1. Hệ điều hành là:
a) Phần mềm ứng dụng
b) Phần mềm hệ thống
c) Phần mềm tiện ích
d) Tất cả đều đúng
2. Khi đang soạn thảo văn bản trên máy tính, để nghe nhạc bằng máy tính em có thể
a) Dừng soạn thảo văn bản để mở nhạc
b) Không thể nghe nhạc khi đang soạn thảo văn bản
c) Tạm dừng soạn thảo, mở nhạc sau đó tiếp tục công việc
d) a hoặc b đúng
3. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a) Đóng các cửa sổ đang mở
b) Tạo đường tắt truy cập nhanh
c) Xoá một đối tượng được chọn tại màn hình nền
d) Tất cả đều sai
4. Đối với các tệp tin trong máy tính, người dùng không thể
a) Sao chép từ máy tính này sang máy tính khác
b) Di chuyển từ máy tính này sang máy tính khác
c) Mở xem bất kỳ tệp tin nào
d) Tất cả đều sai
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi nghề Tin học THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI
Phần 1: HĐH Windows
Hệ điều hành là:
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm hệ thống
Phần mềm tiện ích
Tất cả đều đúng
Khi đang soạn thảo văn bản trên máy tính, để nghe nhạc bằng máy tính em có thể
Dừng soạn thảo văn bản để mở nhạc
Không thể nghe nhạc khi đang soạn thảo văn bản
Tạm dừng soạn thảo, mở nhạc sau đó tiếp tục công việc
a hoặc b đúng
Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
Đóng các cửa sổ đang mở
Tạo đường tắt truy cập nhanh
Xoá một đối tượng được chọn tại màn hình nền
Tất cả đều sai
Đối với các tệp tin trong máy tính, người dùng không thể
Sao chép từ máy tính này sang máy tính khác
Di chuyển từ máy tính này sang máy tính khác
Mở xem bất kỳ tệp tin nào
Tất cả đều sai
Trong cửa sổ My Computer thể hiện
Tất cả các thông tin và dữ liệu trong máy tính
Tất cả các thư mục và tệp tin
Ổ đĩa cứng và tệp tin
Tất cả các câu trên đầu sai
Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi
Win Word
Notepad
Calculator
Excel
Trong thư mục có
Ổ đĩa và thư mục con
Ổ đĩa, tệp tin và thư mục con
Chỉ chứa tệp tin, thư mục hoặc không chứa gì cả
Tất cả đều sai
Một hệ thống máy tính bao gồm
Phần mềm ứng dụng
Phần cứng máy tính
Phần mềm hệ thống
Phần cứng và phần mềm điều khiển
Những chuỗi nào sau đây không phải là tên tệp trong windows 9X:
BAILAM 2X
Bai \ lam
Tong$.txt
22.15.txt
Các ký tự nào sau đây không được dùng để đặt tên tập tin, thư mục:
@, 1, %
- , ( , )
~, “, ?, @, #, $
*, ?, \, /, <,
Trong Windows muốn tạo một thư mục con thư mục hiện hành, ta phải:
File \ New \ Folder
Ctrl+N
Kích phải chuột \ New Folder
File \ Open \ Folder
Trong Windows muốn xoá hẵn một tệp/thư mục, ta chọn tệp/ thư mục cần xoá hẵn rồi
Nhấn phím Delete
Edit \ Cut
File \ Delete
Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
Trong Windows muốn xoá tạm thời một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá:
Nhấn phím Delete
Edit \Delete
File \ Delete
Câu a và c đều đúng
Trong Windows muốn phục hồi một tệp/thư mục đã bị xoá, ta phải:
Chọn tệp/thư mục cần phục hồi trong Recyce Bin \ File \ Restore
Kích phải chuột vào tên tệp/thư mục cần phục hồi trong Recyce Bin \ Restore
Chọn tệp/thư mục cần phục hồi trong Recyce Bin \ Edit \ Cut
Các câu trên đều đúng
1 GB (Giga Byte) bằng
1024 TB
1024 KB
1024 Byte
1024 MB
Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
Thông qua hệ thống điện – khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
Thông qua môi trường không khí – khi đặt các máy tính quá gần nhau
Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
Các câu trên đều sai
Bạn hiểu Virus tin học là gì?
Có khả năng phá hoại đối cới các sản phẩm tin học
Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan
Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
Tất cả đều đúng
Virus máy tính là gì?
