Câu 1.Người ta thực hiện các phép lai thuận nghịch ở hai dòng ngô thuần chủng : Dòng A hạt có nhũ màu vàng đậm, dòng B hạt có phôi nhũ trắng. Tính trạng màu sắc của phôi nhũ bị chi phối bởi một cặp alen đồng trội:
- C1: phôi nhũ màu vàng đậm - C2: Phôi nhũ trắng
Cặp gen trên nằm trên NST thường (ở loài ngô, bộ NST không có NST giới tính như các loài động vật).
- Lai thuận: Lấy phấn cây A thụ phấn cho noãn của cây B ->F1: 100% hạt có nội nhũ vàng tươi
- Lai nghịch: Lấy hạt phấn của lài B thụ phấn cho noãn của loài A ->F1: 100% hạt có nội nhũ màu vàng trung bình.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2359 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề số 12 (ngày 07/06/2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 12 (NGÀY 07/06/2012)
Câu 1.Người ta thực hiện các phép lai thuận nghịch ở hai dòng ngô thuần chủng : Dòng A hạt có nhũ màu vàng đậm, dòng B hạt có phôi nhũ trắng. Tính trạng màu sắc của phôi nhũ bị chi phối bởi một cặp alen đồng trội:- C1: phôi nhũ màu vàng đậm - C2: Phôi nhũ trắngCặp gen trên nằm trên NST thường (ở loài ngô, bộ NST không có NST giới tính như các loài động vật).- Lai thuận: Lấy phấn cây A thụ phấn cho noãn của cây B ->F1: 100% hạt có nội nhũ vàng tươi- Lai nghịch: Lấy hạt phấn của lài B thụ phấn cho noãn của loài A ->F1: 100% hạt có nội nhũ màu vàng trung bình.Kiểu gen của nội nhủ ở phép lai thuận và nghịch lần lượt là:
A.C1C2; C2C2 B.C1C2C2;C1C1C2 C.C1C2; C1C1C2 D.C1C2C2; C1C2C2
Câu 2:Cho sóc cái đuôi xù, lông nâu giao phối với sóc đực đuôi trơn, lông xám. F1 thu được toàn sóc đuôi xù, lông nâu. Cho F1 tạp giao với nhau, F2 thu được: 291 sóc đuôi xù, lông nâu
9 sóc đuôi xù, lông xám 9 sóc đuôi trơn, lông nâu
86 sóc đuôi trơn, lông xám
Và một số sóc đuôi trơn, lông xám bị chết ngay khi sinh.Biết rằng tất cả các con sóc F2 có kiểu hình khác bố mẹ chúng đều là sóc đực.
Xác định số lượng con sóc đuôi trơn, lông xám bị chết ?a. 5 b.10 c.8 d.28
Câu 3 Làm thế nào để nhận biết việc chuyển phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào thể nhận đã thành công?
a.Chọn thể truyền có các dấu chuẩn dễ nhận biết b.Dùng Cacl2 làm dãn màng tế bào hoặc xung điện
c.Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất d.Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ
Câu 4.Trên bản đồ di truyền của một nhóm gen liên kết cho thấy các alen A, a ở vị trí 30 centimoogan (cM); alen B,b ở vị trí 10cM. Cho lai giữa cá thể có kiểu gen với cá thể có kiểu gen , hãy cho biết tỉ lệ các loại kiểu hình ở F2, biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn và quá trình giảm phân diễn ra giống nhau ở cả 2 giới.
a.51%A_B_; 24%A_bb; 24%aaB_; 1%aabb b.54%A_B_; 21%A_bb; 21%aaB_; 4%aabb
c.70%A_B_; 5%A_bb; 5%aaB_; 20%aabb d.60%A_B_; 15%A_bb; 15%aaB_;10%aabb
Câu 5: Người ta thả 16 con sóc gồm 8 con đực và 8 con cái lên một hòn đảo. Tuổi sinh sản của sóc là 1 năm, mỗi con cái đẻ 6 con/năm. Nếu số lượng các cá thể trong QT vẫn bảo toàn và TL đực cái là 1 :1 thì sau 5 năm, số lượng cá thể của QT sóc là
A. 4096 B. 4080 C. 16384 D. 16368
C©u 6 : Ở ruồi dấm: Gien A. mắt đỏ, gien a. mắt trắng; gien B. cánh dài, gien b. cánh cụt. Các gien trội hoàn toàn, hai cặp gien cùng nằm trên NST X không có alen trên NST Y. Cho phép lai: XABXab x XABY (biết tần số trao đổi chéo là 0,2 ) thu được ở đời con 200 con với 4 kiểu hình, tính theo lý thuyết số lượng ruồi đực F1 kiểu hình mắt trắng, cánh cụt là:
A. 20 con B. 40 con C. 10 con D. 32 con
Câu 7 : Một polinucleotit tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp dung dịch chứa U và X theo tỉ lệ 4:1. Có bao nhiêu đơn vị mã và tỉ lệ mã di truyền 1U,2X:
A. 8 và 64/125 B. 6 và 32/125 C. 8 và 12/125 D. 8 và 48/125
C©u 8 : Cho các phương pháp sau: 1.Lai gần, 2. Lai tế bào xô ma khác loài, 3. Giao phối cận huyết,
4. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến, 5. Lai hai dòng thuần chủng kiểu gien khác nhau,
6.Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh rồi lưỡng bội hóa dòng đơn bội (n).
