ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP SỐ 1
Câu 1: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là:
A. ZC = 800 Ω. B. ZC = 50 Ω. C. ZC = 200 Ω. D. ZC = 100 Ω.
Câu 2: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t¬1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = cm B. A = cm C. A = cm D. A = cm
9 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập tổng hợp số 1 - Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP SỐ 1 – NĂM HỌC 2010 - 2011
Câu 1: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là:
A. ZC = 800 Ω. B. ZC = 50 Ω. C. ZC = 200 Ω. D. ZC = 100 Ω.
Câu 2: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A?
A. A = cm B. A = cm C. A = cm D. A = cm
Câu 3: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 = 0 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tìm thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ M đến N.
A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3
Câu 4: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tìm thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M.
A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3
Câu 5: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng?
A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm
Câu 6: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, A1, B1, A2, B2, A3, B3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng là:
A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm
Câu 7: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là , , . Bình thường việc sử dụng điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R1 = R2 = R3 = 4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là:
A. B.
C. D.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở r = 100Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Zc = 100Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây?
A. I =. B. I = 1A. C. I = 0. D. I = 2A.
Câu 9: Thấu kính L1 của ống chuẩn trực một máy quang phổ có tiêu cự f1 = 400mm, thấu kính L2 của buồng ảnh có tiêu cự f2 = 600mm. Khe F cao 2mm và có độ rộng a = 0,012mm. Tính độ cao h’ và độ rộng a’ của các vạch quang phổ:
A. h’ = 3mm; a’ = 0,015mm B. h’ = 2mm; a’ = 0,012mm
C. h’ = 3mm; a’ = 0,018mm D. h’ = 2,5mm; a’ = 0,012mm
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâang về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu đồng thời vào 2 khe sáng 2 bức xạ có và chưa biết. Khoảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 1m. Trong khoảng rộng L = 2,4cm, người ta đếm được có tất cả 17 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết rằng 2 trong ba vạch trùng nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng l2 bằng bao nhiêu ?
A. 0,48 B. 0,40 C. 0,58 D. 0,8
Câu 11: Con lắc đơn chu kì T hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc đơn gõ giây chu kỳ T0 = 2s. Thời gian giữa 2 lần trùng phùng thứ nhất và thứ 5 là 28 phút 40 giây. Chu kì T là:
A. 1,002 s B. 1,995 s C. 2,009 s D. 2,015 s
Câu 12: Điện năng tải từ máy tăng thế ở A đến máy hạ thế ở B cách nhau 100 km bằng 2 dây đồng tiết diện tròn, đường kính 1cm, điện trở suất 1,6.10-8Ωm. Cường độ trên dây tải I’ = 50 A, công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua mọi hao phí trong các máy biến thế. Điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp máy tăng thế là:
A. 42764 V B. 42840 V C. 42022 V D. 42798 V
Câu 13: Dùng hạt proton bắn phá hạt nhân 73Li, ta được hạt α. Biết mLi = 7,016005u, mHe = 4,002603u, mp = 1,007825u, 1u = 931MeV/c2. Tính khối lượng Li cần dung để chuyển toàn bộ năng lượng của phản ứng làm 602m3 nước ở 20oC sôi dưới áp suất 76cmHg. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K)
A. 0,00847g B. 0,847g C. 84,7g D. 8,47 g
Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6cm dao động theo phương trình (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn:
A. 6cm. B. 2cm C. 3 cm D. 18cm.
Câu 15: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Các sóng có cùng bước sóng = 2,5cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:
A. 7 B. 8 C. 6 D. 9.
Câu 16: Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có số vòng dây là 600, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây, điện trở của các cuộn dây không đáng kể. Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V được đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp, mạch thứ cấp là một điện trở R = 25W. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn sơ cấp?
A. 0,35A B. 0,15A C. 0,07A D. 0,035A
Câu 17: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ một công suất điện 2,5kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là R = 2W và cosj = 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
A. 90,68% B. 78,56% C. 88,55% D. 89,67%
Câu 18: Người ta truyền tải một công suất điện 100kW từ một trạm hạ áp đến nơi tiêu thụ, điện áp ở hai đầu dây tải từ trạm là 220V, điện trở của đường dây là 0,1W, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trên dây là 150. Hiệu suất của sự tải điện là:
A. 82,86% B. 85,32% C. 77,86% D. 89,86%
Câu 19: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2W. Hiệu suất động cơ bằng:
A. 85%. B. 90%. C. 80%. D. 83%.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:
A. 9 B. 14 C. 16 D. 18
Câu 21: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 640nm và 1 bức xạ màu lục, chiếu sáng 2 khe Y-âng.Trên màn quan sát thấy giữa 2 vân sáng cùng màu với vân trung tâm có 7 vân màu lục.Số vân đỏ giữa hai vân sáng này là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 22: Một máy biến thế có tỉ số vòng , hiệu suất 96% nhận một công suất 10kW ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1kV, hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 60A B. 40A C. 50A D. 30A
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 8cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng . Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 2cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx’ với đường trung trực AB đến điểm dao động với biên độ cực tiểu là:
A. 0,56cm B. 0,5cm C. 1cm D. 0,64cm
Câu 24: Từ điểm A, sóng âm có tần số f = 50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc truyền âm là v = 340m/s. Khi đó, trên khoảng cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm Dt = 20K. Khi đó, số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng. Tính khoảng cách AB, biết rằng cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền sóng tăng thêm 0,5m/s.
A. l = 350cm B. l = 450cm C. l = 25m D. l = 60m
Câu 25: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49mm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52mm, người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là:
A. 82,7% B. 79,6% C. 75,0% D. 66,8%
Câu 26: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(wt + j1) và i2 = Iocos(wt + j2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng?
A. B. C. D. .
Câu 27: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là:
A. R £ 6,4W. B. R £ 4,6W. C. R £ 3,2W. D. R £ 6,5W.
Câu 28: Hạt nhân Hêli gồm có 2 proton và 2 nơtron, proton có khối lượng mP, nơtron có khối lượng mn, hạt nhân Hêli có khối lượng mHe. Khi đó ta có:
A. mP + mn > mHe. B. mP + mn > mHe C. 2(mP + mn) < mHe. D. 2(mP + mn) = mHe
S1
S2
M
N
Câu 29: Hai nguồn sóng S1 và S2 như hình vẽ tạo ra hiện tượng giao thoa trên mặt nước. Tại điểm M quan sát thấy cực đại giao thoa. Tại điểm N quan sát thấy gì?
A. Cực tiểu. B. Cực đại.
C. Có biên độ trung gian giữa cực đại và cực tiểu. D. Chưa thể xác định được.
Câu 30: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75l và d2 = 7,25l sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu?
A. a0 = 3a. B. a0 = 2a. C. a0 = a. D. a £ a0 £ 3a.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = H mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Ucoswt(V). Khi C = C1 = F thì UCmax = 100(V). Khi C = 2,5C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:
A. 50V B. 100V C. 100V D. 50V
Câu 32: Trong thí nghiệm Young, nguồn phát ra đồng thời 2 bức xạ λ1, λ2. Trên bề bề rộng xảy ra hiện tượng giao thoa trên màn (đối xứng qua vân sáng trung tâm) người ta đếm được 7 vân sáng trong đó có 2 vân ngoài cùng có mầu giống như mầu của nguồn. Tổng số vân sáng của 2 bức xạ thu được là :
A. 7 vân B. 8 vân C. 9 vân D. 10 vân
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:
A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.
Câu 34: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là:
A. 18kV B. 2kV C. 54kV D. Đáp án khác.
Câu 35: Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có điện áp dây 220, các tải mắc theo hình sao, ở pha 1 và 2 cùng mắc một bóng đèn có điện trở 38Ω, pha thứ 3 mắc đèn 24Ω, dòng điện trong dây trung hoà nhân giá trị:
A. 0 B. 13,9 C. 3,38 D. 1,95
Câu 36: Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không dổi và tần số 50Hz vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong dó cuộn dây lý tưởng,tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi tụ có dung kháng bằng 30Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng diện xoay chiều chạy trong mạch có giá trị cực đại.Khi tụ có dung kháng 25/3Ω thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu tụ có giá trị cực đại. Điện trở R có giá trị là:
A. 30Ω B. 40Ω C. 50Ω D. 60
Câu 37: Hai nguồn sóng nước A và B cùng pha cách nhau 12cm đang dao động điều hoà vuông góc với mặt nước. Bước sóng là 1,6cm.M là một điểm cách đều 2 nguồn một khoảng 10cm. O là trung điểm AB. N đối xứng với M qua O, số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MN là bao nhiêu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 38: Đồng vị 31Si14 là chất phóng xạ. Một mẫu phóng xạ 31Si14 ban đầu trong 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3h trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã T.
A. 2,5846h B. 1,86h C. 2h D. 1,2h
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1 sin(10t + p/6 )cm và x2 = 10sin(10t + 2p/3)cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 100cm/s . Biên độ A1 có giá trị là:
A. A1 = 8cm B. A1 = 6cm C. A1 = 4cm D. A1 = 10cm
Câu 40: Chiều dài của phần dây đàn bị căng bằng 0,5m. Họa âm thứ 4 mà đàn này phát ra có tần số bao nhiêu? Vận tốc truyền sóng trên dây bằng 100m/s.
A. 400Hz B. 25Hz C. 100Hz D. 800Hz
Câu 41: Một động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất 4752W, hiệu suất 0,8 và hệ số công suất bằng 0,9. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi cuộn dây nếu biết hiệu thế hiệu dụng hai đầu mỗi cuộn dây của máy bằng 220V.
A. 20A B. 10A C. 14A D. 15A
Câu 42: Mạch điện (R,L,C) nối tiếp (điện trở cuộn dây không đáng kể). Điện áp hai đầu tụ điện lệch pha p/2 với điện áp hai đầu mạch và có biểu thức: u = 30sin(100pt + p/3)V. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là:
A. 60sin(100pt +2p/3)V B. 60sin(100pt -2p/3)V C. 30sin(100pt -p/3)V D. 30sin(100pt +4p/3)V
Câu 43: Chiếu ánh sáng có bước sóng 662,5nm vào catôt của một tế bào quang điện thì điện áp hãm bằng 0. Nếu chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng 331,25nm thì điện áp hãm bằng bao nhiêu?
A. 1,56V B. 1,875V C. 3,75V D. 2,15V
Câu 44: Cho phản ứng hạt nhân A + B ® C + D. Hạt nhân B đứng yên, động năng của các hạt nhân A,C,D lần lượt là: 4,12MeV; 2,31MeV; 2,62MeV. Tính độ biến thiên khối lượng của hệ hạt.
A. Tăng 1,44.10-27g B. Giảm 2,88.10-27g C. Giảm 1,44.10-27g D. Giảm 0,72.10-27g
Câu 45: Sau thời gian 6 phút độ phóng xạ của nguồn giảm từ 16000Bq đến 2000Bq. Vậy thêm 4 phút nữa hoạt độ của nguồn bằng bao nhiêu ?
A. 1000Bq B. 500Bq C. 800Bq D. 1200Bq
Câu 46: Đoạn mạch không phân nhánh gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L và một tụ điện. Điện áp ở hai đầu mạch là u = Ucoswt. Điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha so với điện áp ở hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. UC = . B. UC = . C. UC = . D. UC = .
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều RLC với R,L ,C có giá trị xác định, khi đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều tần số 50Hz và 90 Hz thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch như nhau. Để cường độ dòng qua mạch đạt cực đại thì tần số của dòng điện xoay chiều là:
A. 76,082 Hz B. 67,082Hz C. 450Hz D. 40 Hz
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài , quả cầu nhỏ có khối lượng . Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc trong môi trường có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được thì ngừng hẳn. Lấy . Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì.
A. 12.10-5 J B. 2,4.10-5 J C. 2,4.10-3 J D. 1,2.10-5 J
Câu 49: Một vật dao động tắt dần với biên độ ban đầu là 0,97cm, sau khi ra đến biên lần thứ nhất có biên độ là 0,91cm. Hãy cho biết vật ra vị trí biên bao nhiêu lần rồi dừng lại?
A. 14 lần B. 15 lần C. 16 lần D. 17 lần
Câu 50: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5pt - p/3) + 1 ( cm). Trong giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1cm được mấy lần?
A. 6 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 7 lần
Câu 51: Một con lắc lò xo ở phương thẳng đứng dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(wt - 2p/3)cm. Gốc toạ độ là vị trí cân bằng của vật, trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi xuất hiện ở lò xo là 5/2. Lấy g = p2 = 10m/s2. Biết khối lượng của vật nặng là m = 280g, tại thời điểm t = 0, lực đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây.
A. 1,2 N B. 2,2 N C. 3,2 N D. 1,6 N
Câu 52: Một con lắc đơn có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm, ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là:
A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D. 530
Câu 53: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB D. 89 dB
Câu 54: Một đèn nêon hoạt động ở mạng điện xoay chiều có phương trình u = 220cos(100pt - )V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời đặt vào đèn có giá trị ³ 110V. Khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kì là:
A. B. C. D.
Câu 55: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5F và C2 = 2.10-5F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại.
A. 2.10-5 F B. 1.10-5 F C. 3.10-5 F D. 6.10-5 F
Câu 56: Mạng điện 3 pha có điện áp pha là 120V có tải tiêu thụ mắc hình sao, các tải có điện trở là R1 = R2 = 20W; R3 = 40W. Tính cường độ dòng điện trong dây trung hoà?
