Đề ôn luyện: Gương phẳng ,Gương cầu 1
1.Tìm phát biểu sai về vận dụng định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng để giải thích các hiện tượng:
A. Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối ( bán dạ ). B. Nhật thực và nguyệt thực.
C. Giao thoa ánh sáng. D. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu.
2. Phát biểu nào đúng về định luật truyền thẳng của ánh sáng: A.Trong một môi trường trong suốt , ánh sáng truyền theo đường thẳng. B. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C. Trong các môi trường đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D. Cùng một môi trường thì ánh sáng truyền theo đường thẳng .
3. Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng Mặt trời xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng , hẹp. Tính góc giữa gương và mặt phẳng nằm ngang , biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên mặt đất một góc 30. A. 30 B. 600 C. 70. D. 45.
4. Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 45 so với phương nằm ngang. Tính chiều dài bóng của cột điện đó. A. 5,2m ; B. 5m C. 3m ; D.6m ;
22 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề ôn luyện Quang hình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện: Gương phẳng ,Gương cầu 1
1.Tìm phát biểu sai về vận dụng định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng để giải thích các hiện tượng:
A. Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối ( bán dạ ). B. Nhật thực và nguyệt thực.
C. Giao thoa ánh sáng. D. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu.
2. Phát biểu nào đúng về định luật truyền thẳng của ánh sáng: A.Trong một môi trường trong suốt , ánh sáng truyền theo đường thẳng. B. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C. Trong các môi trường đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
D. Cùng một môi trường thì ánh sáng truyền theo đường thẳng .
3. Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng Mặt trời xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng , hẹp. Tính góc giữa gương và mặt phẳng nằm ngang , biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên mặt đất một góc 30. A. 30 B. 600 C. 70. D. 45.
4. Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 45 so với phương nằm ngang. Tính chiều dài bóng của cột điện đó. A. 5,2m ; B. 5m C. 3m ; D.6m ;
5. Tìm phát biểu sai về sự phản xạ ánh sáng. A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn là hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị lật ngược trở lại. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó.
6.Câu nào sau đây là đúng:A. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phảng với tia tới. B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ ở điểm tới .C.Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau. D. A,B,C đúng.
7. Các tia sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất với góc 300 (so với mặt đất ). Đặt một gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Hãy tính góc nghiêng của gương so với phương ngang : A. 250 ; B. 400 ; C. 450 ; D. 300
8.Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng . A. ảnh nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng .
B. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại . C. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với quang trục của gương phẳng (vuông góc với GP) . D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau.
9. Tìm kết luận sai về gương (cả gương phẳng và gương cầu). A. Tia phản xạ từ gương ra tựa như ảnh mà ra. B. Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh thì tia tới kéo dài ngược chiều sẽ qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương.
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
D.Tia sáng từ M đến gương rồi phản xạ lên N thì đường đi của tia sáng là đường ngắn nhất nối M với một điểm trên gương rồi đến N.
10.Chiếu một tia sáng SI vào một gương phẳng G thì tia phản xạ là IR cố định, quay G một góc a quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới thì tia phản xạ là . Tính góc tạo bởi I R và . A. a ; B. 3a C. 2a ; D. a ;
11.Tính chất ảnh của một vật thật được tạo bởi gương phẳng .Tìm phát biểu đúng. A. ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng , khi gương quay một góc a thì tia phản xạ quay góc 2a. B. ảnh đối xứng với vật qua gương phẳng và là ảnh thật. C ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng, bằng vật ,có thể chồng khít với vật. D. ảnh ngược với vật qua gương phẳng khi gương quay một góc a thì tia phản xạ cũng quay góc a.
12. Một người cao 1,6m, mắt cách đỉnh đầu 0,1m đứng trước gương treo sát tường. Muốn nhìn thấy ảnh toàn thân mình thì:
a.Gương có chiều cao h là bao nhiêu? b.Đáy gương cao hơn sàn một khoảng a là bao nhiêu? c.Người phải đứng cách gương một khoảng l là : A. h = 1,6m; a = 0 m; l = 0,8m. B. h = 1,5m; a = 0,8m; l = 0,8m.
