• đây ta chỉ thu được phương trình hệ quả, nên cần thử nghiệm)
Chú ý. Khi bình phương hai vế của phương trình ta cần có điều kiện hai vế không âm để có được phương trình tương đương
26 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Một số phương pháp giải phương trình chứa căn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
(chú ý ở đây ta chỉ thu được phương trình hệ quả, nên cần thử nghiệm)
Chú ý. Khi bình phương hai vế của phương trình ta cần có điều kiện hai vế không âm để có được phương trình tương đương
Giải các phương trình
a) b)
Giải
a)
Vậy nghiệm của phương trình là:
b) hệ VN
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Giải các phương trình
a) (1) b) (2)
Giải.
Điều kiện:
Phương trình (1)
Vậy nghiệm của phương trình là: x = 0
b) Điều kiện
Giải các phương trình
a) (ĐHB-2008DB) (1)
b) (2)
Giải.
a) Điều kiện
Vậy PT (1) có nghiệm duy nhất x = 3
b)
Bình phương 2 vế ta được:
Thử lại : là nghiệm
Giải phương trình
Giải.
: (nhận)
: (đúng)
: (loại)
Vậy nghiệm của PT
Giải các phương trình sau:
a) b)
Giải
a)
Thử lại:
+ Nếu x = 30 phương trình thỏa mãn.
+ Nếu x = -61 phương trình thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: .
b)
Kiểm lại:
+ Với x = 1 thì phương trình thỏa mãn.
+ Với x = 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tóm lại: nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phương trình
a) b)
Giải các phương trình
a) b)
Giải phương trình
Giải phương trình sau :
Với những giá trị thực nào của x thì mỗi đẳng thức sau là đúng?
a)
b)
c)
(Vô địch Toán Quốc tế lần 1, năm 1959)
Giải các phương trình
a)
b)
(ĐH 2002D–db2) Giải phương trình: .
ĐS: x = 5. Đặt .
(ĐH 2005D) Giải phương trình: .
ĐS: x = 3.
(ĐH 2005B–db1) Giải phương trình: .
ĐS: x = 2; x = 4.
(ĐH 2006D) Giải phương trình: .
ĐS:
(ĐH 2006B–db1) Giải phương trình: .
ĐS: x = 2. Đặt .
II. NHÂN VỚI DẠNG LIÊN HỢP
CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích ta có thể giải phương trình hoặc chứng minh vô nghiệm
Giải các phương trình (ĐH 2008B-DB)
Giải. Điều kiện
Do
Giải phương trình:
Giải. Điều kiện:
Nhẩm được nghiệm x = 0 ta dùng liên hợp:
Phương trình đã cho tương đương với:
hay:
Với điều kiện ta có: nên (*) vô nghiệm!
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình
Giải. ĐKXĐ:
Ta có
Suy ra (*) vô nghiệm
Vậy PT có nghiệm duy nhất
Chú ý. Bài toán này có thể giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ hoặc đánh giá
Giải phương trình sau :
Giải:
Ta nhận thấy :
và
Ta có thể trục căn thức 2 vế :
Dể dàng nhận thấy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
Giải phương trình sau (Đề nghị Olympic 30/4)
Giải. Để phương trình có nghiệm thì :
Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình, như vậy phương trình có thể phân tích về dạng
, để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau :
Dễ dàng chứng minh được :
Giải phương trình :
Giải: Đk
Nhận thấy x=3 l nghiệm của phương trình , nn ta biến đổi phương trình
Ta chứng minh :
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3
(TH&TT) Giải PT
Giải. Điều kiện
Do nn
PT có nghiệm duy nhất x = 2
(TH&TT) Giải PT
Giải. Điều kiện
Ta có
Trong đó
A(x) là hàm số đồng biến trên v A(-1) = 0 nên PT A(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = -1
Vậy PT đ cho có 2 nghiệm
(TH&TT ) Giải PT
Giải..
Nhận thấy
Do đó PT có nghiệm duy nhất x = 0
Chú ý. Bài toán này có thể giải bằng phương pháp BĐT
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phương trình
ĐS:
ĐS:
ĐS:
ĐS:
ĐS:
ĐS:
Giải các phương trình
III. ĐẶT ẨN PHỤ
CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
VẤN ĐỀ 1: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai
Phương trình dạng với
Cách giải. Đặt . PT trở thành . Từ đó tìm t rồi tìm x
Tổng quát. . Đặt
Giải PT ĐS:
Giải PT ĐS:
Phương trình dạng
Cách giải.
Nếu P(x) = 0 thì Q(x) = 0 và dẫn đến giải hệ
Nếu , chia 2 vế của PT cho ta có PT
Đặt , PT trở thành . Từ đó tìm t rồi tìm x
Giải PT
HD:
(Do không là nghiệm của PT)
Đặt . Kết quả
(Đề nghị Olympic 30/4/2009) Giải phương trình
HD.
