Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Thành phố môn Toán Lớp 12 (Không Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp Thành phố môn Toán Lớp 12 (Không Chuyên) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Hải Phòng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 
 HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020 
 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN 
 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Ngày thi: 19/9/2019 
Bài 1 (2,0 điểm) 
 1
 a) Cho hàm số y x3 x 2 m 2 x m 2 2019. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã 
 3
 cho đồng biến trên khoảng 0; . 
 2mx 3 2 m
 b) Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 
 x 2
 đường thẳng d: y x 2 cắt C tại hai điểm phân biệt AB, sao cho góc giữa hai đường 
 thẳng OA và OB bằng 450 . 
Bài 2 (2,0 điểm) 
 1 2sinx cos x
 a) Giải phương trình lượng giác sau 3. 
 1 2sinx 1 sin x 
 2 2
 x 3 y 2 x y 2 y 2 0
 b) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 
 2 3
 x 4 x y 1 2 x 1 1
Bài 3 (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có AB a; AC 2 a ; AA ' 2 a 5 và góc BAC 
bằng 1200 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC '. 
 a) Chứng minh rằng MB vuông góc với AM'. 
 b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A' BM theo a. 
Bài 4 (1,0 điểm) Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0 , lấy ngẫu 
nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy ra có mặt đúng ba chữ số khác nhau. 
Bài 5 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường 
kính BD . Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BD và CD. Biết 
A 4;6 ; đường thẳng HK có phương trình 3x 4 y 4 0; điểm C thuộc đường thẳng 
d1 : x y 2 0 và điểm B thuộc đường thẳng d2 : x 2 y 2 0; điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. 
Tìm tọa độ các điểm B và C. 
 u 2 1
 1
Bài 6 (1,0 điểm) Cho dãy số un xác định bởi 1 u . 
 u n ,  n , n 1
 n 1 2
 n
Hai dãy số vn , w n xác định như sau: vn 4 1 u n ; w n u1 . u 2 . u 3 ... u n ,  n , n 1. Tìm các giới 
hạn limvn ; lim w n . 
Bài 7 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a,,. b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 4a3 3 b 3 2 c 3 3 b 2 c
 P 
 a b c 3
 HẾT 
 (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 
Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: . . 
Cán bộ coi thi 1: ............... