C1= 4μF; C2= 3μF; C3= 6μF mắc theo sơ đồ (C3 nt C2 )//C1 m ắc v ào ngu ồn điện có hiệu điện thế 10 Vđiện dung và điện tích bộ tụ này là:
a C= 3 μF, Q= 30 μC b C= 3 μF, Q= 10/3 μC
c C= 6 μF, Q= 60 μC d C= 6 μF, Q= 10/6 μC
14/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 //R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu suất nguồn điện là:
a 88,88%. b 75%. c 66,67%. d 70%.
15/ Một quả cầu kin loại bán kính R= 5cm, mang điện tích q= 60 nC, đặt trong chân không. Cường độ điện trường ở điểm A cách tâm quả cầu 3cm là:
a 60 000 V/m b 0 V/m c 6. 105 V/m d 6000 V/m
II. Phần tự luận :
1.Bµi 1 : T¹i hai ®iÓm A vµ B c¸ch nhau 8 cm trong m«i trêng ®iÖn m«i =2 cã hai ®iÖn tÝch q1=+4.10-4C vµ q2= -4.10-4C . X¸c ®Þnh cêng ®é ®iÖn trêng tæng hîp t¹i C n»m c¸ch A, B lµ 4cm .
2. Bµi 2 :
Cho mét nguån ®iÖn cã suÊt ®iÖn ®éng E=12V vµ ®iÖn trë trong r= 3 Ω .
Cã thÓ m¾c nhiÒu nhÊt bao nhiªu bãng ®Ìn lo¹i 3 V - 3 W vµo nguån ®iÖn ®· cho trªn ®©y
®Ó c¸c ®Ìn s¸ng b×nh thêng ? VÏ s¬ ®å c¸ch m¾c .
.........................................................
Đề kiểm tra vật lý 11
I. Phần trắc nghiệm : Đề 3....
1/ Một êlectrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế: U = V1 - V2 = 300V từ vận tốc ban đầu v0 = 0. Vận tốc cuối của electrôn bằng:
a 107 m/s. b 1,05.107 m/s. c 8.106 m/s. d 5.106 m/s.
2/ Cho 2 điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm Q gây ra. Cho biết độ lớn điện trường ở A và B là EA=72 V/m và EB= 18 V/m thì cường độ điện trường tại trung điểm I của AB là:
a 45 V/m b 32 V/m c 27 V/m d 54 V/m
3/ Một tụ điện được nối với một nguồn điện để nạp điện. Sau đó tách khỏi nguồn. Tụ điện này gồm hai bản phẳng song song, đặt trong không khí, năng lượng của điện trường thay đổi như thế nào khi khoảng cách giữa 2 bản giảm đi 2 lần?
a giảm 2 lần. b giảm 4 lần. c tăng 2 lần d tăng 4 lần.
4/ Ác quy hoạt động dựa vào :
a Hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại .
b Phản ứng hoá học thuận nghịch
c Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại
d Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và hai kim loại
5/ các câu dưới đây, câu nào sai?
a cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện phắng là: E= Q/ε0.S.
b lực điện và cường độ điện trường có cùng một hướng.
c các đường sức điện đều hướng về phía điện thế giảm.
d trong điện trường đều các đường sức điện vuông góc với nhau.
6/ Cường độ điện trường của một điện tích điểm thay đổi như thế nào khi tăng khoảng cách đến điện tích lên 4 lần?
a Giảm 2 lần. b Tăng 16 lần. c Giảm 16 lần. d Giảm 4 lần. 7/ Cho 3 tụ C1= 4μF; C2= 3μF; C3= 6μF mắc theo sơ đồ (C3 nt C2 )//C1 mắc v ào nguồn điện có hiệu điện thế 10 Vđiện dung và điện tích bộ tụ này là:
a C= 6 μF, Q= 10/6 μC b C= 3 μF, Q= 30 μC
c C= 3 μF, Q= 10/3 μC d C= 6 μF, Q= 60 μC
8/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 //R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu suất nguồn điện là:
a 66,67%. b 70%. c 88,88%. d 75%.
