Đề số1 đề kiểm tra 15 chương 6,7 môn hoá lớp 12

Câu1.Cho 9,1 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở

A.Livà K B. Bavà K C. Kvà Cs D.Kết quả khác

hai chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCldư thu được 2,24l CO2 (đktc).Hai kim loại đó là :

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2470 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề số1 đề kiểm tra 15 chương 6,7 môn hoá lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số1 đề kiểm tra 15’ Chương 6,7 môn hoá lớp 12 Họ và tên ………………. Lớp ………..Trường ………………………… Điểm Nhận xét của thầy giáo Câu1.Cho 9,1 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở A.Livà K B. Bavà K C. Kvà Cs D.Kết quả khác hai chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCldư thu được 2,24l CO2 (đktc).Hai kim loại đó là : Câu 2. Đốt Al trong bình đựng khí Clo ,sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên 4,26g .Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là : A.35,1g B.1,68g C. 16,8g D.kết quả khác Câu 3 Cho 2,24 lít CO2 ( đktc)vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01 M thì kết tủa thu được là : A.2g B.3g C. 0,4g D.1,5g Câu4 . Cho 1g NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 1g HCl . Sau phản ứng thu được dung dịch có pH là : A.lớn hơn 7 B.nhỏ hơn 7 C. bằng 7 D.kết quả khác Câu 5. Cho 5 g hỗn hợp Na và Al tác dụng với H2O dư thu được 4,48 lít H2 ở (đktc) Thì % khối lượng của mỗi kim loại theo thứ tự trong hỗn hợp đầu là : A.23%; 78% B.46% ; 54% C.56,5%; 43,5% D. kết quả khác Câu6 .Điện phân nóng chảy 117 g NaCl với hiệu suất 90% thì khối lượng Na thu được là : A.45g B.43g C. 41.4g D.42,3g Câu 7 .Hoà tan 2,4 g một oxit sắt bằng 90ml dung dịch HCl 1M vừa đủ. Công thức của oxi sắt là : A.FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định Câu 8. Điện phân dung dịch muối cho pH tăng dần là : A.Na2SO4 B.NaBr C. KNO3 D.FeCl3 Câu 9.Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là tác dụng với : A. dung dịch axit B. dung dịch muối C. oxi D. tác dụng với nước Câu 10 . Có 4 lọ mất nhãn đựng 4dung dịch :amoni sunfat; amoniclorua; natrisunfat ;natrihiđroxit.Hãy chọn một thuốc thử duy nhất sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên A.NaOH B.Ba(OH)2 C. AgNO3 D.BaCl2 Đề số 2 đề kiểm tra 15’ Chương 6,7 môn hoá lớp 12 Họ và tên ………………. Lớp ………..Trường ………………………… Điểm Nhận xét của thầy giáo Câu1.Cho 18,2 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở A.Livà K B. Bavà K C. Kvà Cs D.Kết quả khác hai chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCldư thu được 4,48l CO2 (đktc).Hai kim loại đó là : Câu 2. Đốt Al trong bình đựng khí Clo ,sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên 4,26g .Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là : A.35,1g B.1,08g C. 10,8g D.2,7g Câu 3 Cho 2,24 lít CO2 ( đktc)vào 500ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01 M thì kết tủa thu được là : A.2,5g B.2g C. 0,5g D.1,5g Câu4 . Cho 3g NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 1g HCl . Sau phản ứng thu được dung dịch có pH là : A.lớn hơn 7 B.nhỏ hơn 7 C. bằng 7 D.kết quả khác Câu 5. Cho 5 g hỗn hợp Na và Al tác dụng với H2O dư thu được 4,48 lít H2 ở (đktc) Thì % khối lượng của mỗi kim loại theo thứ tự trong hỗn hợp đầu là : A.23%; 78% D.56,5%; 43,5% C.46% ; 54% D. kết quả khác Câu6 .Điện phân nóng chảy 117 g NaCl với hiệu suất 90% thì khối lượng Na thu được là : A.43g B. 45g C. 42,3g D. 41.4g Câu 7 .Hoà tan 4,8 g một oxit sắt bằng 180ml dung dịch HCl 1M vừa đủ. Công thức của oxi sắt là : A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. không xác định Câu 8. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4dung dịch :amoni sunfat; amoniclorua; natrisunfat ;natrihiđroxit.Hãy chọn một thuốc thử duy nhất sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên A. Ba(OH)2 B. NaOH C. AgNO3 D.BaCl2 Câu 9.Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là tác dụng với : A. dung dịch axit B. dung dịch muối C. tác dụng với nước D. oxi Câu 10 . Điện phân dung dịch muối cho pH tăng dần là : A.Na2SO4 B. FeCl3 C. KNO3 D. NaBr Đề số 3 đề kiểm tra 15’ Chương 6,7 môn hoá lớp 12 Họ và tên ………………. Lớp ………..Trường ………………………… Điểm Nhận xét của thầy giáo Câu1. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4dung dịch :amoni sunfat; amoniclorua; natrisunfat ;natrihiđroxit.Hãy chọn một thuốc thử duy nhất sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên A.NaOH B.Ba(OH)2 C. AgNO3 D.BaCl2 Câu 2. Đốt Al trong bình đựng khí Clo ,sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên 8,52g .Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là : A. 10,8g B.35,1g C. 2,16g D.2,7g Câu 3 Cho 2,24 lít CO2 ( đktc)vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01 M thì kết tủa thu được là : A. 0,4g B.1,5g C. 2g D. 3g Câu4 . Cho 1g NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 3g HCl . Sau phản ứng thu được dung dịch có pH là : A.lớn hơn 7 B.nhỏ hơn 7 C. bằng 7 D.kết quả khác Câu 5. Cho 5 g hỗn hợp Na và Al tác dụng với H2O dư thu được 4,48 lít H2 ở (đktc) Thì % khối lượng của mỗi kim loại theo thứ tự trong hỗn hợp đầu là : A.23%; 78% B.46% ; 54% C.56,5%; 43,5% D. kết quả khác Câu6 .Điện phân nóng chảy 117 g NaCl với hiệu suất 90% thì khối lượng Na thu được là : A.45g B. 41.4g C. 43g D.42,3g Câu 7 .Hoà tan 2,4 g một oxit sắt bằng 90ml dung dịch HCl 1M vừa đủ. Công thức của oxi sắt là : A. Fe3O4 B.Fe2O3 C. FeO D. không xác định Câu 8. Điện phân dung dịch muối cho pH tăng dần là : A.Na2SO4 B.NaBr C. KNO3 D.FeCl3 Câu 9.Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là tác dụng với : A. dung dịch axit B. dung dịch muối C. oxi D. tác dụng với nước Câu 10 . Cho 9,1 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở A.Livà K B. Bavà K C. Kvà Cs D.Kết quả khác hai chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCldư thu được 2,24l CO2 (đktc).Hai kim loại đó là : Đề số 4 đề kiểm tra 15’ Chương 6,7 môn hoá lớp 12 Họ và tên ………………. Lớp ………..Trường ………………………… Điểm Nhận xét của thầy giáo Câu1. Cho 1g NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 5g HCl . Sau phản ứng thu được dung dịch có pH là : A.lớn hơn 7 B.nhỏ hơn 7 C. bằng 7 D.kết quả khác Câu 2. Đốt Al trong bình đựng khí Clo ,sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên 4,26g .Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là : A.35,1g B.1,68g C. 16,8g D.kết quả khác Câu 3 Cho 2,24 lít CO2 ( đktc)vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01 M thì kết tủa thu được là : A.2g B.3g C. 0,4g D.1,5g Câu4 . Cho 4,55 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở A. Bavà K B. Livà K C. Kvà Cs D.Kết quả khác hai chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCldư thu được 1,12l CO2 (đktc).Hai kim loại đó là : Câu 5. Cho 5 g hỗn hợp Na và Al tác dụng với H2O dư thu được 4,48 lít H2 ở (đktc) Thì % khối lượng của mỗi kim loại theo thứ tự trong hỗn hợp đầu là : A.23%; 78% B.56,5%; 43,5% C. 46% ; 54% D. kết quả khác Câu6 .Điện phân nóng chảy 117 g NaCl với hiệu suất 90% thì khối lượng Na thu được là : A.41.4g B.43g C. 45g D.42,3g Câu 7 .Hoà tan 2,4 g một oxit sắt bằng 90ml dung dịch HCl 1M vừa đủ. Công thức của oxi sắt là : A.FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định Câu 8. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4dung dịch :amoni sunfat; amoniclorua; natrisunfat ;natrihiđroxit.Hãy chọn một thuốc thử duy nhất sau đây để nhận biết 4 dung dịch trên A.NaOH B.Ba(OH)2 C. AgNO3 D.BaCl2 Câu 9.Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là tác dụng với : A. dung dịch axit B. dung dịch muối C. oxi D. tác dụng với nước Câu 10 . Điện phân dung dịch muối cho pH tăng dần là : A.Na2SO4 B.NaBr C. KNO3 D.FeCl3

File đính kèm:

  • docontap hoc ki.doc
Giáo án liên quan