Ngày nay phép tính vi tích phân chiếm một vịtrí hết sức quan trọng trong Toán học,
tích phân được ứng dụng rộng rãi như đểtính diện tích hình phẳng, thểtích khối tròn xoay,
nó còn là đối tượng nghiên cứu của giải tích, là nền tảng cho lý thuyết hàm, lý thuy ết
phương trình vi phân, phương trình đạo hàm riêng.Ngoài ra phép tính tích phân còn được
ứng dụng rộng rãi trong Xác suất, Thống kê, Vật lý, Cơhọc, Thiên văn học, y học.
35 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 2202 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tính tích phân bằng các phương pháp phân tích - Ðổi biến số và từng phần, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI ðẦU
Ngày nay phép tính vi tích phân chiếm một vị trí hết sức quan trọng trong Toán học,
tích phân ñược ứng dụng rộng rãi như ñể tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay,
nó còn là ñối tượng nghiên cứu của giải tích, là nền tảng cho lý thuyết hàm, lý thuyết
phương trình vi phân, phương trình ñạo hàm riêng...Ngoài ra phép tính tích phân còn ñược
ứng dụng rộng rãi trong Xác suất, Thống kê, Vật lý, Cơ học, Thiên văn học, y học...
Phép tính tích phân ñược bắt ñầu giới thiệu cho các em học sinh ở lớp 12, tiếp theo
ñược phổ biến trong tất cả các trường ðại học cho khối sinh viên năm thứ nhất và năm thứ
hai trong chương trình học ðại cương. Hơn nữa trong các kỳ thi Tốt nghiệp THPT và kỳ
thi Tuyển sinh ðại học phép tính tích phân hầu như luôn có trong các ñề thi môn Toán của
khối A, khối B và cả khối D. Bên cạnh ñó, phép tính tích phân cũng là một trong những
nội dung ñể thi tuyển sinh ñầu vào hệ Thạc sĩ và nghiên cứu sinh.
Với tầm quan trọng của phép tính tích phân, chính vì thế mà tôi viết một số kinh
nghiệm giảng dạy tính tích phân của khối 12 với chuyên ñề “TÍNH TÍCH PHÂN
BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH - ðỔI BIẾN SỐ VÀ TỪNG PHẦN” ñể
phần nào củng cố, nâng cao cho các em học sinh khối 12 ñể các em ñạt kết quả cao trong
kỳ thi Tốt nghiệp THPT và kỳ thi Tuyển sinh ðại học và giúp cho các em có nền tảng
trong những năm học ðại cương của ðại học.
Trong phần nội dung chuyên ñề dưới ñây, tôi xin ñược nêu ra một số bài tập minh
họa cơ bản tính tích phân chủ yếu áp dụng phương pháp phân tích, phương pháp ñổi biến số,
phương pháp tích phân từng phần. Các bài tập ñề nghị là các ñề thi Tốt nghiệp THPT và ñề
thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng của các năm ñể các em học sinh rèn luyện kỹ năng tính tích
phân và phần cuối của chuyên ñề là một số câu hỏi trắc nghiệm tích phân.
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
MỤC LỤC
Lời nói ñầu 1
Mục lục 2
I. Nguyên hàm:
I.1. ðịnh nghĩa nguyên hàm 3
I.2. ðịnh lý 3
I.3. Các tính chất của nguyên hàm 3
I.4. Bảng công thức nguyên hàm và một số công thức bổ sung 4
II. Tích phân:
II.1. ðịnh nghĩa tích phân xác ñịnh 5
II.2. Các tính chất của tích phân 5
II.3 Tính tích phân bằng phương pháp phân tích 5
Bài tập ñề nghị 1 9
II.4 Tính tích phân bằng phương pháp ñổi biến số 10
II.4.1 Phương pháp ñổi biến số loại 1 10
ðịnh lý về phương pháp ñổi biến số loại 1 13
Một số dạng khác dùng phương pháp ñổi biến số loại 1 14
Bài tập ñề nghị số 2 14
Bài tập ñề nghị số 3 15
Bài tập ñề nghị số 4: Các ñề thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng 16
II.4.2 Phương pháp ñổi biến số loại 2 16
Bài tập ñề nghị số 5 21
Các ñề thi Tốt nghiệp trung học phổ thông 22
Các ñề thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng 22
II.5. Phương pháp tích phân từng phần 23
Bài tập ñề nghị số 6: Các ñề thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng 28
III. Kiểm tra kết quả của một bài giải tính tích phân bằng máy tính
CASIO fx570-MS 29
Bài tập ñề nghị số 7: Các câu hỏi trắc nghiệm tích phân 30
Phụ lục 36
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
I. NGUYÊN HÀM:
I.1. ðỊNH NGHĨA NGUYÊN HÀM:
Hàm số F(x) ñược gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b) nếu với mọi
x∈(a;b):
F’(x) = f(x)
VD1: a) Hàm số F(x) = x3 là nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 trên R
b) Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số f(x) = 1
x
trên (0;+∞)
I.2. ðỊNH LÝ:
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b) thì:
a) Với mọi hằng số C, F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng ñó.
b) Ngược lại, mọi nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a;b) ñều có thể viết
dưới dạng F(x) + C với C là một hằng số.
