Đề ôn thi tốt nghiệp Sinh học 12 - Đề số 7

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7

 

Câu 1.Thực vật và các động vật ít di động, loài mới được hình thành bằng con đường nào?

 a) Địa lý c) Lai xa và đa bội hoá b) Chọn loc tự nhiên d) Sinh thái

Câu 2 . Hình thành loài bằng con đường địa lý xảy ra chủ yếu đối với loài đây?

 a) Loài có ít biến dị c) Loài ít di động

 b) Loài có nhiều biến dị d) Thích nghi với môi trường

Câu 3 .Loài cỏ chăn nuôi Spartina ở Anh được hình thành bởi con đường nào?

a) Địa lý c) Lai xa và đa bội hoá b) Sinh thái d) Chọn lọc tự nhiên

Câu 4 . Các trở ngại về địa lý như núi, sông biển. có vai trò gì trong việc hình thành loài mới?

 a) Tạo ra tính đa dạng của loài b) Tạo ra tính thích nghi của loài

 c)Tạo ra sự phân ly tính trạng trong loài d) Làm cho các quần thể của loài bị cách ly

Câu 5 .Cá mập,ngư long,cá voi có hình dạng bên ngoài rất giống nhau, đó là hiện tượng:

 a) Phân ly tính trạng c) Đồng tính b) Đồng quy tính trạng d) Phân tính

Câu 6 .Vì sao hình thành loài bằng con đường lai xa phải kèm theo đa bội hoá?

a) Vì hai loài bố mẹ có kiểu gen khác nhau b) Vì hai loài bố mẹ thích nghi với những điều kiện sinh thái khác nhau

c) Vì con lai F1 bất thụ d) Vì kiểu gen của con lai F1 có nguồn gốc khác bố mẹ .