Sinh vật
Phần mềm
Phần cứng
Cả a, b, c đều sai
Phần 2: Microsoft Word
Muốn lưu một văn bản vào đĩa, ta thực hiện
Dùng lệnh File \ Save
Nhấn nút công cụ trên thanh công cụ chuẩn (Standard)
Gõ phím tắt Ctrl + S
Tất cả đều đúng
Muốn chỉnh văn bản đều hai bên, ta đánh dấu khối chọn đoạn văn bản và thực hiện lệnh
File \ Page Setup
Format \ Alignment \ Justified
Tổ hợp phím Ctrl + J
Tổ hợp phím Ctrl + E
Muốn chèn ảnh vào văn bản đang soạn thảo, ta chọn:
Tổ hợp phím Ctrl + P
Insert \ Picture \ Clip Art
Insert \ Picture \ From File
Câu b và c đúng
Muốn sử dụng font chữ có tên bắt đầu bằng chữ “.Vn”, ta phải chọn bảng mã nào thích hợp sau đây:
Unicode
TCVN3
VNI – Windows
VietWare_X
Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:
Sao chép một đoạn văn bản
Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Cắt một đoạn văn bản
Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Nội dung của một văn bản có tối đa
100 ký tự
100.000 ký tự
100.000.000 ký tự
Tùy ý
Để nhập tiêu đề đầu và cuối trang (Header and Footer) cho văn bản ta chọn lệnh:
View \ Header and Footer
Tools \ Header and Footer
Edit \ Header and Footer
Format \ Header and Footer
Trong soạn thảo Winword, muốn tạo ký tự lớn đầu dòng (Drop Cap) của đoạn văn, ta thực hiện:
Insert \ Drop Cap
Format \ Drop Cap
Edit \ Drop Cap
View \ Drop Cap
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
Table - Cells
Table – Split Cells
Table – Merge Cells
Tools – Split Cells
Để tạo bảng biểu (Table) trong Word ta chọn:
Table
Inser, chọn Table
Table, chọn Insert Table
Table, chọn Insert, chọn Table
Định dạng văn bản là
Định dạng ký tự và đoạn văn bản
Thay đổi kích thước của một nhóm ký tự
Thay đổi Fonts chữ
Tất cả đều đúng
Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản thao kiểu danh sách, ta thực hiện:
Format – Bullets and Numbering
Tools – Bullets and Numbering
File – Bullets and Numbering
Edit – Bullets and Numbering
Trong Word, để văn bản lúc in ra có đánh số trang ta phải:
Insert \ Page Numbers
View \ Header and Footer \ Insert Page Number
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Để xóa một Table trong văn bản, ta phải:
Chọn Table đó rồi nhấn phím Delete
Chọn Table đó rồi vào lệnh Table \ Delete \ Table
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Để thêm một dòng mới vào cuối bảng (Table), ta phải:
Di chuyển con trỏ đến ô cuối cùng của bảng và nhấn phím Tab
Chọn hàng chót, chọn lệnh Table \ Insert \ Rows Below
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Để canh lề (Alignment) một đoạn văn bản ta phải:
Đặt con trỏ trong đoạn văn bản rồi chọn chế độ canh lề phù hợp
Đánh dấu đoạn văn bản rồi chọn chế độ canh lề phù hợp
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
Bấm phím Enter
Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Bấm tổ hợp phím Ctrl-A
Nháy chuột vào từ cần chọn
Khi soạn thảo một văn bản, mặc dù gõ đúng nhưng chữ hiển thị không đúng là do:
Chọn kiểu gõ sai
Chọn bảng mã sai
Chọn Font chữ sai
Một trong các trường hợp trên
Cách khởi động Word
a. Kích vào biểu tượng Microsoft Word trên thanh office bar
b. Start \ programs \ Microsoft Word
c. Start \ Runtìm đường dẫn đến tệp chương trình Winword.exe
d. Cả ba cách trên đều đúng
Cách thoát khỏi word
a. Start \ programs \ Microsoft Word \ Exit
b. Kích đôi chuột vào hộp menu điều khiển của cửa sổ word
c. Vào menu Edit \ Exit
d. Cả ba cách trên đều đúng
Muốn chèn dấu ngắt trang ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Shift + Enter
b. Enter
c. Ctrl + Enter
d. Ctrl + Shift +Enter
Giả sử font chữ hiện thời là : “Times New Roman”, phải chọn bảng mã nào để gõ được tiếng Việt.