Phương pháp để tạo ra dòng thuần chủng là:A. 1,2,4,5 B. 1,3,4,6 C. 1,3,6 D. 1,3,4
C©u 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
1. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích thước cơ thể nhỏ hơn động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp.
2. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi,... thường bé hơn các loài động vật
tương tự sống ở vùng nóng.3. Cây ưa bóng mọc dưới tán của các cây khác có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
Phương án đúng là:
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3.
C©u 10.Giả sử trong tế bào sinh dưỡng của người có khoảng 6,4 . 10^9 cặp nucleotit. Nếu chiều dài trung bình của NST ở kì giữa nguyên phân là 6 micromet thì tỉ lệ chiều dài phân tử ADN khi chưa đóng xoắn so với chiều dài NST ở kì giữa là:A. 7884 lần B. 6400 lần C. 8000 lần D. 4800 lầnCâu 11.Ở một loài thực vật thể 3( cặp nST số 1) cho quả hình nón, thể 2 có quả hình cầu. Cho cây thể ba( cặp số 1) thụ phấn với cây 2n. Tỉ lệ kiểu hình ở F1:a.3 cầu : 1 nón b.1 cầu : 3 nón c.1 cầu: 1 nón d.2 cầu : 1 nón
Câu 12.Sau một thời gian từ một quần thể chim di cư tới ăn sâu trên thân cây của một khu vườn đã hình thành nên 2 loài:
+Loài 1 di chuyển từ trên ngọn gốc để bắt sâu+Loài 2 di chuyển từ gốc lên ngọn để bắt sâu
Đó là kết quả của hình thứca.Phân hóa chọn lọc b.Phân hóa chọn lọc ổn định c.Phân hóa chọn lọc vận động d.a,b
Câu 13. Ở loài ong mật, ong thợ thích nghi với việc tìm mật hoa, lấy phấn hoa đảm bảo cho sự tồn tại của tổ ong nhưng không sinh sản được, do đó không thể di truyền đặc tính thích nghi này cho thế hệ sau mà việc này do ong chúa đảm nhiệm. nếu ong chúa không sinh sản được những ong thợ tốt thì cả đàn bị tiêu diệt. Điều đó chứng tỏ CLTN đã chọn lọc
A. quần thể B. cả cá thể và quần thể C. cá thể D. trên quần thể
C©u 14.Một nuclêôxôm gồm
A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
Câu 15: Ở người, bệnh mù màu hồng lục do gen lặn trên NSTgiới tính X qui định,bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường.Các nhóm máu do một gen gồm 3 alen nằm trên cặp NST thường khác qui định. Xác định:
a) Số kiểu gen nhiều nhất có thể có về 3 gen trên trong QT người?
A. 84 B. 90 C. 112 D. 72
b) Số kiểu giao phối nhiều nhất có thể là bao nhiêu?A. 1478 B. 1944 C. 1548 D. 2420
C©u 16.Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. các gen có điều kiện tương tác với nhau
C. dễ tạo ra các biến dị di truyền. D. ảnh hưởng của môi trường
C©u 17.Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XWXW x ♂XwY
C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XwXw x ♂XWY
C©u 18.Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là :
A. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định
B. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
C. Tính trạng có mức phản ứng rộng D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen
Câu 19: Ở người A-phân biệt được mùi vị; a- ko phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng TS alen a=0,4 thì xác suất của một cặp vợ chồng đều phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong dó 2 con trai phân biệt được mùi vị và 1 con gái ko phân biệt được mùi vị là?
