Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai:
1/ GHĐ của thước là độ dài của vật mà thước đo được.
2/ ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
3/ Một lít và một đê xi mét khối có cùng thể tích.
4/ Đơn vị hợp pháp của khối lượng là kilôgam.
5/ Vật có thể tích càng nhỏ thì khối lượng càng nhỏ.
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ I vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi chất lượng học kỳ I
Trường thcs trung sơn năm học 2007 – 2008
Đề chẵn
Môn: vật lý lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Trờng:………………….Lớp:…..…
Họ tên HS:…………………….........
Số báo danh:............Phòng thi:..........
Giám thị số1:…………………...
Giám thị số2:…………………...
Số phách
..................
Điểm bằng số
……………
Điểm bằng chữ
………………….
Giám khảo 1:…………………..
Giám khảo 2:…………………..
Số phách
…………
Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai:
1/ GHĐ của thước là độ dài của vật mà thước đo được.
2/ ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
3/ Một lít và một đê xi mét khối có cùng thể tích.
4/ Đơn vị hợp pháp của khối lượng là kilôgam.
5/ Vật có thể tích càng nhỏ thì khối lượng càng nhỏ.
Câu 2: Chọn câu đúng
1/ Một lò so có chiều dài ban dầu là 10cm. Khi treo vật có khối lượng 0,4 kg thì lò xo có chiều dài 18cm. Nếu treo vào lò xo một vật có trọng lượng là 2N thì lò xo giãm thêm đựơc một đoạn là:
A. 14cm B. 22cm
C. 4cm D. Một giá trị khác
2/ Một vật có trong lượng 15N thì có khối lượng:
A. 150kg B. 150g
C. 1,5kg D. 15kg
3/ Trong các kết quả ghi đượcc của phép đo độ dài sau, phép đo nào chính xác nhất.
A. 0,521m B. 5,212 dm
C. 52,1cm D. 52,12mmm
Câu 3:
1/ Một vật có trong lượng 5N và có khối lượng riêng 2700kg/m3.
Tính: khối lượng và trọng lượng riêng của vật.
2/ Nước rò rỉ qua đường ống nước của một gia đình trung bình một giọt trong một giây, 40 giọt có thể tích là 1cm. Tính thể tích nước rò rỉ qua đường ống trong 20 phút.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(Thí sinh không viết vào ô gạch chéo này)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
3/ Trung bình mỗi ngày người dân phường Trung Sơn tiêu thụ 80 lít nước. Nếu mỗi gia đình có 6 người thì trong 30 ngày sẽ tiêu thụ bao nhiêu lít nước?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Phòng GD & ĐT sầm sơn đề thi chất lượng học kỳ I
Trường thcs trung sơn năm học 2007 – 2008
Đề lẻ
Môn: vật lý lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Trường:………………….Lớp:…..…
Họ tên HS:…………………….........
Số báo danh:............Phòng thi:..........
Giám thị số1:…………………...
Giám thị số2:…………………...
Số phách
..................
Điểm bằng số
……………
Điểm bằng chữ
………………….
Giám khảo 1:…………………..
Giám khảo 2:…………………..
Số phách
…………
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai:
1. GHD của thước là khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
2. ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia có in số trên thước.
3. Khi đo độ dài của một vật, nếu thước có ĐCNN càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
4. Một mi li lít và một xen ti met khối có cùng thể tích.
5. Để xác định thể tích của chất lỏng người ta dùng bình chia độ.
Câu 2: Chọn câu đúng:
1. Một lò xo có chiều dài ban đàu là 15cm. Khi treo vật có trong lượng 4N thì lo xo có chiều dài 25cm. Nếu treo vào lò xo một vật có khối lượng 0,2kg thì lò xo dãn thêm được một đoạn (so với ban đầu) là:
A. 20cm B. 30cm
C. 5cm D. Một giá trị khác
2: Một vật có khối lượng 20g thì có trong lượng:
A. 200N B. 0,2N
C. 20N D. 2N
Câu 3: Trong các kết quả ghi được của phép đo độ dài sau, phép đo nào chính xác nhất?
A. 0,521m B. 52,1cm
C. 52,12mm D. 5,212 dm
(Thí sinh không viết vào ô gạch chéo này)
Câu 4: 1. Một vật có khối lượng 5kg và có trọng lượng riêng 89000N/m3.
Tính: trọng lượng và khối lượng riêng của vật.
2. Nước rò rỉ qua đường ống nước của một gia đình trung bình một giọt trong một giây, 40 giọt có thể tích là 1cm. Tính Thể tích nước rò rỉ qua đường ống trong 10 phút.
3. Trung bình mỗi ngày người dân phường Trung Sơn tiêu thụ 80 lít nước. Nếu mỗi gia đình có 4 người thì trong 30 ngày sử dụng bao nhiêu lít nước.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án : Đề thi học kỳ I (2007- 2008)
Môn : vật lý - lớp 6
Đề : chẵn
I/ Mỗi ý đúng 0.5 điểm
A/ 1. S 2. Đ 3. Đ 4. Đ 5. Đ
B/ Mỗi ý đúng 0.5 điểm
1. C 2. C 3. D
II/ 6 điểm
Câu 1 : 2 điểm
+ P = 10 m m = 0.5 N( 1 điểm)
+ d = 10 D = 10 . 2700 = 27000 N/m3 (1 điểm)
Câu 2: 2 điểm
Cứ một 1s mất 1 giọt 1p (60s) mất 60 giọt
Theo bài ra : 40 giọt thì có thể tích 1cm3
Vậy (1p) 60 giọt thì có : 60/40 = 1.5 cm3 (1 đ)
Vậy trong 20p có :1,5 . 20 = 30 cm3 (1 đ)
Câu 3: 2 điểm
- 6 người sữ dụng trong 1 ngày :
80 lít .6 người = 480 (lít) (1 điểm)
- 6 người sữ dụng trong 1 tháng (30 ngày):
480 (lít) . 30 = 14400 (lít) (1 điểm)
Đáp án : Đề thi học kỳ I (2007- 2008)
Môn : vât lý - lớp 6
Đề : lẻ
I/ Mỗi ý đúng 0.5 đ
A/ 1.S 2.S 3. Đ 4. Đ 5. Đ
B/ Mỗi ý đung 0.5 đ
1/ C 2/B 3/ C
II/
Câu 1: 2 điểm
+ P = 10m = 10 . 5 =50 N (1 điểm)
+ d = 10 = 8900kg/m3 (1 điểm)
Câu 2: 2 đ
Cứ 1s mất 1giọt 1p (60s )mất 60 giọt
Theo bài ra : 40 giọt thì có thể tích 1cm3
Vậy (1p ) 60 giọt thì có : 60/40 = 1.5 cm3 (1 đ)
Vậy trong 10p có: 1, 5.10= 15 cm3 (1đ)
Câu 3: 2 đ
- 4 người sữ dụng trong một ngày :
80 lít . 4 người = 320 lít (1 đ)
- 4 người sữ dụng trong 1 tháng ( 30 ngày)
320 lít . 30 = 9600 lít (1 đ)
File đính kèm:
- vat ly 6.doc