Đề kiểm tra viết 45. môn Hình học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nào sau đây?

 A) Phép đối xứng trục. B) Phép đối xứng tâm.

 C) Phép quay. D) Phép tịnh tiến.

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho = (2;1) và M(-1;-3). Tọa độ của M là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo là:

 A) (-1;2) B) (1;-2) C) (2;-1) D) (-2;1)

Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A) Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.

B) Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.

C) Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.

D) Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra viết 45. môn Hình học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Đề kiểm tra viết 45’. Lớp: Môn Hình học 11. Năm học 2007 – 2008. Mã đề: 0708K11_01 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nào sau đây? A) Phép đối xứng trục. B) Phép đối xứng tâm. C) Phép quay. D) Phép tịnh tiến. Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho = (2;1) và M(-1;-3). Tọa độ của M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo là: A) (-1;2) B) (1;-2) C) (2;-1) D) (-2;1) Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho M(3;2). Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox. A. A(-3;2) B. B(2;-3) C. C(3;-2) D. D(-2;3) Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Nếu : M M’ thì : A. M’ (-1; 1). B. M’(1 ; 0). C. M’ (0; ). D.M’(; 0). Câu 6: Chọn khẳng định sai: A. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k. B. Phép vị tự với tỉ số k là phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng k. C. Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép đối xứng trục là một phép đồng dạng. D. Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép dời hình là một phép đồng dạng. Câu 7: M1 là ảnh của M qua , M2 là ảnh của M qua Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến điểm M2 thành M1 : A. . B. C. 2. D. 2 Câu 8. Một phép vị tự đồng thời là 1 phép đối xứng tâm khi tỉ số vị tự bằng A. 1. B. -1. C. 2. D. -2. ( 0,5 đ cho mỗi câu trả lời đúng) II. Phần tự luận. Câu 9 ( 4đ): Cho đường tròn đường kính AB và đường thẳng d vuông góc với AB tại B. Với đường kính MN thay đổi của đường tròn (MN khác AB). Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của d với các đường thẳng AM và AN. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt đường thẳng AN tại H. a, Chứng minh ABMH là hình bình hành. b, Tìm quĩ tích của điểm H khi MN thay đổi. Câu 10 ( 2đ): Cho hai đường tròn (C): và (C’): . Hãy xác định hai phép biến hình biến (C) thành (C’). Bài làm I. Phần trắc nghiệm. Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Phần tự luận. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên: Đề kiểm tra viết 45’. Lớp: Môn Hình học 11. Năm học 2007 – 2008. Mã đề: 0708K11_02 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng. Câu 2: Hợp thành của hai phép đối xứng tâm là phép nào sau đây? A) Phép đối xứng trục. B) Phép đối xứng tâm. C) Phép quay. D) Phép tịnh tiến. Câu 3: Trong mặt phẳng oxy cho M(3;2). Hỏi trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục ox. A. A(-3;2) B. B(2;-3) C. C(3;-2) D. D(-2;3) Câu 4: M1 là ảnh của M qua , M2 là ảnh của M qua Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến điểm M2 thành M1 : A. . B. C. 2. D. 2 Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho = (2;1) và M(-1;-3).Tọa độ của M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo là: A) (-1;2) B) (1;-2) C) (2;-1) D) (-2;1) Câu 6: Một phép vị tự đồng thời là 1 phép đối xứng tâm khi tỉ số vị tự bằng A. 1. B. -1. C. 2. D. -2. Câu 7: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Nếu : M M’ thì : A. M’ (-1; 1). B. M’(1 ; 0). C. M’ (0; ). D.M’(; 0). Câu 8: Chọn khẳng định sai: A. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k. B. Phép vị tự với tỉ số k là phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng k. C. Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép đối xứng trục là một phép đồng dạng. D. Phép hợp thành của một phép vị tự và một phép dời hình là một phép đồng dạng. ( 0,5 đ cho mỗi câu trả lời đúng) II. Phần tự luận. Câu 9 ( 4đ): Cho đường tròn đường kính AB và đường thẳng d vuông góc với AB tại B. Với đường kính MN thay đổi của đường tròn (MN khác AB). Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của d với các đường thẳng AM và AN. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt đường thẳng AN tại H. a, Chứng minh ABMH là hình bình hành. b, Tìm quĩ tích của điểm H khi MN thay đổi. Câu 10 ( 2đ): Cho hai đường tròn (C): và (C’): . Hãy xác định hai phép biến hình biến (C) thành (C’). Bài làm I. Phần trắc nghiệm. Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Phần tự luận. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KT HH11 _ Trung.doc