Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái khẳng định đúng.
a/ Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
b/ Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
d/ Tam giác đều có tâm đối xứng.
8 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ I môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Trung Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục&ĐTsầm sơn đề thi chất lượng học kỳ I
Trường THCS Trung Sơn Năm học 2007 – 2008
đề chẵn
Môn: toán lớp 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Trường:.Lớp:..
Họ tên HS:.........
Số báo danh:............Phòng thi:..........
Giám thị số1:...
Giám thị số2:...
Số phách
..................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
.
Giám khảo 1:..
Giám khảo 2:..
Số phách
Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x – 2)2 = x2 – 2x + 4
2
3
4
(a + b) (a2 – ab + b2) = a3 – b3
5
(2x – 3y) (3y + 2x) = 4x2- 9y2
6
a2 – ab +
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái khẳng định đúng.
a/ Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
b/ Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
d/ Tam giác đều có tâm đối xứng.
Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 14x2y – 7xy2
b/ x2 – xy + 2x – 2y
c/ 7x – 6x2 – 2
x
Câu 4: Cho biểu thức
A =
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b/ Rút gọn biểu thức A
c/ Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị là - 2.
Câu 5: Cho tam giác ABC. N, M lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm đối xứng của C qua N. D là điểm đối xứng của B qua M.
a/ Các tứ giác ABCD; ACBE là hình gì? Vì sao?
b/ Chứng minh 3 điểm E, A, D thẳng hàng.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng giáo dục&ĐTsầm sơn đề thi chất lượng học kỳ I
Trường THCS Trung Sơn Năm học 2007 – 2008
đề lẻ
Môn: toán lớp 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Trường:.Lớp:..
Họ tên HS:.........
Số báo danh:............Phòng thi:..........
Giám thị số1:...
Giám thị số2:...
Số phách
..................
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
.
Giám khảo 1:..
Giám khảo 2:..
Số phách
Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x + 2)2 = x2 + 4x + 4
2
3
4
(a – b) (a2 + ab + b2) = a3 – b3
5
(3x – 4y) (4y + 3x) = 16y2 – 9x2
6
m2 – 2m +
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đặt trước khẳng định đúng
a/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
b/ Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi.
c/ Trong hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
d/ Hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 21xy2 – 7x2y2
b/ x2 – x2y + 3 – 3y
c/ 5 – 6x – 8x2
Câu 4: Cho biểu thức
B =
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức B được xác định.
b/ Rút gọn biểu thức B.
c/ Tìm giá trị của x để biểu thức B có giá trị là - 3
Câu 5: Cho tam giác CDE. H, K lần lượt là trung điểm của CD, CE. A là điểm đối xứng của D qua K. B là điểm đối xứng của E qua H.
a/ Các tứ giác CDEA; CEDB là hình gì? Vì sao?
b/ Chứng minh các điểm B, C, A thẳng hàng.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
đáp án toán 8
đề 1
Bài 1: (1,5đ) mỗi ý đúng cho 0,25 đ
Kết quả: S, Đ, S, S, Đ, Đ
bài 2: (1,0đ) mỗi ý đúng cho 0,25 đ
chọn a và b
bài 3: (2,5đ
a/ 14x2y – 7xy2 = 7xy (2x – y) 1đ
b/ x2- xy + 2x – 2y =( x2 – xy) +(2x – 2y)
= x (x – y) + 2 (x – y)
= (x – y) (x + 2) 1đ
c/ 7x – 6x2- 2
= - 6x2 + 7x – 2
= - 6x2 + 3x + 4x – 2
= - 3x (2x – 1)+ 2(2x – 1)
= (2x – 1) (2- 3x) 0,5đ
bài 4: (2đ)
A =
a/ Giá trị của biểu thức A được xác định khi và chỉ khi:
và x1 (0,5đ)
b/ A=
=
= (1đ)
c/ A=
x= giá trị x=-1 (0.5 đ) thoả mãn điều kiện của x
Bài 5:(3đ) Vẻ hình đúng cho 0.5 đ
A D
E
N M
C B
a) ACBE là hình bình hành vì có 2 đường chéo AB cắt nhau tại trung điểm mỗi đường; NE=NC. NA = NB ( theo giả thuyết cho )
ABCD là hinh bình hành vì có 2 đường chéo cắt nhau tảitung điểm của mỗi đường MA= MC ; MB = MD ; ( theo giả thuyết) ( 0.75đ)
b) Chứng minh 3 điểm E; A; D thẳng hàng theo câu a ta có:
ACBE là hình bình hành song song BC
ABCD là hinh bình hành suy ra AD song song BC
qua điểm A ta có 2 đường thẳng AE, AD cùng song song với BC. Theo tiền đề ơclít qua điểm A chỉ có một đường thẳng song song với BC suy ra 2 đường thẳng AE, AD trùng nhau. Suy ra 3 điểm A, D , E thẳng hàng (1đ)
đáp án toán 8
đề lẻ
Bài 1:(1,5đ - mỗi ý đúng cho 0.25 đ)
Đ S Đ Đ S S
Bài 2: :(1đ - mỗi ý đúng cho 0.25 đ)
Chọn ý a và d
Bài 3: (2,5 đ)
a) 21xy2 - 7x2y2 = 7xy2(3-x) (1đ)
b) = (x2 – x2y) + ( 3- 3y)
= x2(1 – y)+ 3 ( 1-y )
= (1 – y) (x2 + 3) (1đ)
c) = - 8x2 – 6x +5
= -8x2 + 4x -10x +5
= (- 8x2 + 4x) – (10x – 5)
= -4x (2x – 1) -5 (2x – 1)
= (2x – 1) (-4x – 5)
= - (2x – 1) (4x + 5) (0.5 đ)
Bài 4 : 2 đ
B =
a) Giá trị của biểu thức B được xác định khi và chỉ khi :
và x
Vậy x và x (0.5đ)
B = =
= =
c) nếu biểu thức B có giá trị là -3 thì
x=-2 thoả mãn điều kiện của x. Vậy x=-2 thì biểu thức B có giá trị là -3 (0.5 đ)
Bái 5: Vẽ hình đúng cho 0.5 đ
B C A
H K
D E
a) CDEA là hình bình hành vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường KC= KE ; KC = KA ( giả thuyết)
CEDB là hình bình hành vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường HB = HE ; HC = HD ( theo gt) (0.75đ)
b) Theo câu a ta có CDEA là hbh suy ra (CA song song với BE ) CA song song với DE và CEDB là hbh suy ra CB song song với DE
Qua điểm C có 2 đường thẳng CB, CA cùng song song với DE. Điều này trái với nội dung tiên đề ơclit. Vậy 2 đường thẳng CB và CA phải trùng nhau. Vậy 3 điểm B, C, A thẳng hàng
File đính kèm:
- toan 8.doc