Câu III ( 1,0 điểm )
Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và thể tích của hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0; ;1) , B( ;1;2) , C(1; ;4) .
a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác .
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc
4 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi đại học môn Toán có đáp án - Đề 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ10
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M (;0) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
Cho . Tính lg7 và lg5 theo a và b .
Tính tìch phân : I =
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số .
Câu III ( 1,0 điểm )
Tính tæ soá theå tích cuûa hình laäp phöông vaø theå tích cuûa hình truï ngoaïi tieáp hình laäp phöông ñoù .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0;;1) , B(;1;2) , C(1;;4) .
a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác .
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : , hai đường thẳng x = 0 , x = 1 và trục hoành .Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna .
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
TrongOxyz , cho điểm M ( và hai mặt phẳng () : , (.
a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng () và () cắt nhau . Viết phương trình tham số của giao tuyến của hai mặt phằng đó .
b. Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = và (G) : y = .
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN ĐỀ 10
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) a) 2đ
b) 1đ Gọi () là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k
nên
() là tiếp tuyến của ( C ) Hệ sau có nghiệm :
Thay (2) vào (1) ta được :
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ Ta có : a = lg392 =
(1)
b = lg112 =
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ :
b) 1d Ta có I =
. Cách khác đặt t =
Đặt :
nên
Vậy :
c) Tập xác định :
,
Bảng biến thiên :
x
1
+ 0
y
1
Vaäy : Haøm soá ñaõ cho ñaït :
Câu III ( 1,0 điểm )
Nếu hình lập phương có cạnh là a thì thể tích
của nó là
Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó có bán
kính và chiều cao h = a nên có thể
tích là . Khi đó tỉ số thể tích :
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) Trung điểm của cạnh BC là M()
Trung tuyến
b)
Mặt phẳng (OAB) :
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Vì hàm số liên tục , không âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) có diện tích :
Theo đề :
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
+ Mặt phẳng () có VTPT , mặt phẳng () có VTPT
Vì nên suy ra () và () cắt nhau .
+ Gọi là VTCP của đường thẳng thì vuông góc và nên ta có :
Vì . Lấy M(x;y;x) thì tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ :
được :
Vậy
b) 1đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng () .
Ta có : MH . Suy ra : , với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuông
với . Do đó
Thay x,y,z trong phương trình () vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được :
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và (G) :
Khi đó (H) giới hạn bởi các đường thẳng x = 0 , x = 1 , ( C) và (G) .
Vì nên gọi lần lượt là thể tích sinh ra bởi ( C) và (G) .
Khi đó :
File đính kèm:
- De on thi DH 10 co dap an.doc