Theo ñịnh lý trên, ñể tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) thì chỉ cần tìm một
nguyên hàm nào ñó của nó rồi cộng vào nó một hằng số C.
Tập hợp các nguyên hàm của hàm số f(x) gọi là họ nguyên hàm của hàm số f(x) và
ñược ký hiệu: ∫ f(x)dx (hay còn gọi là tích phân bất ñịnh)
Vậy: ∫ f(x)dx = F(x)+C
VD2: a) 22xdx = x + C∫ b) sinxdx = - cosx +C∫ c) 2
1 dx = tgx +C
cos x∫
I.3. CÁC TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN HÀM:
1) ( )∫ f(x)dx f(x)' =
2) ( )≠∫ ∫= a 0a.f(x)dx a f(x)dx
3) ∫ ∫ ∫= ±f(x)± g(x) dx f(x)dx g(x)dx
4) ( ) ( )⇒∫ ∫ =f(x)dx =F(x)+C f u(x) u'(x)dx F u(x) +C
VD3: a) ( )∫ 4 2 5 3 2-6x + -2x + 4x5x 8x dx = x +C
b) ( )∫ ∫ 2x6cosx.sinxdx = -6 cosx.d cosx = -3cos +C
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
I.4. BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM:
BẢNG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SƠ CẤP THƯỜNG GẶP NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ HỢP
( )
( )
( )
pi
pi
α
α
α ≠
α
≠
≠
≠ +
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫ ∫
+1
x x
x
x
2
2
2
2
dx = x + C
x
x dx = + C ( -1)
+1
dx
= ln x + C (x 0)
x
e dx = e + C
a
a dx = + C 0 < a 1
lna
cosx dx = sinx + C
sinx dx = -cosx + C
dx
= 1+ tg x dx = tgx + C (x k )
cos x 2
dx
= 1+ cotg x dx
si
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
x
/
n
9 pi ≠∫ ∫ = -cotgx + C (x k )
( )
( ) pi pi
α
α
α ≠
α
≠
≠
≠ +
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫ ∫
+1
u u
u
u
2
2
2
du = u+C
u
u du = +C ( -1)
+1
du
= ln u +C (u = u(x) 0)
u
e du = e +C
a
a du = +C 0 < a 1
lna
cosu du = sinu+C
sinu du = - cosu+C
du
= 1+ tg u du = tgu+C (u k
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
)
cos u 2
du
= 1+c
sin u ( ) pi ≠∫ ∫ 2otg u du = -cotgu+C (u k )
CÁC CÔNG THỨC BỔ SUNG
CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM THƯỜNG GẶP:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
α
α
≠
≠
α
≠
≠
≠ ∈ ≠
≠
∫
∫
∫
∫
∫
∫
+1
ax+b ax+b
kx
kx
1 dx = 2 x + C (x 0)
x
ax + b1
ax + b dx = + C (a 0)
a +1
1 1dx = ln ax + b + C (a 0)
ax + b a
1
e dx = e + C (a 0)
a
a
a dx = + C 0 k R, 0 < a 1
k.lna
1
cos ax + b dx = sin ax + b
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7
+ C (a 0)
a
1
sin ax + b dx = -/ cos
a
( )
pi
pi
pi
≠
≠ +
≠
∫
∫
∫
ax + b + C (a 0)
tgx dx = - ln cosx + C (x k )
2
cotgx dx = ln sinx + C (9/ x
/
k
8
)
CÁC CÔNG THỨC LŨY THỪA:
m n m+n
m
m-n -n
n n
1 n
nmm m m
a . a = a
a 1
= a ;
1/
2/
3/
= a
a a
a = a ; a = a
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC:
a. CÔNG THỨC HẠ BẬC:
( ) ( ) 2 21/ 21 1sin x = 1-cos2x cos x = 1+cos2x
2 2
/
b. CÔNG THỨC BIẾN ðỔI TÍCH THÀNH TỔNG
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
cosa.cosb = cos a -b +cos a+b
2
1
sina.sinb = cos a -b - cos a+b
2
1
sina.cosb = sin a -b +sin a+b
2
1/
2/
3/
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
II. TÍCH PHÂN:
II.1. ðỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN XÁC ðỊNH:
Giả sử hàm số f(x) liên tục trên một khoảng K, a và b là hai phẩn tử bất kỳ của K,
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Hiệu F(b) – F(a) ñược gọi là tích phân từ
a ñến b của f(x). Ký hiệu:
∫
b
a
b
a
=f(x)dx =F(x) F(b)-F(a)
II.2. CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN:
=∫ ( ) 0/ 1
a
a
f x dx
= −∫ ∫2/ ( ) ( )
a b
b a
f x dx f x dx
= ≠∫ ∫
b b
a a
k f x dx k f x dx k . ( ) . ( ) (3/ 0)
± = ±∫ ∫ ∫ [ ( ) ( )4 ]/ ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
= +∫ ∫ ∫
b
a
f(x) ( ) )5/ (
c b
a c
dx f x dx f x dx
với c∈(a;b)
6/Nếu ≥ ∀ ∈f x x a b( ) 0, [ ; ] thì ≥∫
a
( ) 0
b
f x dx .