Đặt .
(Đề nghị Olympic 30/4/2007) Giải phương trình
HD.
Đặt .
Giải phương trình
HD.
Điều kiện
Đặt .
Giải phương trình
HD.
Để ý
Đặt .
Giải PT ĐS:
VẤN ĐỀ 2: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình
Giải phương trình:
HD. Đặt
Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: , giải hệ này ta tìm được . Tức nghiệm của phương trình là
Giải phương trình:
HD. Điều kiện:
Đặt
Ta đưa về hệ phương trình sau:
Giải phương trình thứ 2: , từ đó tìm ra rồi thay vo tìm nghiệm của phương trình.
Giải phương trình sau:
HD. Điều kiện:
Đặt thì ta đưa về hệ phương trình sau:
Vậy
Giải phương trình:
Giải
Điều kiện:
Đặt .
Khi đó ta được hệ phương trình:
Giải phương trình sau:
Giải. Điều kiện:
Đặt:
Phương trình đã cho trở thành hệ:
+ Với
+ Với
+ Với
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: .
Giải phương trình sau:
Giải
Đặt:
Phương trình đã cho trở thành hệ:
+ Với
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
Giải phương trình sau:
Giải
Điều kiện:
Đặt:
Phương trình đã cho trở thành hệ:
+ Với
+ Với là nghiệm của phương trình:
(phương trình này vô nghiệm)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: .
Giải phương trình
Giải. ĐKXĐ:
Đặt , ta có hệ phương trình
Với a = 1, ta có
(ĐHA-2009) Giải phương trình: .
ĐS: x = –2. Đặt .
Giải phương trình:
Giải.
Đặt : ,phương trình đã cho trở thành
(VN)
Vậy phương trình có hai nghiệm
VẤN ĐỀ 3: Đặt ẩn phụ không toàn phần
(ĐHB 2010-Db1) Giải PT
Giải. Đặt , ta có PT
Do đó hoặc
(Đề nghị Olympic 30/4/2006) Giải phương trình
HD: , ta có
Giải phương trình :
Giải. Đặt , ta có :
(VN)
Giải phương trình :
Giải:
Đặt : . Khi đó phương trình trở thành
Giải phương trình
Giải.Điều kiện
Đặt
Ta có (1)
Mặt khác
Chú ý > 0 do . Từ (1) và (2) ta có
Thử lại
Vậy PT đã cho có hai nghiệm
VẤN ĐỀ 4: Phương pháp hằng số biến thiên
Giải phương trình
Giải. Điều kiện
Đặt a = 11, ta có
Do đó
Thay a = 11, ta có (thỏa đk)
Vậy PT có 2 nghiệm
Giải phương trình
Giải.
ĐKXĐ:
Đặt a =12, phương trình trở thành:
Giải phương trình:
Giải
Xem phương trình trên là phương trình bậc hai theo ẩn là 5.
Ta có:
hai nghiệm của (1) là:
Phương trình
Kiểm ra điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là:
VẤN ĐỀ 5: Đặt ẩn phụ đưa về hệ PT đối xứng loại 2 hoặc gần đối xứng
Giải phương trình:
Giải. Điều kiện
Đặt ta được hệ phương trình sau:
Với
Với
Kết luận: Nghiệm của phương trình l
Giải phương trình .
HD: Đặt =, ta có .
Từ suy ra và do .
Suy ra , ta được nghiệm , lo¹i ).
Giải phương trình
Giải. Đặt = y + 1, ta có
Trừ vế theo vế hai PT ta được
Từ đó ta có nghiệm x = 1; x = -2
Giải phương trình:
Giải. Điều kiện: , Đặt
Ta có hệ phương trình sau:
Với
Với
Kết luận: tập nghiệm của phương trình l:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các PT sau bằng cách đặt ẩn phụ
a)
b)
c)
d)
e)
g)
h)
i)
k)
m)
n)
o)
p)
Giải PT
Giải PT
Giải PT
IV. ĐƯA VỀ DẠNG TÍCH
CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Với phương pháp này ta cần chú ý
Giải phương trình :
Giải.
Giải phương trình :
Giải.
+ , khơng phải l nghiệm
+ , ta chia hai vế cho x:
Giải phương trình:
Giải. Điều kiện
PT
(ĐH 2006D–db2) Giải phương trình: .
ĐS: x = 5, x = 4. Đưa về PT tích .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phương trình
a) b)
c)
Giải các phương trình
a)
b)
V. TỔNG BÌNH PHƯƠNG
CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Với phương pháp này ta thường biến đổi phương trình về dạng
. Khi đó ta có
hoặc
Giải phương trình
Giải.
Đáp số
(Đề nghị Olympic 30/4/2006) Giải phương trình
HD:
(TH&TT)
HD.
Giải phương trình
HD. Điều kiện
PT đã cho tương đương
Giải phương trình :
Giải. Đk:
Chia cả hai vế cho :
Giải phương trình .