C. h = 0,8m; a = 0,75 m; l tuỳ ý. D. h = 0,75m; a = 0 m; l = 0,75 m.
13.Một cánh tủ có lắp gương phẳng rộng 0,4 m, một lọ hoa đặt cách mặt gương 140 cm trên pháp tuyến tại tâm đối xứng của mặt gương. Khi quay cánh cửa tủ góc 150 thì ảnh S’ của điểm S ở chính giữa lọ hoa sẽ chuyển động theo quĩ đạo nào?
A. Cung tròn 300 có tâm ở trên trục quay của cánh tủ, cách điểm S một khoảng 141,4 cm. B.Cung tròn 150 có tâm S và có bán kính bằng 2,8m. C. Cung tròn 150 có tâm ở trên trục quay của cánh tủ, cách điểm S một khoảng 141,4 cm. D.Đoạn thẳng nối ảnh ban đầu và ảnh cuối cùng của S.
14. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều cách vật 75 cm. Tìm khoảng cách từ vật đến gương. A. 40cm ; B. 15cm ; C. 30cm ; D. 45cm ;
15. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật bốn lần và cách vật 75 cm. Tìm tiêu cự f của gương.
A. - 20cm ; B. -2 3 cm ; C. -19,2 cm ; D. -30cm ;
16. Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu : A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều , nhỏ hơn vật thật .
B. Vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. C. qua gương cầu lồi không bao giờ có ảnh thật.
D. Vật thật ở gần phía trong tiêu diện qua gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật.
17. Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng nào trước gương . Tìm kết luận đúng.
A. 0 Ê d < f ; B. f < d < 2f ; C. f < d Ê Ơ ; D. 2f Ê d Ê Ơ ;
18. Tìm phát biểu sai về ảnh thật qua gương cầu. A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật . B. ảnh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f < d < 2f . C. Qua gương cầu lõm ảnh thật và vật thật nằm trên cùng mặt phẳng vuông góc quanh trục khi d = 2f. D. Vật ảo qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật .
19. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi vật .Hỏi người quan sát đứng cách một khoảng bao nhiêu trước gương cầu lõm bán kính R = 2m. A. 1m ; B. 40 cm ; C. 75 cm ; D. 50 cm ;
20.Vật sáng AB qua gương cầu cho ảo ảnh nhỏ bằng 1/3 vật .Tìm tiêu cự gương cầu f, biết rằng vật sáng đặt trước gương cách 40cm. A. - 20cm ; B. - 30cm ; C. 30cm ; D. + 20cm ;
21. Một người đứng trước gương cầu cách 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần Tìm tiêu cự gương cầu f. A. 3m ; B. 2m ; C. 1m ; D.30m
22.Tìm kích thước ảnh của mặt trăng qua gương cầu lõm có bán kính cầu R = 1m . Biết rằng góc trông Mặt trăng từ trái đất là a = . A. 0,125cm ; B. 0,436cm C. 2,50cm ; D.1,43cm ;
23.Một gương cầu lừm cú tiờu cự 10cm. Vật AB =2cm vuụng gúc trục chớnh. Xỏc định tớnh chất, vị trớ, chiều, độ lớn của ảnh trong cỏc trường hợp: a/ Vật ở trước gương 20cm; b/ Vật ở sau gương 40cm. Chọn đỏp ỏn đỳng:
A. a, Ảnh cao 2cm, thật, ngược chiều với vật, cách gương 2cm. b, Ảnh cao 4cm, thật, cùng chiều với vật, cách gương 8cm.
B.a, Ảnh cao 2cm, thật, ngược chiều với vật, cỏch gương 20cm. b, Ảnh cao 0,4cm, thật, cựng chiều với vật, cỏch gương 8cm.
C.a, Ảnh cao 0,2cm, thật, ngược chiều với vật, cách gương 20cm. b, Ảnh cao 4cm, thật, cựng chiều với vật, cỏch gương 8cm.
D.a, Ảnh cao 4cm, thật, ngược chiều với vật, cỏch gương 20cm. b, Ảnh cao 0,4cm, thật, cùng chiều với vật, cách gương 18cm.
24.Phải đặt vật cách gương lõm có tiêu cự f một khoảng cách x đến gương thế nào để thu được ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật: A. f 2f D. x = 2f.
25.Một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chính của gương cầu lồi. Biết bán kính gương là 50 cm và khoảng cách từ S đến đỉnh gương là 50cm. Xác định tính chất và vị trí ảnh.
A.ảnh thật, cách gương 25cm. B. ảnh ảo cách gương 25cm. C. ảnh ảo cách gương 50 cm. D. .ảnh thật, cách gương 50 cm.
26.Một vật AB = 5cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 50cm, cách gương 25 cm. Xác định vị trí tính chất ảnh. A. Không xác định được. B.ảnh thật cách gương 15 cm. C.ảnh ảo cách gương 12,5 cm. D. .ảnh thật cách gương 12,5 cm.
27.ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với vật và cách xa vật một khoảng 120 cm. Xác định tiêu cự của gương cầu lõm. A. f = 240 cm. B. f = 26,7 cm. C. f = 267 cm. D. f = 60 cm.
28.Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 2 m.Cây nến cao 6cm đặt vuông góc với trục chính, cách đỉnh gương 4m sẽ cho ảnh với tính chất nào sau đây: A.ảnh thật , cùng chiều, cao 1,5 cm. B. .ảnh ảo , ngược chiều, cao 1,5 cm. C. .ảnh thật ,ngược chiều, cao 6 cm. D. .ảnh thật ,ngược chiều, cao 2 cm.
29.Để gương cầu cho ảnh rõ nét trước gương thì vật: A.Phải phẳng, nhỏ, đặt gần trục chính và vuông góc với trục chính.
B. Phải phẳng, nhỏ, đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính.
C. Phải phẳng, đặt gần trục chính D. Có thể là bất kì và đặt ở vị trí bất kì.
30.Nếu các điều kiện tương điểm gần đúng được thoả mãn, thì ảnh của một vật cho bởi gương cầu lõm:
A. Là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B.Có thể thật hoặc ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Có thể thật hoặc ảo, nhưng luôn đồng dạng với vật và ngược chiều với vật.
D. Có thể thật hoặc ảo, cùng chiều hoặc ngược chiều với vật và luôn đồng dạng với vật.
31.Nếu các điều kiện tương điểm gần đúng được thoả mãn, thì ảnh của một vật thật cho bởi gương cầu lồi:
A.Có thể thật hoặc ảo tuỳ theo vị trí vật. B.Luôn luôn là ảnh ảo và nhỏ hơn vật.
C.Là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. D. Là ảnh ảo, có thể cùng chiều hoặc ngược chiều vật.
32.Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lõm theo phương song song trục chính thì tia tới phải:
A. Đi qua tâm gương. B.Đi tới đỉnh gương. C.Đi qua tiêu điểm chính. D. Song song với trục chính.
33. .Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi theo phương song song trục chính thì tia tới phải:
A. .Đi qua tiêu điểm chính. B. Có đường kéo dài qua tiêu điểm chính.
C. Song song với trục chính. D. Có đường kéo dài qua tâm gương.
34. Gương cầu lõm có thể cho ảnh ảo nếu: A. Vật thật, đặt giữa tiêu điểm và đỉnh gương.
B. Vật thật, đặt giữa tiêu điểm và tâm gương. C.Vật ảo. D. Vật thật hoặc ảo, đặt ở vị trí thích hợp.
35.Để ảnh của một vật thật, cho bởi gương cầu lõm là ảnh thật và lớn hơn vật thì phải đặt vật: A. Xa gương hơn, so với tâm gương.
