Đề 1. Bài 1: 1) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? 2) Tìm BCNN(40, 52).
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 15. 17 – 35 : 32 ; b) (– 12) + + (– 7) + (+ 9)
Bài 3: Tìm x, biết: a) 50 – 3.(x – 2) = 47 ; b) (12.x – 43) . 83 = 4 . 84
Bài 4: Một đội thanh niên tình nguyện làm công tác cứu trợ các vùng bị thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam và số nữ bằng nhau. Hỏi:
a) Có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
1 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2825 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập Toán lớp 6 – học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I.
Đề 1. Bài 1: 1) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? 2) Tìm BCNN(40, 52).
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 17 . 85 + 15. 17 – 35 : 32 ; b) (– 12) + + (– 7) + (+ 9)
Bài 3: Tìm x, biết: a) 50 – 3.(x – 2) = 47 ; b) (12.x – 43) . 83 = 4 . 84
Bài 4: Một đội thanh niên tình nguyện làm công tác cứu trợ các vùng bị thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam và số nữ bằng nhau. Hỏi:
Có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AC?
Trên tia CB lấy điểm D sao cho CD = 6cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
Bài 6: Khi chia số tự nhiên a cho 135 ta được số dư là 75. Hỏi a có chia hết cho 45 không? Vì sao?
Đề 2. Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 35 . 64 + 36 . 35 – 250 ; b) (– 8 153) – (2012 – 8 153); c) 5 . 42 – 18 : 32
Bài 2: Tìm x biết: a) 315 + (125 – x) = 435; b) 15 – x = 7 – ( – 2)
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 105 m, rộng 60 m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau.
Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu.
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Tính độ dài của đoạn thẳng AC ?
Bài 5: Tổng sau có chia hết cho 6 không? Tại sao?
A = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 + . . . + 528 + 529 + 530
Đề 3. Bài 1: 1) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
Áp dụng tính: a) (– 12) + (+ 12) ; b) (– 420) + (– 308)
2) Khi nào thì AM + MB = AB ? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 180 và 234 .
Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 75 – (3 . 52 – 4 . 2 3); b) 465 + [ (– 38) + (– 465)] – [12 – (– 42)]
Bài 4: Tìm số nguyên x, biêt: a) 100 – x = 42 – (15 – 7) ; b) 35 – 3 = 5.(23 – 4)
Bài 5: Số HS của một trường trong khoảng từ 700 đến 800, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 HS. Tính số HS của trường đó?.
Bài 6: a) Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng IN?
b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2 IN. Tính HI?
Bµi 7; Chøng minh r»ng : nÕu th×
Đề 4. Bài 1: 1) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?
Áp dụng tính: a) (+ 120) + (+ 35) ; b) (– 25) + (– 42)
2) Trung điiểm của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 126.
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):
a) [(42 . 125 – 125) : 53] . 2 + 12012 ; b) (– 17) + + (– 9) + (– 6) +
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: a) [(4.x + 28) . 3 + 55] : 5 = 35 ; b) 720 : [41 – (2.x – 5)] = 23 . 5
c) 41 – 2x = 9 d) 4.(x – 2) – 2 = 18
Bài 5: Số học sinh của trường THCS xếp hàng 20; hàng 25; hàng 30 đều dư 15 HS nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số HS của trường đó, biết rằng số HS của trường chưa đến 1000 HS.
Bài 6: Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.
Tính độ dài của đoạn thẳng AB?
Vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn OM không? Vì sao?
Bài 7: Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 16 = - 4
File đính kèm:
- On tap li 6 Ki 1 Luong.doc