a. Vietware_X
b. TCVN3
c. VNI
d. Unicode
Để mở một tài liệu cũ
a. Kích nút Open trên thanh công cụ chuẩn
b. File \ Open
c. Ctrl+O
d. Cả ba cách trên đều đúng
Để lưu tập tin cũ với tên mới
a. File \ Save
b. File \ save as
c. Ctrl +S
d. Cả ba cách trên đều đúng
Để chép khối
a. Đánh dấu khối, Bấm Ctrl+C, định vị đích, Bấm Ctrl+V
b. Đánh dấu khối, Bấm Ctrl+X, định vị đích, Bấm Ctrl+V
c. Đánh dấu khối, Bấm Ctrl+C, định vị đích, Bấm Ctrl+X
d. Đánh dấu khối, Bấm Ctrl+V, định vị đích, Bấm Ctrl+C
Để hiển thị thanh thước ngang chúng ta thực hiện như sau:
a. Vào menu Tool \ options \ view \ ruler
b. Vào menu View \ Ruler
c. Vào menu Insert \ Ruler
d. Kích phải chuột trên thanh menu \ Ruler
Cách gõ để được từ “Về đích” khi sử dụng kiểu gõ Telex:
a. Veef ddichx
b. Ve62 d9i1ch
c. Veef ddisch
d. Ve61 d9i1ch
Phím nào được dùng để xóa ký tự bên trái con trỏ nhập:
a. Delete
b. Backspace
c. Cả hai phím trên đều đúng
d. Cả hai phím trên đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
a. Trong MS. Word, phím Insert dùng để chuyển đổi chế độ nhập ký tự giữa chế độ chèn và chế độ đè.
b. Trong MS. Word, phím Insert dùng để mở (gọi) menu Insert.
c. Trong MS. Word, để chuyển đổi chế độ nhập văn bản là chế độ chèn và chế độ ghi đè thì sử dụng menu Insert.
d. Trong MS. Word, chỉ có một chế độ nhập văn bản.
Để tạo chỉ số dưới cho một công thức hoá học ví dụ H2O thì bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây:
a. Ctrl =
b. Shift =
c. Shift –
d. Ctrl Shift =
Trong Microsoft Word, mục chọn Format \ Font trong Menu bar để:
Thực hiện các thao tác lưu trữ trên tập tin và thư mục
Thực hiện các thao tác trên bảng dữ liệu
Thực hiện các thao tác về định dạng kí tự.
Thực hiện các thao tác về định dạng đoạn văn.
Để bật công cụ kiểm tra chính tả chúng ta thực hiện các thao tác sau:
a. Vào menu view → spelling & Grammar
b. Vào menu view → option → spelling & Grammar
c. Vào menu tool chọn Option chọn spelling & Grammar
Thao tác nào sau đây dùng để xem tài liệu trước khi in ấn.
Dùng menu View – Print Layout.
Dùng menu View – Document Map.
Dùng menu File – Page Setup
Dùng menu File – Print Preview.
Thao tác nào sau đây để in được toàn bộ file văn bản
a. Kích chuột vào biểu tượng
b. File \ Print
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
d. Cả 3 cách trên đều đúng.
Trong MS Word để in ra giấy 2 trang 1,2 của 1 file hiện hành có nhiều hơn 2 trang, ta phải:
Kích chuột vào biểu tượng
File \ Print \ tại mục Pages: gõ 1-2 \ OK
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P \ chọn All \ OK
Kích chuột vào biểu tượng
Nếu muốn tăng kích thước phông chữ lên một đơn vị ta dùng tổ hợp phím:
Ctrl + [
Ctrl + ]
Ctrl + S
Ctrl + L
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực ta thì bấm tổ hợp phím
Ctrl + X
Ctrl + Y
Ctrl + Z
Ctrl + V
Trong Winword, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản
Alt+Home
Ctrl+Alt+Home
Shift+Home
Ctrl+Home
Trong Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
File - Print Prewiew
File – Page Setup
File - Print
File - Properties
Trong Winword, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạngt hường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
Table - Column
View - Column
Insert - Column
Format - Column
Phần 3: Microsoft Excel
Câu 1: Trong Excel muốn không hiển thị các đường lưới ta thực hiện:
Tools \ Option \ View \ Click tắt chức năng Vertical Scroll Bar
Tools \ Option \ View \ Click tắt chức năng Horizontal Scroll Bar
Tools \ Option \ View \ Click tắt chức năng Gridlines
Câu a, b, c đều sai
Câu 2: Trong Excel ta có thể lưu tệp đang soạn thảo với đuôi dạng
*.DOC
*.DAT
*.XLS
*.WAV
Câu 3: Trong Excel, mỗi Sheet có:
256 cột
65536 dòng
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Câu 4: Trong bảng tính Excel ta có thể
Hợp nhất các ô như trong Word
Chèn hình ảnh như trong Word