B. Giữa tiêu điểm và đỉnh gương. C. Giữa tiêu điểm và tâm gương. D. Tại đúng tiêu điểm.
36 .Để ảnh của một vật cho bởi gương cầu lõm là ảnh thật và cùng chiều với vật thì vật phải là: A. Vật ảo.
B. Vật thật, đặt xa gương hơn so với tâm gương. C. Vật ảo đặt giữa đỉnh và tiêu điểm. D.Vật thật đặt giữa đỉnh và tiêu điểm.
37. Nếu ảnh của một vật , cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật thì: A. ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật. C. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.D.ảnh ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
38. Đối với gương cầu hãy cho biết: 1) Khi nào thu được ảnh ngược chiều vật (vật thật hoặc ảo) có cùng độ cao với vật, 2) Khi nào thu được ảnh cùng chiều vật (vật thật hoặc ảo) có cùng độ cao với vật. A. 1) Gương cầu lõm, vật thật đặt tại tâm gương, 2) Gương cầu lồi, vật thật đặt sát gương. B. 1) Gương cầu lồi, vật ảo đặt ở tâm gương, 2) Gương cầu lõm, vật thật đặt sát gương.
C. 1) Gương cầu lõm, vật thật ở tâm gương hoặc gương cầu lồi, vật ảo ở tâm gương, 2) Gương cầu lõm hoặc lồi, vật thật hoặc ảo ở sát gương. D. 1) Gương cầu lồi, vật ảo ở tâm gương, 2) Gương cầu lồi, vật ảo ở sát gương.
39. Một người soi vào gương cầu thấy ảnh mình cùng chiều và lớn hơn mình. 1) Gương đó là gương cầu lồi hay gương cầu lõm? 2) Mắt người đó được đặt trong khoảng nào? A. 1) Gương cầu lồi. 2) ở trước gương. B. 1) Gương cầu lõm. 2) Ngoài khoảng tiêu cự.
C. 1) Gương cầu lõm.2) Trong khoảng tiêu cự. D. 1) Gương cầu lõm. 2) ở trước gương.
40. Một người soi vào gương cầu thấy ảnh mình ngược chiều và lớn hơn mình. 1) Gương đó là gương cầu lồi hay gương cầu lõm? 2) Mắt người đó được đặt trong khoảng nào? A. 1) Gương cầu lồi. 2) ở trước gương.
B. 1) Gương cầu lõm. 2) Trong khoảng tiêu cự. C. 1) Gương cầu lõm. 2) Ngoài khoảng tiêu cự trong khoảng từ tiêu điểm đến tâm.
D. 1) Gương cầu lõm. 2) Trong khoảng tiêu cự.
41. Hai gương phẳng G1 và G2 đặt vuông góc nhau xét tia tới SI phản xạ trên G1 tai I rồi trên G2 tại J để cho tia ló IR. Góc hợp bởi tia tới SI và tia ló JR là: A. 1800 B. 900 C. 1200 D. 600
42. Gương phẳng hình tròn nằm ngang song song trần nhà. Điểm sáng S trong khoảng giữa gương và trần nhà, nằm trên đường thẳng vuông góc với tâm gương và cách trần nhà một khoảng gấp 2 lần khoảng cách từ S đến gương. Bán kính gương là 20 cm. Vùng sáng trên trân nhà có bán kính: A. 40 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 80 cm
43. Đặt mắt trên trục gương phẳng tròn có bán kính 0,2 m và cách gương 0,2 m. Chu vi vòng trong giới hạn thì trường gương của người đó cách gương 4,8 m bằng: A. 15,7 m B. 31,4m C. 3,14m D. 1,57m
44. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự 48 cm. Ban đầu vật AB qua gương cho ảnh cùng chiều vật và cao 4 cm, cần phải dịch chuyển AB trên trục chính về phía nào, một đoạn bằng bao nhiêu để ảnh của vật AB ngươc chiều vật và cùng cao 4 cm. A. Dịch chuyển AB ra xa gương 24 cm so với vị trí cũ.
