Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (Cm).
1) Khảo sát hàm số khi m =-3.
2) Tìm m để đồ thị tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ và tiệm cận xiên của (Cm) có diện tích bằng 4.
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi đại học. số 3 môn toán – khối a, b. thời gian làm bài 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thpt đề luyện thi đại học. Số 3
bắc yên thành Môn Toán – Khối A, B. Thời gian làm bài 180 phút
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số có đồ thị (Cm).
Khảo sát hàm số khi m =-3.
Tìm m để đồ thị tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ và tiệm cận xiên của (Cm) có diện tích bằng 4.
Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải phương trình:
Câu III. (2 điểm)
1) Tính tích phân
2) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 thiết lập được bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số khác nhau mà chữ số 9 đứng chính giữa.
Câu IV. (3 điểm)
1) Viết phương trình ba cạnh của DABC trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho biết đỉnh C(4; 3), đường phân giác trong và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh tam giác có phương trình lần lượt là: x + 2y – 5 =0 và 4x + 13y – 10 =0.
2) Cho tứ diện SABC có , SC ^ (ABC), DABC vuông tại A, các điểm M thuộc SA và N thuộc BC sao cho AM = CN = t (0<t<2a). Tính độ dài đoạn thẳng MN. Tìm t theo a để MN ngắn nhất.
Câu V. (1 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:
Biên soạn đề: Ths. Nguyễn Bá Thủy
Đáp án đề luyện thi số 3
Môn: Toán. Khối A, B – Thời gian làm bài 180 phút.
Câu
ý
Nội dung
Điểm
I
I.1)
Với m = –3 ta có hàm số:
(Hs tự khảo sát)
Đồ thị:
K/s: 0.75đ
Đồ thị: 0.25đ
I.2)
Ta có:
ị Đồ thị có tiệm cận xiên Û m ≠0, và PT tiệm cận xiên là D: y = 2x +m + 2.
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của D với Oy và Ox thì toạ độ của chúng tương ứng là:
.
ị
Do đó (thoả mãn m≠0)
Kết luận: Giá trị cần tìm của m là m =–6, m= 2.
0.25
0.25
0.25
0.25
II
II.1)
Giải phương trình: (1)
Điều kiện: sinx≠0, cosx≠0. Khi đó:
Đặt
Ta có phương trình:
Với t =–2, ta có:
Với Vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là .
0.25
0.25
0.25
0.25
II.2)
Giải phương trình: (2)
Điều kiện:
Khi đó (2) Û
Û
Đặt , ta có phương trình:
Với t = 1, ta có: (loại)
Với t = 2, ta có:
. Chỉ có thoả mãn điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là .
0.25
0.25
0.25
0.25
III
III.1)
Tính tích phân
Ta có:
Có: .
Đặt thì
Do đó
0.25
0.25
0.25
0.25
III.2)
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 thiết lập được bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số khác nhau mà chữ số 9 đứng chính giữa.
Do chữ số 9 cố định ở vị trí chính giữa ị 8 vị trí còn lại là hoán vị của 8 chữ số còn lại. Do đó có 8! =40320 số.
0.5
0.5
IV
IV.1)
Viết phương trình 3 cạnh của DABC.
Gọi d: x + 2y – 5 =0 và D: 4x + 13y – 10 =0. Nhận xét rằng C không thuộc 2 đường thẳng đã cho.
Không mất tính tổng quát giả sử rằng d và D lần lượt là phân giác và trung tuyến xuất phát từ đỉnh A.
ị A có toạ độ thoả mãn:
ị A(9; –2)
ịPhương trình cạnh AC:
Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua d thì ta tìm được C’=(2; –1) và ta có AB º AC’ nên phương trình cạnh AB là:
Giả sử B(x0; y0) ẻAB ị (1) và trung điểm N của BC có tọa độ . Do NẻD nên ta có: (2)
Từ (1) và (2) ị x0 = –12; y0 = 1 ị PT cạnh BC:
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
IV.2)
Chọn hệ tọa độ Oxyz có O º A, (CẻOx, BẻOy)
Thì ta có:
ị
Có
ị MinMN =
(Hình: 0.25đ)
0.5
0.25
0.5
V
Cho x, y, z >. Chứng minh rằng:
áp dụng BĐT Cauchy ta có:
Cộng vế với vế 3 BĐT cùng chiều trên ta có đpcm.
0.5
0.5
File đính kèm:
- De thi DH tju luyen so 3.doc