7/Nếu ≥ ∀ ∈f x g x x a b( ) ( ), [ ; ] thì ≥∫ ∫
a
( ) ( )
b b
a
f x dx g x dx .
8/Nếu ≤ ≤ ∀ ∈m f x M x a b( ) , [ ; ] thì − ≤ ≤ −∫
a
( ) ( ) ( )
b
m b a f x dx M b a .
9/ t biến thiên trên [ ; ]a b ⇒ = ∫( ) ( )
t
a
G t f x dx
là một nguyên hàm của ( )f t và =( ) 0G a
II.3. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH:
Chú ý 1: ðể tính tích phân = ∫ ( )
b
a
I f x dx
ta phân tích = + +1 1( ) ( ) ... ( )m mf x k f x k f x
Trong ñó: ≠ =ik i m0 ( 1,2, 3,..., )các hàm =if x i m( ) ( 1,2,3,..., ) có trong bảng nguyên
hàm cơ bản.
VD4: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
∫
2
2 3 2
-1
3 2 3 2
2
-1
= (3x - 4x+3)dx =(x -2x +3x)
=(2 -2.2 +3.2)-((-1) -2.(-1) +3.(-1))= 12
1) I
Nhận xét: Câu 1 trên ta chỉ cần áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 1/ và 2/
trong bảng nguyên hàm.
2 I ∫
2 4 3 2
2
1
3x -6x +4x -2x+4
) = dx
x
Nhận xét: Câu 2 trên ta chưa áp dụng ngay ñược các công thức trong bảng nguyên
hàm, trước hết tách phân số trong dấu tích phân (lấy tử chia mẫu) rồi áp dụng tính chất 4
và sử dụng công thức 1/, 2/, 3/ trong bảng nguyên hàm.
I⇒ +
= =
∫ ∫
2 24 3 2
2
2 2
1 1
3 2
2
1
3x -6x +4x -2x+4 2 4
= dx = (3x -6x+4- )dx
x x x
4
(x -3x +4x -2ln |x |- ) 4-2ln2
x
3) I ∫
2 2
0
x -5x+3
= dx
x+1
Nhận xét: Câu 3 trên ta cũng chưa áp dụng ngay ñược các công thức trong bảng
nguyên hàm, trước hết phân tích phân số trong dấu tích phân (lấy tử chia mẫu) rồi áp dụng
tính chất 4 và sử dụng công thức 1/, 2/ trong bảng nguyên hàm và công thức 3/ bổ sung.
I 6x ⇒ − +
∫ ∫
2 22
0 0
2
2
0
x -5x+3 9
= dx = dx
x+1 x+1
x
= -6x+9ln |x+1 | = 2 -12+9ln3 =9ln3 -10
2
( )4) I ∫
1
x -x x -x -x
0
= e 2xe +5 e -e dx
Nhận xét: Câu 4: biểu thức trong dấu tích phân có dạng tích ta cũng chưa áp dụng
ngay ñược các công thức trong bảng nguyên hàm, trước hết nhân phân phối rút gọn rồi áp
dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 1/, 2/, 5/ trong bảng nguyên hàm.
( ) ( ) 1
0
I
⇒ =
∫ ∫
1 1 x
x -x x -x -x x 2
0 0
5 4
= e 2xe +5 e -e dx = 2x+5 -1 dx = x + -x
ln5 ln5
5) I
pi
pi
=∫
4
4
0
2
2
= (4cosx+2sinx - )dx (4sinx -2cosx -2tgx) = 2 2 - 2 -2+2= 2
cos x
0
Nhận xét: Câu 5 trên ta chỉ cần áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 6/, 7/ và 8/
trong bảng nguyên hàm.
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
6) I
pi
pi
=∫
8
0
8
0
= (4sin2x - 12cos4x)dx (-2cos2x - 3sin4x) = - 2 -3+2 = -1- 2
Nhận xét: Câu 6 trên ta cũng chỉ cần áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 6/ ,
7/ trong bảng nguyên hàm phần các công thức bổ sung.
7) I
pi
pi
∫
12
0
2= sin (2x - )dx
4
Nhận xét: Câu 7 học sinh có thể sai vì sử dụng nhầm công thức 2/ trong bảng bảng
nguyên hàm cột bên phải, bởi ñã xem pi2u = sin (2x - )
4
2
(hơi giống ñạo hàm hàm số hợp).