A. 6 A B. 3 A C. 0 A D. 2 A
Câu 57: Người ta truyền công suất điện 1 pha 10000kW dưới điện áp 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất 0,8; muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của dây phải có giá trị trong khoảng nào?
A. R < 16W B. R < 18W C. R < 20W D. 8W < R < 16W
Câu 58: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40W và có độ tự cảm 0,4/pH. Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U0cos(100pt - p/2)V. Khi t = 0,1s dòng điện có giá trị -2,75A, tính U0?
A. 220 (V) B. 110Ö2 (V) C. 220Ö2 (V) D. 440Ö2 (V)
Câu 59: Trong đoạn mạch có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha p/2 so với điện áp xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Dịnh các phần tử X và Y?
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r ¹ 0.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm
Câu 60: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy trong 20s có 1018 electron đập vào đối catốt, cường độ dòng điện qua ống là:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Câu 61: Hạt nhân đứng yên phóng xạ a tạo thành hạt nhân X có khối lượng mX = 221,970u. Cho biết mRa = 225,977u; m(a) = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 7,5623MeV B. 4, 0124MeV C. 6,3241MeV D. 5,1205MeV
Câu 62: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120cos100πt(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 30V. B. 60V. C. 30V. D. 60V
Câu 63: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng và vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là:
A. 2,1eV. B. 1,3eV. C. 1,6eV. D. 1,9eV.
Câu 64: Hạt nhân là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là:
A. 0,204. B. 4,905. C. 0,196. D. 5,097.
Câu 65: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là:
A. L0 – 4(dB). B. (dB). C. (dB). D. L0 – 6(dB).
Câu 66: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là:
A. 0,42 μm. B. 1,45 μm. C. 1,00 μm. D. 0,90 μm
Câu 67: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là:
A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz.
Câu 68: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K = 5,45MeV. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng:
A. 6,225MeV . B. 1,225MeV . C. 4,125MeV. D. 3,575MeV .
Câu 69: Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động năng 3MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV/c2.
A. 3,58 MeV B. 1,88 MeV C. 3,47 MeV D. 1,22 MeV
Câu 70: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/pH một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp trị tức thời -60V thì cường độ dòng điện tức thời là -A và khi điện áp trị tức thời 60V thì cường độ dòng điện tức thời là A, tính tần số dòng điện.
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz
Câu 71: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là:
A. ZL = . B. ZL = 2R C. ZL = R. D. ZL = 3R
Câu 72: Cho biết khối lượng của êlectron và của pôzitôn đều bằng 0,511MeV/c2. Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êlectron và một pozitôn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phôtôn có năng lượng đều bằng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngược nhau. Tính động năng của hai hạt trước khi va chạm.
A. 1,49MeV B. 0,745MeV C. 2,98MeV D. 2,235MeV
Câu 73: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(pt + p)cm; x2 = 3cospt(cm); x3 = 2sin(pt + p)cm; x4 = 2cospt(cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật?
A. cm B. cm C. cm D. cm2,235MeV
Câu 74: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100pt(V) và uBC = sin(100pt - )(V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.
A. B. C. D.
Câu 75: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm
Câu 76: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là điện áp cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u chậm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/3 D. u sớm pha i một góc π/4
Câu 77: Phản ứnh nhiệt hạch: D +D He + n + 3,25MeV. Biết độ hụt khối của D là ΔmD= 0,0024u và 1u = 931MeV. Năng lượng liên kết của hạt He là:
A. 8,52MeV B. 9,24MeV C. 7.72MeV D. 5,22MeV
Câu 78: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng l1 = 720nm, ánh sáng tím có bước sóng l2 = 400nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng l1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng l2 bằng:
A. B. C. D.
Câu 79: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =cos100πt(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 200V. B. V. C. 50V. D. V.
Câu 80: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = -(trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhÊt thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là:
A. B. C. D.
Câu 81: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y chứa một trong ba phần tử (điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Ucos100πt(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX = và . Các phần tử X và Y lần lượt là:
A. Cuộn dây và điện trở
B. Cuộn dây và tụ điện.
C. Tụ điện và điện trở.
D. Một trong hai phần tử là cuộn dây hoặc tụ điện phần tử còn lại là điện trở.
Câu 82: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được. Khi C1 = 2.10-4/π(F) hoặc C2 = 10-4/1,5.π(F) thì công suất của mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại.
A. 10-4/2π(F) B. 10-4/π(F) C. 2.10-4/3π(F) D. 3.10-4/2π(F)
Câu 83: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm: ULR = 200V; UC =
File đính kèm:
- Thi thu dai hoc.doc