Đề kiểm tra Vật lý khối 11 nâng cao (đề dự bị)

I. TRẮC NGHIỆM : (7đ):

 1). Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì .

A). điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. B). hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện. C). điện tích của hai quả cầu bằng nhau. D). điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.

 2). Cho hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. Nếu tăng khoảng cách giữa các tâm của chúng lên hai lần và điện tích của một trong số hai quả cầu lên ba lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu đó sẽ .

 A). Tăng 3/4 lần. B). Tăng 3/2 lần. C). Giảm 3/4 lần. D). Tăng 4/3 lần.

 3). Chọn câu ĐÚNG .Dòng diện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :

 A).các electron tự do

 B).các iôn dương theo chiêu điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường

 C). các electron và lỗ trống dưới tác dụng cuả điện trường .

 D). các iôn dương theo chiều diện trường , của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường .

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý khối 11 nâng cao (đề dự bị), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ KHỐI 11 (nâng cao) TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG (ĐỀ DỰ BỊ) (Thời gian 45 phút) * * * Họvà tên : ..................................................... Lớp: .......... ĐỀ SỐ : 001 I. TRẮC NGHIỆM : (7đ): 1). Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì . A). điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. B). hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện. C). điện tích của hai quả cầu bằng nhau. D). điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng. 2). Cho hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. Nếu tăng khoảng cách giữa các tâm của chúng lên hai lần và điện tích của một trong số hai quả cầu lên ba lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu đó sẽ . A). Tăng 3/4 lần. B). Tăng 3/2 lần. C). Giảm 3/4 lần. D). Tăng 4/3 lần. 3). Chọn câu ĐÚNG .Dòng diện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của : A).các electron tự do B).các iôn dương theo chiêu điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường C). các electron và lỗ trống dưới tác dụng cuả điện trường . D). các iôn dương theo chiều diện trường , của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường . 4).Mét ®iÖn tÝch ®Æt t¹i ®iÓm cã cöêng ®é ®iÖn tröêng 16 (V/m). Lùc t¸c dông lªn ®iÖn tÝch ®ã b»ng 2.10 -4 (N). §é lín ®iÖn tÝch ®ã lµ: A). q = 8.10 -4 (C). B). q = 12,5.10-2 (μC). C). q = 12,5 (μC). D). q = 8(μC). 5). Phát biểu nào sau đây là SAI? A). Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hóa năng. B). Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hóa năng thành điện năng. C). Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hóa năng và nhiệt năng. D). Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng. 6). Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là: A). Qb = 3.10-3 (C). B). Qb = 7,2.10-4 (C). C). Qb = 1,2.10-3 (C). D). Qb = 1,8.10-3 (C). 7). §Æt mét ®iÖn tÝch dö¬ng, khèi löîng nhá vµo mét ®iÖn tröêng ®Òu råi th¶ nhÑ. §iÖn tÝch sÏ chuyÓn ®éng: A). Däc theo chiÒu cña ®öêng søc ®iÖn tröêng. B). Theo mét quü ®¹o bÊt kú. C). Vu«ng gãc víi ®öêng søc ®iÖn tröêng. D). Ngöîc chiÒu ®öêng søc ®iÖn tröêng. 8). Chọn câu sai .Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào : A). Độ chênh lệch nhiệt độ của hai mối hàn . B).Bản chất kim loại và sự chênh lệch nhiệt độ. C). Bản chất của hai kim loại tạo nên cặp nhiệt điện . D). Nhiệt độ của hai mối hàn . 9). Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở lần lượt là R1 và R2 đun nước. Nếu dùng dây thứ nhất R1 thì đun trong thời gian 10 phút. Còn nếu dùng dây thứ hai R2 vẫn đun sôi lượng nước đó thì trong thời gian 40 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì đun vẫn lượng nước đó trong thời gian là bao lâu: A). 4 phút B). 30 phút C). 8 phút D). 25 phút 10). Kết luận nào sau đây là đúng ? A). Hiệu điện thế đặt vào bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn càng lớn . B). Điện trở của bóng đèn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua bóng đèn. C). Muốn có dòng điện qua bóng đèn thì phải đặt vào bóng đèn một hiệu điện thế. D). Điện trở của bóng đèn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua bóng đèn. 11). Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12(V), điện trở trong r = 2,5(), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5() mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị. A). R = 2(). B). R = 1(). C). R = 4(). D). R = 3(). 12). Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì : A). Dòng điện qua R1 tăng lên. B). Độ giảm thế trên R2 giảm. C). Dòng điện qua R1 không thay đổi. D). Công suất tiêu thụ trên R2 giảm. 13). Phát biểu nào sau đây là SAI? A). Cũng có khi đường sức điện không xuẩt phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. B). Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. C). Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. D). Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. 14). Chọn câu trả lời SAI khi nói về dòng điện trong kim loại. A). Bản chất của dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường . B). Khi không có điện trường ngoài thì các electron tự do trong kim loại chỉ chuyển động nhiệt hỗn loạn do đó trong kim loại không có dòng điện . C). Khi đặt kim loại vào trong điện trường ngoài thì các iôn dương không chuyển động có hướng . D). Khi đặt hai đầu vật dẫn kim loại vào điện trường thì các electron trong kim loại chuyển động cùng chiều điện trường tạo ra dòng diện trong kim loại . 15). Cöêng ®é ®iÖn tröêng g©y ra bëi ®iÖn tÝch Q = 5.10-9 (C), t¹i mét ®iÓm trong ch©n kh«ng c¸ch ®iÖn tÝch mét kho¶ng 10 (cm) cã ®é lín lµ: A). E = 2250 (V/m). B). E = 225 (V/m). C). E = 450 (V/m). D). E = 4500 (V/m). II.TỰ LUẬN (3đ): Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ : Bộ nguồn có : E1 =12 (V); E2 = 6(V) và điện trở trong r1 =1,2; r2 =0,6. R1 là bóng đèn (6V- 6W) ; R2 = 3; R3 = 6; R4= 6là bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 dương cực tan.Các Ampe kế có điện trở Ra = 0;Vôn kế có điện trở rất lớn. 1/ Xác định số chỉ các Ampe kế và Vôn kế ? 2/ Tìm khối lượng Bạc bám ở Catốt bình điện phân R4 trong thời gian 32 phút 10giây và độ sáng đèn R1 Biết Bạc có A=108; n=1. ĐÁP ÁN CHAÁM VAÄT LYÙ KHOÁI 11-NAÂNG CAO-HOÏC KYØ I Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 05. ; - - - 09. - - = - 13. - - = - 02. ; - - - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - - - ~ 03. - / - - 07. ; - - - 11. - - - ~ 15. - - - ~ 04. - - = - 08. - - - ~ 12. - - = - BÀI TỰ LUẬN ĐỀ 001-003: 1/Ampe kế A1 chỉ I1 =3,6A(chiều từ B đến A) Ampe kế A2 chỉ I2 =2,8 A ( chiều từ A đến B, nguồn E2 là nguồn thu điện ) Vôn kế chỉ UAB = 7,68 (V) RAB =9,6 () cường độ dòng điện đi qua đèn R1 là I = 0,8 A 2/ Theo FARADAY ta có :khối lượng bạc thoát ra khỏi dưng dịch MAg = với I4 = 0,48(A) Vậy MAg = 1,0368(g) Iđm = 1(A)> I = 0,8 (A) nên đèn R1 sáng yếu BÀI TỰ LUẬN ĐỀ 002-004: 1/ Tacó RAB = 4() ; Ampe kế chỉ I = E/ RAB +R+r = 1,5(A) I1 = I3 = 1(A) Khối lượng khí hyđrô thoát ra ở Catốt bình điện phân mH =0,01(g) UAB =6 (V) =Uđm nên đèn R2 sáng bình thường Hiệu điện thế UMN = UMA + UAN = - 8,5(V) 2/Công suất tiêu thụ trên biến trở R : PR = R.I2 = Suy ra R = 6().( Áp dụng bất đẳng thức Côsi)

File đính kèm:

  • docĐỀ DU BI LOP 11-NᅡNG CAO-HKI-MON LY.doc