Với câu 7 trước hết phải hạ bậc rồi sử dụng công thức 6/ trong bảng nguyên hàm phần các
công thức bổ sung.
( ) I
pi pi pi
pi
pi pi
pi pi pi
⇒
∫ ∫ ∫
12 12 12
0 0 0
12
0
2 1 1= sin (2x - )dx = 1-cos(4x - ) dx = 1- sin4x dx
4 2 2 2
1 1 1 1 1 1
= x+ cos4x = + cos - 0+ cos0 = -
2 4 2 12 4 3 2 4 24 16
1
8/ I
pi
∫
16
0
= cos6x.cos2xdx
Nhận xét: Ở câu 8: biểu thức trong dấu tích phân có dạng tích ta cũng chưa áp dụng
ngay ñược các công thức trong bảng nguyên hàm, trước hết phải biến ñổi lượng giác biến
ñổi tích thành tổng rồi áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 6/ trong bảng nguyên hàm
phần các công thức bổ sung.
( ) I
pi pi
pi
⇒ =
∫ ∫
16 16
0 0
16
0
1 1 1 1
= cos6x.cos2xdx = cos8x+cos4x dx sin8x+ sin4x
2 2 8 4
( )0 0pi pi = − = =
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
sin + sin sin + sin + 1+ 2
2 8 2 4 4 2 8 4 2 8 8 16
9) I ∫
2
2
-2
= x -1dx
Nhận xét: Câu 9 biểu thức trong dấu tích phân có chứa giá trị tuyệt ñối, ta hướng
học sinh khử dấu giá trị tuyệt ñối bằng cách xét dấu biểu thức x2 – 1 trên [-2;2] và kết hợp
với tính chất 5/ của tích phân ñể khử giá trị tuyệt ñối.
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
( ) ( ) ( ) I
5
⇒ − +
− + =
∫ ∫ ∫ ∫
2 -1 1 2
2 2 2 2
-2 -2 -1 1
3 3 3
-1 1 2
-2 -1 1
= x -1dx = x -1 dx x -1 dx x -1 dx
x x x
= - x - x - x
3 3 3
10) I ∫
3
2
2
3x+9
= dx
x - 4x -5
Nhận xét: Câu 10 trên ta không thực hiện phép chia ña thức ñược như câu 2 và 3,
mặt khác biểu thức dưới mẫu phân tích ñược thành (x -5)(x+1) nên ta tách biểu thức
trong dấu tích phân như sau: 2
3x+9 A B 4 1
= + = -
x -4x -5 x -5 x+1 x -5 x+1
(phương pháp hệ số
bất ñịnh)
( ) I ⇒
=
∫ ∫
3 3
2
2 2
3
2
3x+9 4 1
= dx = - dx = 4ln |x -5 |-ln |x+1 |
x - 4x -5 x -5 x+1
4
4ln2 -ln4- 4ln3+ln3 = 2ln2 -3ln3 = ln
27
Chú ý 2: ðể tính I ≥∫ 22
a'x+b'
= dx (b - 4ac 0)
ax +bx+c
ta làm như sau:
TH1: Nếu 2b - 4ac=0 , khi ñó ta luôn có sự phân tích 2 2bax +bx+c=a(x+ )
2a
I⇒ ∫ ∫ ∫
2 2
b ba' ba'
a'(x+ )+b' - b' -a' dx dx2a 2a 2a= dx = +
b b ba aa(x+ ) x+ (x+ )
2a 2a 2a
TH2: Nếu ⇒2 2 1 2b - 4ac >0 ax +bx+c=a(x - x )(x - x ) . Ta xác ñịnh A,B sao cho
1 2a'x+b' = A(x - x )+B(x - x ) , ñồng nhất hai vế
⇒
1 2
A+B=a'
Ax +Bx = -b'
I ∫ ∫1 2
1 2 2 1
1 A(x - x )+B(x - x ) 1 A B
= dx = ( + )dx
a (x - x )(x - x ) a x - x x - x
.
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
Chú ý 3:
TH1: ðể tính I ∫
1 2 n
P(x)
= dx
(x -a )(x -a )...(x -a )
ta làm như sau:
1 2 n
1 2 n 1 2 n
A A AP(x)
= + +...+
(x -a )(x -a )...(x -a ) (x -a ) (x -a ) (x -a )
TH2: ðể tính I = ∫ m k r
1 2 n
P(x)
dx
(x -a ) (x -a ) ...(x -a )
ta làm như sau:
m k r
1 2 n
P(x)
(x -a ) (x -a ) ...(x -a )
=
1 2 m
m m-1
1 2 m
A A A
+ +...+ + ...
(x -a ) (x -a ) (x -a )
TH3: ðể tính I ∫
P(x)
= dx
Q(x)
với P(x) và Q(x) là hai ña thức:
* Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì lấy P(x) chia cho Q(x).
* Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì tìm cách ñưa về các dạng trên.