A.1,97% B.9,44% C.1,72% D.52%
C©u 20 : Ở ruồi dấm: Gien A qui dịnh tính trạng mắt đỏ, a qui định mắt trắng; Gien B qui định cánh dài, b qui định cánh cụt. Cho lai một cặp ruồi dấm mắt đỏ cánh dài thu được đời con
- 7,5% đực mắt đỏ cánh dài: 7,5% đực mắt trắng cánh cụt: 42.5% đực mắt đỏ cánh cụt: 42.5% đực mắt trắng cánh dài
- 50% cái mắt đỏ cánh dài: 50% cái mắt đỏ cánh cụt.
Tần số hoán vị gien là:
A. 15% B. 7.5% C. 30% D. 20%
C©u 21 : Trong một quần xã có các mối quan hệ:
1.Hội sinh 2.Hợp tác 3.Cộng sinh 4.Cạnh tranh 5. Động vật ăn thịt – con mồi
Một loài chim ăn quả của một loài cây, chúng đã mang hạt của loài cây đó phát tán đi nơi khác giúp cho sự phân bố loài cây này rộng hơn, đây thuộc mối quan hệ gì:
A. 2 B. 2, 5 C. 2,4 D. 1,2
C©u 22 : Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen nhưng thay đổi tần số kiểu gien của quần thề là:
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến D. Di-nhập gien
C©u 23 : Thời kỳ phồn thịnh của cây hạt trần và bò sát là:
A. Kỉ Jura đại Trung sinh B. Kỉ Creta đại Trung sinh C. Kỉ Đê vôn đaị Cổ sinh D. Kỉ tam điệp đại Trung sinh
C©u 24 : Cho lai 2 loài cá chép x cá diếc:
Lai thuận : cho ♀ chép có râu x ♂ diếc không râucon lai có râu
Lai nghịch : cho ♂ chép có râu x ♀ diếc không râucon lai không râu
Gen quy định tính trạng râu ở cá phân bố ở đâu trong tế bào:
A. Ti thể B. Trong trứng của mẹ C. Nhiễm sắc thể D. Trong tế bào chất
C©u 25.Có 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe khi giảm phân cho mấy loại tinh trùng?A: 2 B: 4 C: 6 D: 8Câu 26: Ở mèo gen D nằm trên phần không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định màu lông đen, gen lặn a quy định màu lông vàng hung, khi trong KG có cả D và d sẽ biểu hiện màu lông tam thể.
Trong một QT mèo có 10% mèo đực lông đen và 40% mèo đực lông vàng hung, số còn lại là mèo cái. TL mèo có màu tam thể theo định luật Hácdi-Van béc là bao nhiêu?
A. 16% B. 2% C. 32% D. 8%
C©u 27. Gen đa hiệu là gì?
A. Gen tạo ra nhiều mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
C©u 28 : Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 4 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
A. 35/128 B. 40/256 C. 35/256 D. 56/256
C©u 29.Điểm khác nhau giữa hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là:
A. Thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen B. Làm tăng biến dị tổ hợp
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai
C©u 30Hiện tượng lá có đốm xanh và trắng ở cây vạn niên thanh là do:
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể
C©u 31 : Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì :
A.Để xác định số nhóm gen liên kết. B.Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
C.Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý,nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng giá trị.
D.Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài.
Câu 32: Một QT có TS alen pA = 0,3 và qa = 0,7. Khi kích thước QT bị giảm chỉ còn 50 cá thể thì xác suất để alen trội A bị biến mất hoàn toàn khỏi QT sẽ bằng bao nhiêu?
A. 0,7100 B. 0,350 C. 0,750 D. 1- 0,750
Câu 33: Cho biết màu sắc quả di truyền tương tác kiểu: A-bb, aaB-, aabb: màu trắng; A-B-: màu đỏ. Chiều cao cây di truyền tương tác kiểu: D-ee, ddE-, ddee: cây thấp; D-E-: cây cao.
P: x và hoán vị gen xảy ra ở A và a với tần số hoán vị gen 2 giới là như nhau: f(A/d) = 0,2.
Đời con F1 có kiểu hình quả trắng, cây thấp chiếm tỉ lệ:
A. 30,09% B. 20,91% C. 28,91% D. 25,75%
Câu 34: Những phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật?
1. Chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp. 2. Phương pháp lai tế bào sinh dưỡng của hai loài.
3. Chọn giống bằng công nghệ gen. 4. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa.
5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo, sau đó chọn lọc.
Đáp án đúng: A. 1, 4. B. 3, 5. C. 2, 3. D. 2, 4.
I
III
II
?
Câu 35: Cho sơ đồ phả hệ về một bệnh ở người do một đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định như sau:
Nữ không mắc bệnh
Nam không mắc bệnh.
