I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Mỗi câu sau chỉ có một đáp án đúng. Khoanh tròn vào đáp án đúng mà em chọn.
1. Người ta dùng một bình chia độ đang chứa 60cm3 nước để đo của một thể tích viên bi. Khi thả viên bi vào bình, viên bi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. Thể tích viên bi là bao nhiêu?
A.100cm3 B.160cm3 C. 60cm3 D. 40cm3
2. Trọng lượng của một vật 4kg là bao nhiêu?
A. 40N B. 0,4N C. 4N D.0,04N
3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về trọng lực:
A. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lực luôn có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía trái đất.
C. Trọng lực có đơn vị là niutơn (N).
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
4. Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả phép đo?
A. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
B. Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.
C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Giá trị ở lần đo cuối cùng
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:....................................................
BÀI KIỂM TRA VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút
Chú ý:
Không làm bài và khoanh đáp án bằng bút chì
Lớp: ...........
Điểm
Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Mỗi câu sau chỉ có một đáp án đúng. Khoanh tròn vào đáp án đúng mà em chọn.
1. Người ta dùng một bình chia độ đang chứa 60cm3 nước để đo của một thể tích viên bi. Khi thả viên bi vào bình, viên bi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100cm3. Thể tích viên bi là bao nhiêu?
A.100cm3 B.160cm3 C. 60cm3 D. 40cm3
2. Trọng lượng của một vật 4kg là bao nhiêu?
A. 40N B. 0,4N C. 4N D.0,04N
3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về trọng lực:
A. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lực luôn có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía trái đất.
C. Trọng lực có đơn vị là niutơn (N).
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
4. Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả phép đo?
A. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
B. Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.
C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Giá trị ở lần đo cuối cùng
5. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 40cm), nên chọn thước nào trong các thước đã cho sau đây:
A. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. B. Thước có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1cm . D. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 5cm.
6. Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A.20cm3 B. 20,2cm3 C. 20,50cm3 D. 20,5cm3
7. Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Số đó chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt.
B. Sức nặng của hộp mứt.
C. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.
D. Khối lượng của hộp mứt .
8.Hai lực nào sau đây gọi là cân bằng:
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau.
D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tác dụng lên cùng một vật.
300ml
200ml
100ml
II. Tự luận (6 điểm):
Cho biết tên của dụng cụ đo ở hình bên. Xác định GHĐ,
ĐCNN của dụng cụ đo đó. Cho biết thể tích nước đo được
trong bình là bao nhiêu?
2. Chọn một trong 2 câu A và B để làm bài:
A: Cho 1 quả bóng bàn, 2 vỏ bao diêm, 1 băng giấy cỡ 3cm x 15cm, 1 thước nhựa dài khoảng 200mm, chia tới mm. Hãy nêu cách dùng những dụng cụ trên để đo chu vi và đường kính quả bóng bàn.
B: Cho một bình chia độ, một quả trứng (không bỏ lọt bình chia độ) một cái bát, một cái đĩa và nước. Hãy nêu cách xác định thể tích quả trứng.
3.
a) Nêu những kết quả tác dụng của lực?
b) Cho ví dụ thực tế lực tác dụng lên vật làm vật: biến đổi chuyển động (đối với đề 1) và biến dạng (đối với đề 2)?
File đính kèm:
- de 45 phut.doc