Nhận xét: Ví dụ 4 trên gồm những bài tập tính tích phân ñơn giản mà học sinh có
thể áp dụng ngay bảng công thức nguyên hàm ñể giải ñược bài toán hoặc với những phép
biến ñổi ñơn giản như nhân phân phối, chia ña thức, ñồng nhất hai ña thức, biến ñổi tích
thành tổng...Qua ví dụ 4 này nhằm giúp các em thuộc công thức và nắm vững phép tính
tích phân cơ bản.
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 1: Tính các tích phân sau:
1) I ∫
1
3
0
= (x x +2x +1)dx
2) Ι = ∫
2 2 3
2
1
2x x + x x -3x+1
dx
x
3) I ∫
0 3 2
-1
x -3x -5x+3
= dx
x -2
( )4) I ∫
2
22
-2
= x +x -3 dx
( )5) I
pi
∫
6
0
= sinx+cos2x -sin3x dx
6) I
pi
∫
12
0
= 4sinx.sin2x.sin3xdx
7) I
pi
∫
0
16
4= cos 2xdx
8) I ∫
2
2
-2
= x +2x -3dx
9) I ∫
4
2
1
dx
=
x -5x+6
10) I ∫
1
0
dx
=
x+1+ x
11) I ∫
2x +2x+6
= dx
(x -1)(x -2)(x - 4)
12) I ∫
2
3
x +1
= dx
(x -1) (x+3)
13) I ∫ 4 2
xdx
=
x -6x +5
14) I ∫
7
4 2
x dx
=
(1+x )
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
II.4. TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðỔI BIẾN SỐ:
II.4.1. Phương pháp ñổi biến số loại 1:
Ta có chú ý (SGK trang 123): Tích phân ∫
b
a
f(x)dx
chỉ phụ thuộc vào hàm số f(x),
cận a và b mà không phụ thuộc vào cách ký hiệu biến số tích phân. Tức là:
...= = =∫ ∫ ∫
b b b
a a a
f(x) f(t) f(u)dx dt du
Trong một số trường hợp tính tích phân mà không tính trực tiếp bằng công thức hay
qua các bước phân tích ta vẫn không giải ñược. Ta xét các trường hợp cơ bản sau:
VD5: Tính các tích phân sau:
1) I = ∫
2
2
2
0
dx
2 -x
Phân tích: Biểu thức trong dấu tích phân có chứa căn bậc hai, ta không khử căn
bằng phép biến ñổi bình phương hai vế ñược, ta thử tìm cách biến ñổi ñưa căn bậc hai về
dạng 2A , khi ñó ta sẽ liên tưởng ngay ñến công thức: 2 2x = x = x1-sin cos cos , do ñó:
ðặt ⇒x = 2sint dx = 2costdt , ;pi pi
∈ -
2 2
t
ðổi cận: pi⇒ ⇒2 2x = 2sint = t =
2 2 6
⇒ ⇒ x = 0 2sint = 0 t = 0
I
pi pi pi
pi
pi
⇒ ∫ ∫ ∫
6 6 6
6
2 2
0 0 0 0
= =
2cost.dt 2cost.dt
= dt= t =
62 -2sin t 2(1-sin t)
( vì 0; pi ⇒ ∈ cost >06t )
Trong VD trên khi ta thay ñổi như sau: I = ∫
2
2
0
dx
2 -x
. Học sinh làm tương tự và
ñược kết quả I
2
pi
= . Kết quả trên bị sai vì hàm số ( )f x =
2
1
2-x
không xác ñịnh khi 2x= .
Do ñó khi ra ñề ở dạng trên Giáo viên cần chú ý: hàm số ( )f x xác ñịnh trên [a;b]
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
2) I ∫
6
2
2
0
= 3 -x dx
ðặt ⇒x = sint dx = costdt3 3 , ;pi pi
∈ -
2 2
t
ðổi cận: pi⇒ ⇒6 6x = 3sint = t =
2 2 4
⇒ ⇒ x =0 2sint =0 t = 0
( )
pi pi pi
pi
pi
⇒ ∫ ∫ ∫
4 4 4
42 2
0 0 0
0
. = =
3 3 1 3 1
I = 3 -3sin t 3cost.dt 3cos t.dt 1+cos2t .dt = t+ sin2t = +
2 2 2 2 4 2
a) Khi gặp dạng
β β
α α
∫ ∫
2 2
2 2
dx
a -x dx hay
a -x
(a > 0)
ðặt x = sinta. ⇒dx =a.cost.dt , ;pi pi
∈ -
2 2
t
( ðể biến ñổi ñưa căn bậc hai về dạng 2A , tức là: 2 2 2 2 2x = x =a. xa -a sin a cos cos )
ðổi cận: x = β ⇒ t = β’ ;pi pi ∈ - 2 2
x = α ⇒ t = α’ ;pi pi
∈ -
2 2
Lưu ý: Vì ; ', ' ;pi pi pi piα β ⇒ ⇒ ∈ ∈- - cost >02 2 2 2t
' '
' '
t
β β β
α α α
⇒ = =∫ ∫ ∫
2 2 2 2 2 2 2.acost a costa -x dx a -a sin dt dt , hạ bậc cos2t.