Nữ mắc bệnh
Nam mắc bệnh?
Cặp vợ chồng ở thế hệ III hi vọng sinh con bình thường với xác suất là
A.3/4 B. 7/8 C. 1/6 D. 5/6
Câu 36: Cho biết khối lượng quả do ba gen tương tác cộng gộp quy định, biết rằng mỗi alen trội làm cho quả nặng thêm 10g. Cho cây có quả nhẹ nhất (110g) lai với cây có quả nặng nhất (170g) thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, những cây cho quả nặng 140g ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 5/16. B. 7/64. C. 10/64. D. 15/64.
Câu 37: Bể cá cảnh được gọi là:
A.hệ sinh thái nhân tạo B.hệ sinh thái “khép kín” C.hệ sinh thái vi mô D.hệ sinh thái tự nhiên
Câu 38.
1.Quần đảo Galapagot trong 48 loài thân mềm có 41 loài địa phương.
2. Thú có túi ở Oxtraylia.
3. Quần đảo Galapagot có điều kiện sinh thái phù hợp, nhưng không có loài lưỡng cư nào.
4. Hệ động vật ở đảo đại dương nghèo hơn đảo lục địa.
5. Chuột túi, sóc túi ở Oxtraylia có hình dáng giống với chuột, sóc nhau thai ở Châu Á
Hiện tượng nào thể hiện tiến hóa hội tụ ( đồng qui )
A. 1. B. 2, 3. C. 4, 5. D. 5.
Câu 39. Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là
A. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên. C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.
D. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 40. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. thể đồng hợp. B. alen lặn. C. alen trội. D. thể dị hợp.
Câu 41. Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp. B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp. D. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 42: Khi lai giữa chim thuần chủng đuôi dài, xoăn với chim đuôi ngắn, thẳng được F1 đồng loạt đuôi dài, xoăn. Đem chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen thu được thế hệ lai 42 chim mái đuôi ngắn, thẳng; 18 chim mái đuôi ngắn, xoăn; 18 chim mái đuôi dài, thẳng; 42 chim mái dài, xoăn. Tất cả chim trống của thế hệ lai đều có kiểu hình đuôi dài, xoăn. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến và gây chết, mỗi tính trạng được điều khiển bởi một cặp gen. Nếu lai phân tích chim trống F1 thì tỉ lệ kiểu hình đuôi ngắn, thẳng ở FB là bao nhiêu?
A. 17,5% B. 7.5 % C. 35% D. 15%.
C©u 43 : Trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hổ giữa 2 NST không tương đồng. Số loại giao tử có NST bị đột biến chuyển đoạn và số loại giao tử bình thường là
A. 2 loại giao tử đột biến; 2 loại giao tử bình thường B. 3 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thường
C. 1 loại giao tử đột biến; 3 loại giao tử bình thường D. 1 loại giao tử đột biến; 1 loại giao tử bình thường
Câu 44: Ông bị bệnh và bà bình thường .Hai người này sinh ra 3 người con trong đó có 2 nam bị bệnh và một nữ bình thường .
Một trong số hai người nam bị bệnh này lớn lên lấy một người nữ bình thường cho 3 người con (hai nam bị bệnh và một nữ bình thường ).Lại một trong số hai người nam bị bệnh này lớn lên lấy một người nữ bình thường sinh được 1 nam bị bệnh và một nữ bình thường.
Người nữ ở đời thứ nhất lớn lên lấy một người nam bình thường .Con của họ có ba đứa và đều không mắc bệnh.Người con nam này lớn lên lấy một người nữa bình thường và cũng tạo ra ở đời con đều không mắc bệnh
Giả sử bệnh do một gen đột biến gây ra ,hãy cho biết đặc điểm di truyền của bệnh?