Tách 1 ô thành nhiều ô như trong Word
Tất cả đều dung
Câu 5: Trong Excel, số lượng đối số của một hàm IF là:
2
3
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Câu 6: Trong Excel, biết nội dung ô (B2) = C1&C2. Khi sao chép nội dung này sang ô D5, nội dung của ô D5 sẽ là:
C1&C2
E1&E2
E4&E5
Tất cả đều sai
Câu 7: Trong Excel, biết nội dung ô B2 = $C1 + $C$2. Khi sao chép nội dung này sang ô D5, nội dung của ô D5 sẽ là:
$C1 + $C$2
$C4 + $C$2
$E4 + $E$5
$C4 + $E$5
Câu 8: Để tính giá trị trung bình của các giá trị chứa trong các ô B1, B2, B3 ta dùng công thức
=(B1 + B2 + B3)/3
=AVERAGE(B1:B3)
Câu a và b đúng
Câu a và b sai
Cho một bản số liệu như sau:
Câu 9: Cho biết giá trị của công thức sau: =SUM(A1,B2,MAX(MIN(C3,B4,A5),C5,A6))
36
78
118
96
Câu 10: Cho biết giá trị công thức sau: =VLOOKUP(25,A2:D4,4,0)
TRAVINH
25
CANTHO
17
Câu 11: Cho biết giá trị của công thức sau: =SUMIF(B1:B6,“>5”,A1:A6)
29
38
90
146
Câu 12: Cho biết giá trị của công thức sau: =COUNTIF(A1:B4,“>20”)
3
4
5
6
Câu 13: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các ký hiệu ######, điều đó có ý nghĩa là gì?
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Chương trình baản tính bị nhiễm virus
Câu 14: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ công thức =if(3>5,100, if(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
100
False
200
300
Câu 15: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm if được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?
&
><
#
Câu 16: Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy?
Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
Câu 17: Cho biết kết quả của công thức sau = COUNTA(A1:E2)
A
B
C
D
E
1
5
6
4
D
10
2
4
5
25
15
Câu 18: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “1thang2”. Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2 thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
1thang6
5thang6
1thang2
5thang2
Câu 19: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “Tin hoc van phong”; tại ô B2 gõ vào công thức = PROPER(A2) thì kết quả nhận được
Tin Hoc Van Phong
Tin hoc van phong
TIN HOC VAN PHONG
tin hoc van phong
Câu 20: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự “Tin hoc van phong”; tại ô B2 gõ vào công thức = LOWER(A2) thì kết quả nhận được
Tin Hoc Van Phong
Tin hoc van phong
TIN HOC VAN PHONG
tin hoc van phong
Câu 21: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
#VALUE!
#NAME!
0
8/17/2008
Câu 22: Cho biết kết quả của công thức sau: =VLOOKUP(4,$A$2:$C$5,2,1)
A
B
C
1
MS
HOTEN
Điểm
2
9
Nguyen Thanh Binh
25
3
3
Le Van Ba
26
4
6
Tran Thanh Canh
27
5
5
Le Van Toai
25
Tran Thanh Canh
#N/A
?Name
Le Van Ba
Câu 23: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức = LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả?
Hoc
3
Tinhoc
TIN
Câu 24: Trong bảng tính Excel giao của một dòng và cột gọi là?
Ô
Công thức
Trường
Dữ liệu
Câu 25: Trong Excel, muốn đếm số ô có chứa dữ liệu ta dùng hàm nào sau đây?
Rank
Counta
Len
Countif
Câu 26: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi “Tin hoc”; ô B2 có giá trị số 2008. tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả
2008
#VALUE!
Tin hoc2008
Tin hoc
Câu 27: Trong bảng tính Excel, khi nhập dữ liệu kiểu ngày trong một ô, mặc định dữ liệu được coi là hợp lệ nếu:
Được canh giữa ô
Được canh phải ô
Được canh trái ô
Các câu trên đều sai
Câu 28: Kết quả trong ô A1 bằng bao nhiêu nếu tại đó ta nhập 2+4?
Thông báo lỗi
2+4
6
Các câu trên đều sai
Câu 29: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
Data-Filter-AutoFilter
Format-Filter-AutoFilter
Insert-Filter-AutoFilter
View-Filter-AutoFilter
Câu 30: báo lỗi #VALUE! Khi gõ công thức trong Excel là:
Giá trị không đúng kiểu
Trị số không hợp lê
Sai tên trong biểu thức
Không có gì để tính
File đính kèm:
- de_on_thi_nghe_tin_hoc_thpt.doc