B. Dịch chuyển AB ra gần gương 24 cm so với vị trí cũ
C. Dịch chuyển AB ra xa gương 48 cm so với vị trí cũ D. Dịch chuyển AB ra xa gương 36 cm
45. A là vật thật qua gương lõm cho ảnh thật A’. Gọi khoảng cách từ F đến A bằng a, khoảng cách từ F đến A bằng B. Giữa a, b và tiêu cự f của gương ta có hệ thức nào sau đây: A. B. a.b = f2 C. a2b2 = f D.
46. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của gương cầu, cách gương đoạn d qua gương cho ảnh A’B’ cùng chiều và gần gương hơn vật, gương này là: A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi C. Cả 2 gương trên D. Không xác định được
47. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của gương cầu, cách gương đoạn d qua gương cho ảnh A’B’ cùng chiều và xa gương hơn vật, gương này là: A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi C. Cả 2 gương trên D. Không xác định được
48. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của gương cầu, cách gương đoạn d qua gương cho ảnh A’B’ ngược chiều và gần gương hơn vật, gương này là: A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi C. Cả 2 gương trên D. Không xác định được
Đề ôn luyện: Gương cầu 2
1. Với các gương cùng một kích thước đĩa gương, so sánh miền nhìn thấy của gưong phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm với cùng vị trí mắt. Tìm trả lời đúng. A. Miền nhìn thấy của gương cầu lõm lớn hơn của gương cầu lồi.
B. Miền nhìn thấy của gương phẳng hẹp hơn của gương cầu lõm .C. Miền nhìn thấy của gương lõm hẹp hơn của gương phẳng và của gương phẳng lại bé hơn của gương cầu lồi. D. Miền nhìn thấy của gương cầu lồi hẹp hơn của gương phẳng .
2. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi .Hỏi người quan sát đứng cách một khoảng bao nhiêu trước gương cầu lõm bán kính R = 25cm. A. 1m ; B. 6,25 cm ; C. 40 cm D. 50 cm
3.Một người nhìn vào gương phẳng hình tròn từ khoảng cách 30cm. Biết khuôn mặt người này dài 20cm. Tìm bán kính nhỏ nhất của gương tròn R để người này có thể nhìn thấy cả mặt mình trong gương. A. 10cm B. 15cm ; C. 5cm ; D. 20cm ;
4.Một người tiến lại gần gương phẳng đến khoảng cách ngắn hơn n lần khoảng cách ban đầu. Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong gương sẽ : A. Giảm 2n lần. B. Giảm 4n lần. C. Giảm n lần. D.Tăng n lần.
5.Đối với gương cầu lõm, nhận xét nào sau đây là đúng với tính chất ảnh của vật thật:
A.Vật thật luôn cho ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. D. Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều ,lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
6.Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm( lớn hơn,nhỏ hơn; thật ,ảo; cùng chiều, ngược chiều) phụ thuộc vào: A.Kíc thước của vật. B.Tỉ số khoảng cách từ vật tới gương và tiêu cự của gương đó. C.Tỉ số tiêu cự và bán kính gương. D.Tiêu cự của gương.
7.Đối với gương cầu lồi, nhận xét nào về tính chất ảnh của một vật ảo sau đây là chính xác:
A.Vật ảo luôn cho ảnh thật, cùng chiều lớn hơn vật. B.Vật ảo luôn cho ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật.
C. Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn vật. D.Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều lớn hơn vật hoặc ảnh ảo ngược chiều lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
8.Một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chính của gương cầu lồi. Biết bán kính gương là 50 cm và khoảng cách từ S đến đỉnh gương là 50cm. Xác định tính chất và vị trí ảnh.
A.ảnh thật, cách gương 25cm. B. ảnh ảo cách gương 25cm. C. ảnh ảo cách gương 50 cm. D. .ảnh thật, cách gương 50 cm.