' '
' 't
β β β
α α α
= =∫ ∫ ∫2 2 2 2 2
a.costdx dt
hay dt
a -x a -a sin
ðến ñây, công thức nguyên hàm không phụ thuộc vào biến số nên ta tính ñược tích
phân theo biến số t một cách dễ dàng. Ở ñây ta cần lưu ý: Biểu thức trong dấu tích phân
này là hàm số theo biến số t ñơn ñiệu trên [α;β].
Ta mở rộng tích phân dạng trên như sau:
b) Khi gặp dạng
β β
α α
∫ ∫
2 2
2 2
dx
a -u (x)dx hay
a -u (x)
(a > 0)
ðặt ⇒.sint .u(x)=a u'(x) dx =a.cost.dt , ;pi pi
∈ -
2 2
t
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
ðổi cận: x = β ⇒ t = β’ ;pi pi ∈ - 2 2
x = α ⇒ t = α’ ;pi pi
∈ -
2 2
VD6: Tính tích phân sau: I ∫
6
2+
2
2
2
= -x +4x -1 dx . Ta có: ( )I ∫
6
2+
2
2
2
= 3 - x -2 dx
ðặt ⇒x -2 = sint dx = cost.dt3 3 , ;pi pi
∈ -
2 2
t
ðổi cận: pi⇒ ⇒2x = 2+ sint = t =
4
6
2 2
0 ⇒ ⇒x = 2 sint = 0 t =
( )
I
pi pi
pi
pi
pi
⇒ ∫ ∫
∫
4 4
2 2
0 0
4
4
0
0
. =
=
= 3 -3sin t 3cost.dt 3cos t.dt
3 3 1 3 1
1+ cos2t .dt = t+ sin2t = +
2 2 2 2 4 2
VD7: Tính tích phân sau: ∫
2
2
0
dx
I = dx
2+x
Nhận xét: Ta thấy tam thức bậc hai ở mẫu số vô nghiệm nên ta không sử dụng
phương pháp hệ số bất ñịnh như ví dụ 4.10 và không phân tích biểu thức trong dấu tích
phân ñược như chú ý 2 và chú ý 3.
ðặt: ( )⇒ 2x = 2tgt dx = 2. 1+tg t dt , ;pi pi ∈
t -
2 2
ðổi cận: pi⇒ ⇒x = 2 2tgt = 2 t =
4
⇒ ⇒ x = 0 2tgt = 0 t = 0
( )
I
pi pi
pi
pi
⇒ ∫ ∫
24 4
4
2
0 0
0
= = =
2. 1+tg t dt 2 2 2
dt= t
2+2tg t 2 2 8
c) Khi gặp dạng
β
α
∫ 2 2
dx
a +x
(a > 0)
Nhận xét: a2 + x2 = 0 vô nghiệm nên ta không phân tích biểu thức trong dấu tích
phân ñược như chú ý 2 và chú ý 3.
ðặt ( )⇒ 2x = a.tgt dx = a. 1+tg t dt , ;pi pi ∈
t -
2 2
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
ðổi cận: x = β ⇒ t = β’ ;pi pi ∈
-
2 2
x = α ⇒ t = α’ ;
pi pi
∈
-
2 2
Ta xét ví dụ tương tự tiếp theo:
VD8: Tính tích phân sau: I ∫
1+ 2
2
1
dx
=
x -2x+3
Nhận xét: Ta thấy tam thức bậc hai ở mẫu số vô nghiệm nên ta phân tích mẫu số
ñược thành: a2 + u2(x).
Ta có: ( )I ∫ ∫
1+ 2 1+ 2
22
1 1
=
dx dx
=
x -2x+3 2+ x-1
ðặt ( )⇒ 22tgtx -1= dx = 2. 1+tg t dt , ;pi pi ∈
t -
2 2
ðổi cận:
pi
⇒ ⇒x = 1+ tgt = 1 t =
4
2
0 ⇒ ⇒x = 1 tgt = 0 t =
( )I
pi pi
pi
pi
=⇒ ∫ ∫
24 4
4
2
0 0
0
= =
2. 1+tg t dt 2 2 2
dt= t
2+2tg t 2 2 8
Vậy:
d) Khi gặp dạng ( )
β
α
∫ 2 2
dx
a +u x
(a > 0)
Với tam thức bậc hai ( )2 2a +u x vô nghiệm thì
ðặt ( )⇒ 2u(x)=a.tgt u'(x)dx =a. 1+tg t dt , ;pi pi ∈
t -
2 2
ðổi cận: x = β ⇒ t = β’ ;pi pi ∈
-
2 2
x = α ⇒ t = α’ ;
pi pi
∈
-
2 2
Tóm lại: Phương pháp ñổi biến số dạng 1:
ðịnh lý: Nếu
1. Hàm số x = u(t) có ñạo hàm liên tục, ñơn ñiệu trên ñoạn [α;β].
2. Hàm số hợp f [u(t)] ñược xác ñịnh trên ñoạn [α;β].
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
3. u(α) = a, u(β) = b.