A. Đột biến gen lặn trên NST thường B. Đột biến gen trên NST giới tính Y
C. Đột biến gen trội trên NST thường D. Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Câu 45.ở một loài thực vật, để tạo màu đỏ của hoa có sự tác động của hai gen A và B theo sơ đồ :
Gen A Gen B
Enzim A enzim B
Chất trắng 1 Chất vàng Chất đỏ
Gen a, b không tạo được enzim, hai cặp gen nằm trên hai cặp NSt khác nhau:
Cho cây AaBb lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 là
a.12 đỏ :3 vàng: 1 trắng b.1 đỏ :2vàng: 1 trắng c.2 đỏ :1 vàng: 1 trắng d.1 đỏ :1 vàng: 2 trắng
Câu 46: Cho:
1:Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi
2:Lấy trứng ra khỏi cơ thể rồi cho thụ tinh nhân tạo
3:Nuôi tế bào xô ma của hai loài trong ống nghiệm
4:Cấy phôi vào tử cung vật nuôi khác để thai phát triển và đẻ
Trình tự đúng các giai đoạn trong quá trình tạo động vật chuyển gen là:
A. 2,3,4 B. 3,2,1,4 C.2,1,4 D. 2,1,3,4
Câu 47: Ở một loài cá, Tính trạng da màu vàng được quy định bởi 1 gen trội A nằm trên NST thường; gen a da màu xanh, nếu trong quần thể tần số a : 0,6 thì xác suất 1 cặp P đều có kiểu hình màu vàng dị hợp có thể sinh 3 cá con trong đó 2 cá con da vàng và 1 cá con da xanh là bao nhiêu, cho rằng quần thể có sự cân bằng về kiểu gen
A. 0.98% B. 1.2% C. 3,24% D. 9,72%
Câu 48: Ngµy nay, sù sèng kh«ng cßn tiÕp tôc ®ưîc h×nh thµnh tõ c¸c chÊt v« c¬ theo phư¬ng thøc hãa häc v×:
A. C¸c quy luËt CLTN chi phèi m¹nh mÏ.
B. Kh«ng cã sù tư¬ng t¸c gi÷a c¸c chÊt h÷u c¬ ®ưîc tæng hîp.
C. Kh«ng tæng hîp ®ưîc c¸c h¹t c«axecva n÷a trong ®iÒu kiÖn hiÖn t¹i.
D. ThiÕu c¸c ®iÒu kiÖn cÇn thiÕt vµ nÕu cã chÊt h÷u c¬ ®ưîc h×nh thµnh ngoµi c¬ thÓ sèng th× sÏ bÞ c¸c vi khuÈn ph©n cÊp hñy ngay.
Câu 49: Các kỉ trong đại Cổ sinh được xếp theo thứ tự lần lượt là
A. Ôcđôvic à Xilua à Đêvôn à Cambri à Than đá à Pecmi.
B. Ôcđôvic à Cambri à Xilua àThan đá à Pecmi à Đêvôn.
C. Cambri àXilua à Than đá à Ốcđôvic à Pecmi à Đềvôn.
D. Cambri à Ôcđôvic àXilua àĐêvôn à Than đá à Pecmi.
Câu 50: Cho một số thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin của người như sau:
(1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hóa insulin từ tế bào người.
(2) Phân lập dòng tế bào chưa ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người.
(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người vào tế bào vi khuẩn.
(4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin của người
Trình tự đúng của các thao tác trên là:
A. (2) à(4) à(3) à(1) B. (1) à(2) à(3) à(4)
C. (2) à (1) à (3) à (4) D. (1) à (4) à (3) à (2)
Câu 51: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên:
A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit
Câu 52: Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta đếm được trong các tế bào con có 368 cromatít. Hợp tử này là dạng đột biến nào?
A. Thể bốn. B. Thể không. C. Thể một. D. Thể ba.
Câu 53 Vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng lại thuốc pênixilin là do có gen đột biến làm
A. thay đổi cấu trúc thành tế bào, thuốc không thể bám vào thành tế bào
B. biến tính thuốc do đó mất tính năng của thuốc
C. vô hiệu hoá làm mất hoàn toàn tính năng của thuốc
D. làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc
Câu 54. Các quá trình chủ yếu trong chu trình cacbon là:
(1) sự đồng hoá CO2 khí quyển trong quang hợp;
(2) trả CO2 cho khí quyển do hô hấp của động vật và thực vật;
(3) trả CO2 cho khí quyển do hoạt động hô hấp của vi sinh vật hiếu khí;
(4) vi sinh vật phân giải xác động thực vật chứa cacbon.
a. 1, 2, 3, 4 b. 1, 2, 3 c. 1, 3, 4 d. 2, 3,
Câu 55: Một mARN nhân tạo có 3 loại nu với tỉ lệ A:U:G = 5:3:2.
Tỉ lệ bộ mã luôn chứa 2 trong 3 loại nu nói trên :
A. 66% B. 68% C. 78% D. 81%
Câu 56.Một quần thể có 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Sau 3 thế hệ tự phối có tỉ lệ đồng hợp là
A. 0,48. B. 0,97. C. 0,94. D. 0,52
Câu 57: Gen I có 4 alen, gen II có 3 alen , gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. Số KG tối đa trong quần thể:
A. 154 B. 184 C. 138 D. 214
File đính kèm:
- Copy of thi thu 12.8.doc