9.Một vật AB = 5cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 50cm, cách gương 25 cm. Xác định vị trí tính chất ảnh.A. Không xác định được. B.ảnh thật cách gương 15 cm. C.ảnh ảo cách gương 12,5 cm. D.ảnh thật cách gương 12,5 cm.
10.Trong các trường hợp mô tả ở các hình dưới đây: xy là trục chính của gương cầu có đỉnh O, A là vật thật, A’ là ảnh của A cho bởi gương cầu. Câu nào dưới đây là sai: A.ở hình 1 là gương cầu lồi, A’ là ảnh ảo. B.ở hình 2 là gương cầu lõm, A’ là ảnh thật.
C.ở hình 3 nếu có vật thật đặt ở A thì ảnh tạo bởi gương cầu này của A sẽ là ảnh ảo tại A’.
A’
A
O
Y
x
Hình 1
A’
A
O
Y
Hình 2
x
A’
A
Y
Hình 3
O
D.Gương ở hình 3 là gương cầu lõm, A’ là ảnh ảo.
11.ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với vật và cách xa vật một khoảng 120 cm. Xác định tiêu cự của gương cầu lõm. A. f = 80 cm. B. f = 26,7 cm và f = - 240 cm. C. f = 26,7 cm. D. B. f = 26,7 cm và f = 240 cm.
12.Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 2 m.Cây nến cao 6cm đặt vuông góc với trục chính, cách đỉnh gương 4m sẽ cho ảnh với tính chất nào sau đây: A.ảnh thật , cùng chiều, cao 1,5 cm. B. .ảnh ảo , ngược chiều, cao 1,5 cm.
C. .ảnh thật ,ngược chiều, cao 6 cm. D. .ảnh thật ,ngược chiều, cao 2 cm.
13. Một gương cầu lồi có bán kính cong R = 2 m và có bán kính mở r = 10cm. Mặt quan sát đặt ở trước gương, tại trục chính, cách đỉnh gương 1 m. Thị trường của gương là khoảng không gian nằm trong hình nón có đỉnh là điểm M’ và có đường sinh tựa vào chu vi của gương. xác định điểm M’ của ttrường hợp này. A. Điểm M’ nằm tại trục chính, cách đỉnh gương 1m ở sau gương. B. Điểm M’ nằm ở tâm gương cầu. C. Điểm M’ nằm tại trục chính, cách đỉnh gương 0,5 m ở sau gương.
D. Điểm M’ nằm tại trục chính ở rất xa đỉnh gương, ở trước gương.
14: Chọn câu trả lời sai A. Guơng phẳng là phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới.
B. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ cũng hội tụ. C. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kì thì chùm phản xạ cũng phân kì. D. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ phân kì và ngược lại.
15: Hai gương phẳng G1 và G2 có mặt phản xạ hợp với nhau 1200. Tia sáng tới SI lần lượt phản xạ trên G1, G2. Tia phản xạ trên G2 hợp với tia tới một góc SI một góc: A. 2400 B. 1200 C. 600 D. 1800
16: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 50 cm. AB cách gương 20 cm. ảnh của AB là:
A. ảnh ảo gấp 4 lần AB. B. ảnh ảo gấp 5 lần AB. C. ảnh thật lớn gấp 4 lần AB D. ảnh ảo gấp 3 lần AB.
17::Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách AB 40 cm. Tiêu cự f của gương là: A. 30 cm B. 15 cm C. 7,5 cm D. Một giá trị khác.
18::Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần AB và cách AB 30 cm. Bán kính R của gương là: A. 20 cm B. 35 cm C. 40 cm D. 50 cm
19: Chọn câu trả lời sai: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có tiêu cự f = 30 cm; AB cách gương 40 cm:A. ảnh A’B’ của AB là ảnh thật. B. ảnh A’B’ cách AB 120 cm. C. ảnh A’B’ lớn gấp 3 lần AB. D. ảnh A’B’ ngược chiều với AB.