9/ Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là gì ?
a Tác dụng từ b Tác dụng hoá học c Tác dụng nhiệt d Tác dụng cơ học
10/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 //R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là:
a 14V. b 10V. c 12V. d 8V.
11/ Bộ nguồn điện mỗi nguồn có E= 125mV, r = 5mΩ mắc thành bộ gồm 2 dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
a 1,25V và 0,025Ω. b 1,2V và 0,2Ω. c 0,125V và 0,1Ω. d 1,5V và 0,1Ω.
12/ Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn là C1=5μF; U1gh= 500V; C2= 10 μF; U2gh= 1000V. Hiệu điện thế giới hạn bộ tụ khi 2 tụ ghép song song là:
a Ugh≤ 1000V b Ugh≤750 V c Ugh≤500 V d 500V ≤Ugh≤1000 V
13/ điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng:
a 8mm b 1mm c 2mm d 4mm
14/ Một quả cầu kin loại bán kính R= 5cm, mang điện tích q= 60 nC, đặt trong chân không. Cường độ điện trường ở điểm A cách tâm quả cầu 3cm là:
a 0 V/m b 60 000 V/m c 6. 105 V/m d 6000 V/m
15/ Một tụ điện có điện dung C= 1μF. Người ta truyền cho nó một điện tích q= 10-4C. Nối tụ điện này với một tụ điện thứ hai có điện dung như thế. Năng lượng của tụ thứ hai bằng bao nhiêu?
a 0,75.10-2J. b 0,125.10-2J. c 0,5.10-2J. d 0,25.10-2J.
II. Phần tự luận :
1.Bµi 1 : T¹i hai ®iÓm A vµ B c¸ch nhau 6 cm trong m«i trêng ®iÖn m«i =2 cã hai ®iÖn tÝch q1=+3.10-4C vµ q2= -3.10-4C . X¸c ®Þnh cêng ®é ®iÖn trêng tæng hîp t¹i C n»m c¸ch A, B lµ 3cm .
2. Bµi 2 :
Cho mét nguån ®iÖn cã suÊt ®iÖn ®éng E=12V vµ ®iÖn trë trong r= 6 Ω .
Cã thÓ m¾c nhiÒu nhÊt bao nhiªu bãng ®Ìn lo¹i 3 V - 3 W vµo nguån ®iÖn ®· cho trªn ®©y
®Ó c¸c ®Ìn s¸ng b×nh thêng ? VÏ s¬ ®å c¸ch m¾c .
.....................................................................
kiểm tra vật lý 11
I. Phần trắc nghiệm : Đề 4.......
1/ Cường độ điện trường của một điện tích điểm thay đổi như thế nào khi tăng khoảng cách đến điện tích lên 4 lần?
a Tăng 16 lần. b Giảm 16 lần. c Giảm 4 lần. d Giảm 2 lần.
2/ Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là gì ?
a Tác dụng từ b Tác dụng hoá học cTác dụng cơ học d Tác dụng nhiệt
3/ Cho 3 tụ C1= 4μF; C2= 3μF; C3= 6μF mắc theo sơ đồ (C3 nt C2 )//C1 m ắc v ào ngu ồn điện có hiệu điện thế 10 Vđiện dung và điện tích bộ tụ này là:
a C= 6 μF, Q= 10/6 μC b C= 3 μF, Q= 30 μC
c C= 3 μF, Q= 10/3 μC d C= 6 μF, Q= 60 μC
4/ Ác quy hoạt động dựa vào :
a Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và hai kim loại
b Hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại .
c Phản ứng hoá học thuận nghịch
d Độ chênh lệch hiệu điện thế điện hoá giữa dung dịch điện phân và kim loại
5/ Một tụ điện được nối với một nguồn điện để nạp điện. Sau đó tách khỏi nguồn. Tụ điện này gồm hai bản phẳng song song, đặt trong không khí, năng lượng của điện trường thay đổi như thế nào khi khoảng cách giữa 2 bản giảm đi 2 lần?
a tăng 4 lần. b tăng 2 lần. c giảm 2 lần. d giảm 4 lần.