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp Sinh học 12 - Đề số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 Câu 1.Thực vật và các động vật ít di động, loài mới được hình thành bằng con đường nào? a) Địa lý c) Lai xa và đa bội hoá b) Chọn loc tự nhiên d) Sinh thái Câu 2 . Hình thành loài bằng con đường địa lý xảy ra chủ yếu đối với loài đây? a) Loài có ít biến dị c) Loài ít di động b) Loài có nhiều biến dị d) Thích nghi với môi trường Câu 3 .Loài cỏ chăn nuôi Spartina ở Anh được hình thành bởi con đường nào? Địa lý c) Lai xa và đa bội hoá b) Sinh thái d) Chọn lọc tự nhiên Câu 4 . Các trở ngại về địa lý như núi, sông biển... có vai trò gì trong việc hình thành loài mới? a) Tạo ra tính đa dạng của loài b) Tạo ra tính thích nghi của loài c)Tạo ra sự phân ly tính trạng trong loài d) Làm cho các quần thể của loài bị cách ly Câu 5 .Cá mập,ngư long,cá voi có hình dạng bên ngoài rất giống nhau, đó là hiện tượng: a) Phân ly tính trạng c) Đồng tính b) Đồng quy tính trạng d) Phân tính Câu 6 .Vì sao hình thành loài bằng con đường lai xa phải kèm theo đa bội hoá? Vì hai loài bố mẹ có kiểu gen khác nhau b) Vì hai loài bố mẹ thích nghi với những điều kiện sinh thái khác nhau c) Vì con lai F1 bất thụ d) Vì kiểu gen của con lai F1 có nguồn gốc khác bố mẹ . Câu 7 .Loài mới không xuất hiện với một cá thể duy nhất mà phải là a) Quần thể hay quần xã c) Quần thể hay quần tụ b) Quần thể hay một nhóm quần thể d) Quần xã hay quần thể Câu 8 .Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định? a) Quá trình phát sinh đột biến c) Quá trình giao phối b) Quá trình chọn lọc tự nhỉên d) Quá trình phân ly tính trạng Câu 9 .Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp điệu tiến hoá là: a) Áp lực của chọn lọc tự nhiên c) Áp lực của tốc độ sinh sản b) Áp lực của quá trình phát sinh đột biến d) Áp lực của sự cách ly Câu 10 . Dáng đứng thẳng ở người được củng cố bởi: a)việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động. b)nhu cầu trao đổi kinh nghiệm. c)việc chuyển đời sống trên cây xuống mặt đất. d)việc dùng lửa để nấu chín thức ăn. Câu 11. Bộ não của vượn người có đặc điểm: a)lớn, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn. b)bé, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn. c)lớn, có ít khúc cuộn và nếp nhăn. d)bé, có ít khúc cuộn và nếp nhăn. Câu 12. Người có lông rậm khắp người,có 3-4 đôi vú đây là hiện tượng: a) Lai giống c) Khác giống b) Lại giống d) Cùng giống Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải của loài người? Dáng đứng thẳng, cột sống hình chữ S c)Bàn tay có ngón cái đối diện với các ngón khác. b)Răng ít thô, răng nanh ít phát triển d)Bàn chân có ngón cái đối diện với các ngón khác Câu 14. Dáng đứng thẳng đã dẫn đến sự thay đổi nào là cơ bản nhất, có ý nghĩa quan trọng nhất đối với quá trình tiến hoá của người? a)Hai tay được giải phóng khỏi chức năng di chuyển cơ thể b)Cột sống cong hình chữ S c)Bàn chân có dạng vòm. d)Biến đổi hộp sọ,xuất hiện lồi cằm Câu 15. Sinh vật nào có được tư duy trừu tượng? a) Khỉ c) Đười ươi b) Tinh tinh d) Người Câu 16. Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là? a) Ôxtralôpitec c) Đriôpitec b) Parapitec d) Crômanhông Câu 17. Dạng vượn người hoá thạch xuất hiện sau cùng là: a) Ôxtralôpitec c) Đriôpitec b) Parapitec d) Crômanhôn Câu 18 . Trong quá trình phát sinh loài người, ở giai đoạn người hiện đại nhân tố chi phối chính là: a)sự thay đổi khí hậu ở kỷ thứ ba của đại tân sinh. b)quá trình lao động, tiếng nói và tư duy. c)việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích. d)biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên. Câu 19. Phôi người 3 tháng có đặc điểm sau: a) Còn đuôi dài khoảng 25 – 30 cm b) Não bộ có 5 phần giống như não cá c) Dấu vết của khe mang ở cổ d) Ngón cái đối diện với các ngón khác như ở vượn Câu 20 . Dạng vượn người hoá thạch sống ở thời kỳ: a) Cuối kỷ thứ 3 c) Cuối kỷ tam điệp b) Cuối kỷ phấn trắng d) Cuối kỷ thứ 4 Câu 21. Những điểm khác nhau cho thấy vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ 1 gốc chung là a)Người vượn hoá thạch c) Khỉ b)Vượn người hoá thạch d) Đười ươi. Câu 22 . Trong lao động tính thuận tay phải sẽ dẫn đến kết quả a)Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải b)Sử dụng công cụ lao động hiệu quả hơn c)Bán cầu não phải của người lớn hơn bán cầu não trái d)Sử dụng lửa để nấu chín thức ăn Câu 23 . Dạng hoá thạch nào là dạng người tối cổ : a) Crômanhôn và Ơtralôpitec c) Xinantrôp và Pitêcantrôp b) Pitêcantrôp và Nêandectan d) Nêandectan và Pitêcantrôp Câu 24 . Người cổ Nêandectan được tìm thấy ở đâu? a) Anh c) Nhật b) Đức d) Trung quốc Câu 25 . Đriôpitec thuộc dạng nào sau đây? a) Vượn người hoá thạch c) Người cổ b) Người tối cổ d) Người hiện đại Câu 26. Người Xinantrôp được tìm thấy trước tiên ở đâu? a) Trung quốc c) Pháp b) Đức d) Ja-va. Câu 27 . Vượn và đười ươi ngày nay phát sinh từ : a) Ôxtralôpitec c) Đriôpitec b) Parapitec d) Xinantrôp Câu 28 .Thể tích hộp sọ người cổ Nêandectan là: a) 900 cm3 c) 1200 cm3 b) 1400 cm3 d) 1700 cm3 Câu 29 . Người nào sau đây biết dùng lửa thông thạo : a) Nêandectan c) Xinantrôp d) Pitêcantrôp d) Crômanhôn Câu 30 . Nhân tố lao động chưa xuất hiện ở dạng người nào? a) Người hiện đại c) Người vượn b) Người cổ d) Vượn người hoá thạch Câu 31 . Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn nào? a) Người hiện đại c) Người vượn b) Người cổ d) Vượn người hoá thạch Câu 32 . Nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn nào? a) Từ vượn người hoá thạch trở đi c) Từ người vượn trở đi b) Từ người tối cổ trở đi d) Từ người hiện đại trở đi Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng: a)Loài người có nguồn gốc sâu xa từ vượn người ngày nay b)Loài người và vượn người ngày nay có chung nguồn gốc c)Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người d)Vượn người ngày nay tiến hoá thành loài người Câu 34. Lớp lông mịn bao phủ toàn bộ bề mặt phôi người được rụng đi vào lúc: a)Phôi 2 tháng. b)Phôi 3 tháng. c)Phôi 4 tháng. d)Hai tháng trước lúc sinh. Câu 35 . Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua: a) Lao động sản xuất,cải tạo hoàn cảnh c) Cải biến môi trường sống b) Phát lực lượng sản xuất d) Phát triển lao động và tiếng nói Câu 36 .- Ngôn ngữ và chữ viết đã tạo nên sự di truyền nào? a) Di truyền sinh học c) Di truyền tín hiệu b) Di truyền qua nhân d) Di truyền thông tin Câu 37 . Dạng người nào sau đây đã chuyển từ giai đoạn tiến hoá sinh học sang giai đoạn tiến hoá xã hội? a) Pitêcantrôp c) Xinantrôp b) Crômanhôn d) Nêandectan Câu 38. Trong quá trình chuyển hoá vượn thành người,vai trò chủ đạo thuộc về các nhân tố xã hội, từ giai đoạn : a) Người Crômanhôn c) Người Xinantrôp b) Người cổ d) Người tối cổ Câu 39. Nhân tố nào sau đây làm cho loài người thoát khỏi trình độ động vật. a) Di truyền sinh học c) Lao động b) Chọn lọc tự nhiên d) Di truyền tín hiệu Câu 40 . Nhà khoa học Đuy-boa phát hiện được dạng người nào dưới đây vào năm 1891 a) Xinantrôp ở Java c) Nêandectan ở Trung quốc b) Pitêcantrôp ở Java d) Crômanhôn ở Pháp

File đính kèm:

  • docDe on luyen tot nghiep sinh hoc 12 .doc
Giáo án liên quan