HD: Ta có phương trình đã cho tương đương
.
Từ đó ta có nghiệm của PT là .
Giải phương trình .
HD. Điều kiện .
Ta có
.
Khi đó PT đã cho tương đương với .
Từ đó ta có nghiệm .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải phương trình
Giải các phương trình
Giải các phương trình
VI. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Giả sử . Khi đó
Cần sử dụng thành thạo các BĐT Cauchy, B.C.S
Giải PT Áp dụng BĐT Cauchy ta có
(1)
(2)
Cộng (1) v (2), biến đổi được
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 0
(TH&TH) Giải phương trình (1)
Giải. Điều kiện
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương và chú ý
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (thỏa điều kiện)
Giải PT
Giải. Điều kiện
BPT (*)
Ap dụng BĐT BCS, ta có
Ap dụng BĐT Cauchy
Vậy VT(*)
Do đó
Kết luận: là các nghiệm của PT
Đẳng thức xảy ra khi (thỏa điều kiện)
Giải phương trình: (1)
Giải
Điều kiện: x ³ 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakopxky, ta có:
Û
Do đó dấu “=” xảy ra Û
Û
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 5.
Giải bất phương trình: (1)
Giải
Điều kiện:
· Theo BĐT Cauchy: Þ
· Theo bất đẳng thức Bunhiakopxky
Þ
Do đó dấu đẳng thức xảy ra Û Û
Vậy nghiệm của phương trình là:
Giải phương trình: (1)
Giải . Điều kiện:
Theo bất đẳng thức Bunhiakopxky ta có:
Suy ra: dấu “=” xảy ra Û
Û
Phương trình này vô nghiệm
Do đó phương trình đã cho vô nghiệm.
Giải phương trình
Giải. Điều kiện
Nếu
Nếu
Mặt khác, thế vào PT ta thấy đúng nên PT có nghiệm duy nhất
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phương trình
b)
VII. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
CÁC VÍ DỤ & PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Đối với phương pháp này cần chọn hàm số thích hợp, rồi sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Cho hàm số đồng biến (hay nghịch biến) trên khoảng D. Khi đó
Giải phương trình
Giải . Đặt , ta có hệ :
Xét hàm số : , l hàm đơn điệu tăng. Từ phương trình
(Đề nghị Olympic 30/4/2006) Giải phương trình
HD: , xét đồng biến trên
Cách khác: Đặt
(HSG Tp. HCM 2004-2005) Giải phương trình
HD: Đặt , ta có hệ
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có
Xét hàm số đồng biến trên
(Đề nghị Olympic 30/4/2009) Giải phương trình
HD: Đặt , ta có hệ
Nhân 2 vế PT (2) với 2 và cộng vế theo vế với (1) ta có
Xét hàm số
Giải phương trình
HD: Đặt , ta có hệ
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có
Xét hàm số
Giải phương trình
HD:
Xét hàm số
Giải phương trình
Giải. Điều kiện
Lấy đồng biến trên và có nên PT có nghiệm duy nhất
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phương trình
a)
b) c)
Giải phương trình :
VIII. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC
Nếu thì có thể đặt hoặc
Nếu thì có thể đặt hoặc
Nếu x bất kì thì có thể đặt
Giải phương trình sau:
Giải
Điều kiện:
Đặt:
Phương trình (1) trở thành:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:
(Đề nghị Olympic 30/4) Giải phương trình
HD: Đặt .
Giải phương trình
HD: Đặt .
Giải phương trình
HD: Điều kiện
Nếu không thỏa. Vậy chỉ cần xét . Đặt .
Giải phương trình
HD: Điều kiện . Đặt .
Giải phương trình
HD: Điều kiện .
Đặt .
Với chú ý , ta có PT
Giải PT
Giải. PT
Xét là hàm số đồng biến nên ta có
Xét trường hợp . Khi đó tồn tại duy nhất
Suy ra
Từ đó ta tìm được các nghiệm
Giải phương trình
HD: Đặt , đưa PT về
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giải các phương trình
a) b)
c) d)
e)
Giải các phương trình
a) b)
c) d)
e)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Một số phương pháp giải PT vả BPT (Nguyễn Văn Mậu)
Các chuyên đề chuyên Toán bồi dưỡng HSG THPT (Kỉ yếu hội nghị khoa học)
Tạp chí Toán học & Tuổi trẻ
Các tài liệu từ internet
MỤC LỤC
Trang
1. Phương pháp biến đổi tương đương 1
2. Nhân với dạng liên hợp 4
3. Đặt ẩn phụ 7
4. Đưa về dạng tích 15
5. Tổng bình phương 16
6. Phương pháp đánh giá 18
7. Phương pháp hàm số 20
8. Phương pháp lượng giác 22
9. Tài liệu tham khảo 24
File đính kèm:
- SKKN TOAN THPT 6.doc