6/ Một quả cầu kin loại bán kính R= 5cm, mang điện tích q= 60 nC, đặt trong chân không. Cường độ điện trường ở điểm A cách tâm quả cầu 3cm là:
a 0 V/m b 6. 105 V/m c 60 000 V/m d 6000 V/m
7/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 //R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu suất nguồn điện là:
a 70%. b 75%. c 66,67%. d 88,88%.
8/ Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn là C1=5μF; U1gh= 500V; C2= 10 μF; U2gh= 1000V. Hiệu điện thế giới hạn bộ tụ khi 2 tụ ghép song song là:
a Ugh≤750 V b Ugh≤ 1000V c 500V ≤Ugh≤1000 V d Ugh≤500 V
9/ Một tụ điện có điện dung C= 1μF. Người ta truyền cho nó một điện tích q= 10-4C. Nối tụ điện này với một tụ điện thứ hai có điện dung như thế. Năng lượng của tụ thứ hai bằng bao nhiêu?
a 0,25.10-2J. b 0,125.10-2J. c 0,75.10-2J. d 0,5.10-2J.
10/ các câu dưới đây, câu nào sai?
a cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện phắng là: E= Q/ε0.S.
b trong điện trường đều các đường sức điện vuông góc với nhau.
c lực điện và cường độ điện trường có cùng một hướng.
d các đường sức điện đều hướng về phía điện thế giảm.
11/ Cho 2 điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do điện tích điểm Q gây ra. Cho biết độ lớn điện trường ở A và B là EA=72 V/m và EB= 18 V/m thì cường độ điện trường tại trung điểm I của AB là:
a 54 V/m b 45 V/m c 32 V/m d 27 V/m
12/ điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu hút nhau bằng một lực 10-5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng:
a 8mm b 1mm c 2mm d 4mm
13/ Một êlectrôn được tăng tốc bởi hiệu điện thế: U = V1 - V2 = 300V từ vận tốc ban đầu v0 = 0. Vận tốc cuối của electrôn bằng:
a 8.106 m/s. b 107 m/s. c 5.106 m/s. d 1,05.107 m/s.
14/ Bộ nguồn điện mỗi nguồn có E= 125mV, r = 5mΩ mắc thành bộ gồm 2 dãy giống nhau, mỗi dãy có cùng một số nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
a 1,5V và 0,1Ω. b 1,2V và 0,2Ω. c 1,25V và 0,025Ω. d 0,125V và 0,1Ω.
15/ Cho mạch gồm R1 nt( R2 // R3) trong đó R1= 2Ω; R2= 3Ω; R3= 6Ω. mắc vào nguồn điện có E= 12V, r= 2Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện là:
a 8V. b 14V. c 12V. d 10V.
II. Phần trắc nghiệm :
1.Bµi 1 : T¹i hai ®iÓm A vµ B c¸ch nhau 10 cm trong m«i trêng ®iÖn m«i =2 cã hai ®iÖn tÝch q1=+2.10-4C vµ q2= -2.10-4C . X¸c ®Þnh cêng ®é ®iÖn trêng tæng hîp t¹i C n»m c¸ch A, B lµ 5cm .
2. Bµi 2 :
Cho mét nguån ®iÖn cã suÊt ®iÖn ®éng E=24 V vµ ®iÖn trë trong r= 6 Ω .
Cã thÓ m¾c nhiÒu nhÊt bao nhiªu bãng ®Ìn lo¹i 3 V - 3 W vµo nguån ®iÖn ®· cho trªn ®©y
®Ó c¸c ®Ìn s¸ng b×nh thêng ? VÏ s¬ ®å c¸ch m¾c .
.....................................................
Đáp án lý 11 lần 1 ( lý 11a1, 11a4)
¤ Đáp án của đề thi: 01
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi: 02...
1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]b...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi: 03
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]b...
¤ Đáp án của đề thi: 04
1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]d...
9[ 1]b... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]a...
File đính kèm:
- Kiem tra mot tiet ly 11 Nang cao lan 1.doc