thì [ ]
β
α
=∫ ∫
b
a
f(x) f u(t) u'(t).dx dt
Từ ñó ta rút ra quy tắc ñổi biến số dạng 1 như sau:
B1: ðặt x = u(t) (với u(t) là hàm có ñạo hàm liên tục trên α β[ ; ] , f(u(t)) xác ñịnh trên
α β[ ; ] và α β= =( ) , ( )u a u b ) và xác ñịnh α β,
B2: Thay vào ta có: ( )I
ββ
α
α
β α∫ ∫
b
a
= f(u(t)).u'(t)dt = g(t)dt =G(t) =G( ) -G
Một số dạng khác thường dùng phương pháp ñổi biến số dang 1:
* Hàm số trong dấu tích phân chứa 2 2 2
2 2 2
1
a -b x
a -b x
hay
ta thường ñặt ax = sint
b
* Hàm số trong dấu tích phân chứa
2 2 2
2 2 2
b x -a
b x -a
1
hay ta thường ñặt ax =
bsint
* Hàm số trong dấu tích phân chứa
2 2 2
1
a +b x
ta thường ñặt ax = tgt
b
* Hàm số trong dấu tích phân chứa x(a -bx) ta thường ñặt 2ax = sin t
b
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 2: Tính các tích phân sau:
1) I ∫
1
2
0
= x 1- x dx 2) I ∫
21
2
0
x
= dx
4 -3x
3) I ∫
1
2
0
x
= dx
3+2x - x
4) I ∫
2 2
1
x -1
= dx
x
5) I ∫
3
2
1
x+1
= dx
x(2 - x)
6) I ∫
1
2
0
dx
=
x +x+1
Hướng dẫn: Câu 4: ðặt 1x =
sint
Câu 5: ðặt 2x = 2sin t
VD9: Chứng minh rằng: Nếu hàm số f(x) liên tục trên 0; pi 2 thì
( ) ( )
pi pi
=∫ ∫
2 2
0 0
f sinx dx f cosx dx
Áp dụng phương pháp trên ñể tính các tích phân sau :
1) I
pi
∫
42
4 4
0
sin x
= dx
sin x+cos x
2) I
pi
∫
4
0
= ln(1+tgx)dx
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
Giải
VT = ( )
pi
∫
2
0
f sinx dx ðặt
pi
⇒x = - t dx = -dt
2
.
ðổi cận pi pi⇒ ⇒x =0 t = ; x = t =0
2 2
( )VT VP
pi
pi
pi
⇒ = − − = =
∫ ∫
0 2
0
2
f sin dt f cosx dx
2
t (ñpcm)
Áp dụng phương pháp trên ñể tính các tích phân sau :
1) I
pi
∫
42
4 4
0
sin x
= dx
sin x+cos x
ðặt
pi
⇒x = - t dx = -dt
2
.
ðổi cận pi pi⇒ ⇒x =0 t = ; x = t =0
2 2
I
pi pi
pi
pi
pi pi
∫ ∫ ∫
4
4 40 2 2
4 4 4 4
4 4 0 0
2
sin ( - t) cos t cos x2= - dt = dt = dx
sin t+cos t sin x+cos xsin ( - t)+cos ( - t)
2 2
pi pi pi
pi pi
⇒ ⇒∫ ∫ ∫
4 42 2 2
4 4 4 4
0 0 0
sin x cos x
2I = dx+ dx = dx = I =
2 4sin x+cos x sin x+cos x
.
2) I
pi
∫
4
0
= ln(1+tgx)dx
ðặt pi ⇒x = - t dx = -dt
4
ðổi cận pi pi⇒ ⇒x =0 t = ; x = t =0
4 4
I
I
pi pi pi
pi
pi
pi pi
⇒
⇒ ⇒
∫ ∫ ∫ ∫
4 4 40
0 0 0
4
1-tgt
=- ln[1+tg( -t)]dt= ln(1+ )dt= [ln2 -ln(1+tgt)]dt=ln2. dt - I
4 1+tgt
ln2 .ln2
2 = I =
4 8
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 3: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
1)
pi pi
∫ ∫
2 2
n n
0 0
sin xdx = cos xdx HD: ðặt
pi
x = - t
2
.
2) Cho ∫
a
-a
I = f(x)dx . CMR:
a) I ∫
a
0
= 2 f(x)dx nếu f(x) là hàm số chẵn.
b) I = 0 nếu f(x) là hàm số lẻ.
3) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là hàm số chẵn thì ∫ ∫
b b
x
-b 0
f(x)
dx = f(x)dx
a +1
.
Áp dụng: Tính ∫
22
x
-2
2x +1
I = dx
2 +1
.
