Đề kiểm tra vật lý lớp 10 cơ bản

6121_b Trong các hệ thức sau đây ,hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?

A. ΔU = A

B. ΔU = Q

C. ΔU = Q + A

D. ΔU = 0

 V 1 2

5321¬_bCho P1 , P2 , P3 , P4 lần lượt là áp suất ở các trạng thái 1 , 2 , 3 , 4

 của một lượng khí lí tưởng như trên hình I . Hãy chon phát biểu đúng : 4 3 HìnhI

 A.P1 > P2 O T

 B.P1 > P4

 C. P2 > P3

 D.P3 > P4

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra vật lý lớp 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 10 CƠ BẢN gv:Lê Thế An Đơn vị : THPT Quốc Học 6121_b Trong các hệ thức sau đây ,hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình? A. ΔU = A B. ΔU = Q C. ΔU = Q + A D. ΔU = 0 V 1 2 5321_bCho P1 , P2 , P3 , P4 lần lượt là áp suất ở các trạng thái 1 , 2 , 3 , 4 của một lượng khí lí tưởng như trên hình I . Hãy chon phát biểu đúng : 4 3 HìnhI A.P1 > P2 O T B.P1 > P4 C. P2 > P3 D.P3 > P4 5431_b Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 khí hidrô ở áp suất 750 mm Hg và nhiệt độ 27 0C . Thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mm Hg va nhiệt độ 17 0C là A.≈ 37,1 cm3 B. ≈40,3 cm3 C. ≈ 26,2 cm3 D. một đáp số khác. 5231_b Biết ở điều kiện chuẩn ( 00C ; 1, 00 atm ) , khối lượng riêng của khí ôxi là 1,43 . 10 -3 g / cm3 Khối lượng của khí ôxi đựng trong một bình có thể tích 10, 0 lít ,dưới áp suất 150 atm , ở nhiệt độ 0o C là : A. ≈ 2, 15 kg B. ≈ 2, 145 . 10-3 kg C. ≈ 95, 3 kg D. một đáp số khác. 5331_bBiết khối lượng riêng của không khí ở 0oC và 1,01 . 10 5 Pa là 1, 29 .10 -3 g/ cm3 .Khối lượng riêng của không khí ở 1000C và áp suất 2,00 . 10 5 Pa là : A. ≈1, 87 . 10 -3 g/ cm3 B. ≈ 0,0255 g/ cm3 C. ≈ 1, 8 g/ cm3 D. một đáp số khác. 6111_a Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A.Khối lượng của vật. B. Vận tốc của các phân tử cáu tạo nên vật. C.Khối lượng của từng phần tử cấu tạo nên vật. D.Cả ba yếu tố trên. 4331_b Từ đỉnh tháp có chiều cao h = 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng m = 50 g với vận tốc đầu v0 = 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất , vân tốc hòn đá bằng v = 20 m/s. Độ lớn công của lực cản của không khí ( lấy g= 10 m/s2 ) là A. 9 J B. 8,1 J C. 1,9 J D. một đáp số khác. 4131_aVật m1 = 400g chuyển động thẳng đều với vân tốc v = 10 m/s , vật m2 = 300g cũng chuyển động thẳng đều như vật 1 nhưng theo phương vuông góc với vận tốc vật 1. Tổng đông lượng của hệ hai vật này là : A. 70 kgm/ s B. 7 kgm/ s C. 5. 103 kgm/ s D. 5 kgm/ s 5421_b Có một lượng khí đựng trong bình . Hỏi áp suất của khí biến đổi thế nào nếu thể tích của bình tăng gấp 3 lần , còn nhiệt độ giảm đi một nửa ? A. Áp suất giảm đi 6 lần . B.Áp suất tăng gấp 4 lần. C. Áp suất không đổi. D.Áp suất tăng gấp đôi. 4411_a Một vật nằm yên , có thể có A.thế năng B. động lượng C. động năng D. vận tốc 4111_a Trong quá trình nào sau đây ,động lượng của ôtô được bảo toàn ? A. Ôtô chuyển động tròn đều. B. Ôtô tăng tốc. C.Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Ôtô giảm tốc. 5111_a Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng ? A.Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C.Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. D.Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. 4112_a Chọn câu sai : A. Động lượng của mỗi vật trong một hệ kín luôn luôn không đổi. B. Tổng động lượng của một hệ kín luôn luôn không đổi. C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng của vật và vận tốc của nó. D. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ. 4321_a Hãy chon phát biểu sai : Động năng của vật không đổi khi vật A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động cong đều. C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động với gia tốc không đổi. 4511_a Một vật rơi tự do từ độ cao h, phát biểu nào sau đây là sai : Khi vật đang rơi A. Tổng động năng và thế năng của vật bằng thế năng của vật ở độ cao h. B. Tổng động năng và thế năng của vật bằng động năng của vật khi vừa chạm đất. C. Động năng hoặc thế năng của vật không đổi. D. Cơ năng của vật được bảo toàn. 5411_a Trong quá trình nào sau đây , cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi ? A. Không khí trong quả bóng bàn bị tay bóp bẹp. B. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín. C. Khộng khí trong một xi lanh được nung nóng ,dản nở và đẩy pit-tông dịch chuyển. D. Trong cả ba hiện tượng trên. 4132_c Một người có khối lượng 60 kg nhảy từ một toa goòng có khối lượng 240 kg đang chuyển động nằm ngang với vận tốc 2,0 m/ s . Vân tốc nhảy của người đối với toa là 2,0 m/ s theo chiều chuyển động của toa . Vận tốc của toa goòng sau khi người ấy nhảy là :. A. 1,5 m/s B. 1,0 m/s C. 2,0 m/s D. một đáp số khác. 4531_c Một con lắc gồm một quả nặng kích thước nhỏ so với chiều dài của dây treo, có chiều dài 1 m .Kéo cho dây làm với phương thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ. Vận tốc quả năng khi nó đi qua vị trí mà dây treo hợp với đường thẳng đứng một góc 300 là : ( g = 10 m/s2 ) A ≈ 2,7 m/s B ≈ 3,7 m/s C ≈ 2,5 m/s D ≈ 3,5 m/s 6221_b Hinh V biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng . p Hỏi trong quá trình này Q ,A và ΔU phải có giá trị thế nào ? 2 A.ΔU =0 ; Q > 0 ; A < 0 B. ΔU 0 ; A < 0 Hình V C. ΔU> 0 ; Q =. 0 ; A > 0 O 1 V D. ΔU = 0 ; Q 0 5232_b Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 100C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp suất banđầu .Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là : A. 600 K B. 400 K C. 400 C D. 600 C . ---------------------------------------------------------------------------- ...

File đính kèm:

  • doctrac nghiem 1.doc