20: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB. Nếu di chuyển AB ra xa gương thêm 5 cm thì ảnh mới vẫn ngược chiều nhưng chỉ lớn gấp 1,5 lần AB. Tiêu cự f của gương là:
A. f = 25 cm. B. f = - 15 cm C. f = 15 cm D. f = 20 cm
21: Chọn câu trả lời đúng: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một gương cầu lõm ta thu được một ảnh thật S’. S’ thoả điều kiện:
A. Nằm trên trục chính của gương. B. S và S’ nằm cùng một bên gương. C. S và S’ nằm hai bên gương. D. Cả A và B đều đúng.
22: Chọn câu trả lời sai:Đối với gương cầu lồi thì: A. Tiêu điểm chính F là một điểm ảo. B. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo.
C. Vật sáng AB có thể có ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ theo vị trí của AB đối với gương.
D. Chùm tia tới song song thì chùm tia phản xạ phân kỳ.
23::Đối với gương cầu lồi: A. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo lớn hơn vật. B. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ngược chiều ở trong khoảng OF. C. A, B đều đúng. D. Tất cả đều sai.
24:Đối với gương cầu lồi: A. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Vật sáng AB tới gần gương thì ảnh ra xa gương.
C. Vật sáng AB có thể có ảnh thật hay ảo tuỳ theo vị trí của AB đối với gương.D. Chùm tia sáng tới hội tụ thì chùm tia phản xạ luôn luôn phân kì.
25::Tất cả ảnh thật đều: A.Cùng chiều với vật. B.Ngược chiều với vật.
C.Có thể hứng được trên một màn ảnh. D.Không thể hứng được trên một màn ảnh.
26:Ba gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm đều có rìa gương là đường tròn có bán kính bằng nhau.
A. Thị trường của gương cầu lõm là lớn nhất. B. Thị trường của gương cầu lồi là lớn nhất.
C. Thị trường của gương phẳng là lớn nhất. D. Thị trường của ba gương đều bằng nhau.
27:Vật sáng AB vưông góc với trục chính của một gương cầu lồi có bán kính 60 cm; AB cách gương 60 cm. ảnh của AB là:
A.ảnh ảo có vị trí trùng AB. B.ảnh ảo cách AB 40 cm. C. ảnh thật cách AB 80 cm. D. Tất cả đều sai.
28:Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu sẽ có ảnh A’B’ cùng chiều, có cao bằng 0,5AB. Nếu di chuyển AB lại gần gương thêm 6 cm thì ảnh vẫn cùng chiều và bằng 0,6 AB.Tiêu cự của gương là:
A. f = - 12 cm B. f = - 24 cm C. f = -18 cm D. f = - 36 cm.
29: Một điểm sáng S đặt trên trục chính và trước mặt phản xạ của một gương cầu lồi tiêu cự f = - 30 cm, cách gương một khoảng 15 cm, cho một ảnh ảo S’. Cho S chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với trục chính gương với vận tốc 1,2 m/s. ảnh S’ sẽ chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với trục chính của gương với vận tốc:
A. 0,4 m/s B. 0,6 m/s C. 0,8 m/s D. 1 m/s
30: Đặt một màn ảnh E vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự f = 30 cm, có đường kính vành gương là 12 cm. Một nguồn sáng điểm S đặt tại trên trục chính của gương cách gương 30 cm. Ta thu được trên E một vệt sáng hình tròn. Đường kính vệt sáng trên màn E là: A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
31: Điểm sáng A nằm trên trục chính của gương cầu lõm G1 có tiêu cự f = = 30 cm. Khoảng cách OA = 50 cm. Đặt một gương phẳng G2 có mặt phản xạ vuông góc với trục chính, đối diện với G1 và cách A một khoảng x (A ở trong khoảng 2 gương) thì mọi tia sáng phát ra từ A sau khi lần lượt phản xạ trên G1, G2 lại quay về A. Giá trị của x là:
A. 75 cm. B. 6.25 cm. C. 12,5 cm D. 25 cm.
32: Gương cầu lõm G1 tiêu cự f1 = 30 cm và gương cầu lồi G2 tiêu cự f2 = -20 cm cùng trục chính, đối diện và cách nhau một khoảng 1. Vật sáng AB vuông góc với trục chính, ở trong khoảng hai gương và cách G1 45 cm như hình 5.9; khi đó ảnh của AB (do ánh sáng phản xạ liên tiếp trên G1 rồi G2 mỗi gương một lần) ở vô cực. Giá trị của l là:
A. l = 110 cm B. l = 70 cm C. l = 50 cm D. l = 40 cm
33. 1) Điểm sáng A cho ảnh thật A’ nhờ gương cầu lõm. Nếu đặt điểm sáng ở vị trí A’ thì có thu được ảnh thật ở vị trí A không? 2) Điểm sáng B cho ảnh ảo B’ nhờ gương cầu lõm. Nếu chiếu chùm sáng hội tụ với các tia sáng hướng tới vị trí B’ và tới gương cầu lõm
thì có thu được ảnh thật ở vị trí B không? A. 1) Có.2) Có. B. 1) Có. 2) Không. C. 1) Không. 2) Có. D. 1) Không. 2) Không.
34. 1) Chiếu một chùm sáng với các tia sáng hội tụ đi đến gương cầu lồi. Đường kéo dài của các tia sáng gặp nhau ở A sau gương và cho ảnh thật A’ nhờ gương. Nếu đặt điểm sáng ở vị trí A’ thì có thu được ảnh ảo ở vị trí A không? 2) Điểm sáng B cho ảnh ảo B’ nhờ gương cầu lồi. Nếu chiếu chùm sáng với các tia sáng hướng tới vị trí B’ thì có thu được ảnh thật ở vị trí B không?
A. 1)Có. 2) Có. B.1) Có. 2) Không. C. 1) Không. 2) Có. D.1) Không. 2) Không.
35. Nêu các điều kiện để có ảnh rõ nét cho bởi gương cầu.
A. Kích thước gương nhỏ so với mặt cầu phản xạ. Các tia tới gần như vuông góc với mặt gương.B. Góc mở nhỏ. Các tia tới gần như song song nhau. C. Gương phải nhỏ. Các tia tới có góc tới nhỏ. D. Gương phải nhỏ. Các tia tới gần như song song trục chính.
36. Nêu tính chất của ảnh cho bởi gương cầu lõm khi: 1) Vật nằm ngoài khoảng tiêu cự; 2) Vật nằm trong khoảng tiêu cự.
A. 1) ảnh thật,ngược chiều vật, nhỏ hơn vật; 2) ảnh ảo cùng chiều vật, lớn hơn vật.
B. 1) ảnh thật ngược chiều vật, lớn hơn vật; 2) ảnh ảo, ngược chiều vật.
C. 1) ảnh ảo cùng chiều vật; 2) ảnh thật cùng chiều vật. D. 1) ảnh thật ngược chiều vật; 2) ảnh ảo cùng chiều vật, lớn hơn vật.
37. Khi nào ảnh của vật thật cho bởi gương cầu là ảnh ảo?A. Khi gương cầu là gương cầu lồi đồng thời khoảng cách từ vật tới gương nhỏ hơn tiêu cự; Khi gương cầu là gương cầu lõm đồng thời vật nằm trong khoảng tiêu cự.
B. Khi gương cầu là gương cầu lồi; Khi gương cầu là gương cầu lõm đồng thời vật nằm ngoài khoảng tiêu cự.
C. Khi gương cầu là gương cầu lồi; Khi gương cầu là gương cầu lõm đồng thời vật nằm trong khoảng tiêu cự.
D. Chỉ khi gương cầu là gương cầu lồi.
38. Chiếu một chùm tia đồng quy vào mặt phản xạ của một gương cầu lồi bán kính R hướng tới tâm C của gương.
File đính kèm:
- Quang hinh.doc