4) Chứng minh rằng:
pi pipi
∫ ∫
0 0
xf(sinx)dx = f(sinx)dx
2
(HD: ðặt pix = - t )
Áp dụng: Tính
pi
∫ 2
0
xsinx
I = dx
4+sin x
.
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 4: Tính các tích phân sau: (Các ñề tuyển sinh ðại học)
a) I = ∫
2
22
2
0
x
dx
1- x
(ðH TCKT 1997) ( )b) I = ∫
1
32
0
1- x dx (ðH Y HP 2000)
c) I = ∫
2
2 2
0
x 4- x dx (ðH T.Lợi 1997) d) I = ∫
a
2 2 2
0
x a - x dx (ðH SPHN 2000)
e) I = ∫
3
2
2
1
2
dx
x 1- x
(ðH TCKT 2000) f) I = ∫
1
4 2
0
dx
x +4x +3
(ðH T.Lợi 2000)
( )g) I = ∫
1
22
-1
dx
1+x
(ðH N.Ngữ 2001) h) I = ∫
2
2
2
3
dx
x x -1
(ðH BKHN 1995)
II.4.2. Phương pháp ñổi biến số loại 2: (Dạng nghịch)
Nếu tích phân có dạng ∫
b
a
f u(x) u'(x)dx
ðặt: ⇒u = u(x) du = u'(x)dx
ðổi cận: ⇒ 2x = b u = u(b)
1⇒x = a u = u(a)
( )I⇒ ∫
2
1
u
u
= f u du
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
a) Một số dạng cơ bản thường gặp khi ñổi biến số loại 2:(Dạng nghịch)
Trong một số trường hợp tính tích phân bằng phương pháp phân tích hay tính tích
phân bằng tích phân ñổi biến số loại 1 không ñược nhưng ta thấy biểu thức trong dấu tích
phân có chứa:
1. Lũy thừa thì ta thử ñặt u bằng biểu thức bên trong của biểu thức có chứa lũy thừa
cao nhất.
2. Căn thức thì ta thử ñặt u bằng căn thức.
3. Phân số thì ta thử ñặt u bằng mẫu số.
4. cosx.dx thì ta thử ñặt u = sinx.
5. sinx.dx thì ta thử ñặt u = cosx.
6.
2
dx
cos x
hay (1 + tg2x)dx thì ta thử ñặt u = tgx.
7.
2
dx
sin x
hay (1 + cotg2x)dx thì ta thử ñặt u = cotgx.
8. dx
x
và chứa lnx thì ta thử ñặt u = lnx.
VD 10: Tính các tích phân sau:
1.a) I ∫
1
3 5 2
0
= (x +1) x dx
ðặt: ⇒ ⇒3 2 2
du
u= x +1 du=3x dx x dx=
3
ðổi cận:
x 0 1
u 1 2
I⇒ ∫ ∫
2 2 26 6 6
5 5
11 1
= = = - =
du 1 u 2 1 7
= u u du
3 3 18 18 18 2
b) I
pi
∫
2
3
0
= (1+sinx ) .cosx.dx (Tương tự)
2.a) I ∫
2
2
0
= 4+3x .12x.dx
ðặt: ⇒2 2 2u= 4+3x u = 4+3x
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
⇒ ⇒2udu=6xdx 12xdx = 4udu
ðổi cận:
x 0 2
u 2 4
I⇒ ∫ ∫
4 4 43 3 3
2
22 2
= = - =
4u 4.4 4.2 224
= u.4u.du= 4u .du
3 3 3 3
b) I ∫
2
2 3
0
= 1+2x .x .dx (HD: I ∫
2
2 2
0
= x . 1+2x .xdx )
ðặt ⇒ ⇒
2
2 2 2 2 -=
u 1
u= 1+2x u =1+2x x
2
⇒⇒
udu
2udu= 4xdx xdx =
2
...
c) I ∫
1 2
33
0
x
= dx
1+7x
ðặt ⇒3 3 3 33= =u 1+7x u 1+7x
⇒ ⇒
2
2 2 2 u du3u du=21x dx x dx =
7
ðổi cận:
x 0 1
u 1 2
⇒ ∫ ∫
2 2 22 2 2 2
11 1
= = = - =
u 1 1u 2 1 3
I = du udu
7u 7 14 14 14 14
3.a) I ∫
1 3
2
0
+
x
= dx
x 1
Ta có: I ∫
1 2
2
0
.
+
x x
= dx
x 1
ðặt ⇒2 2= + = -u x 1 x u 1
⇒ ⇒= =
du
du 2xdx xdx
2
ðổi cận:
x 0 1
u 1 2
( ) ( ) ( )I
⇒ ∫ ∫
2 2 2
11 1
= = = =
u-1 1 1 1 1
= du 1- du u-ln |u | 2 -ln2 -1 1-ln2
2u 2 u 2
File đính kèm:
- CHUYEN DE TICH PHAN CUC HAY.pdf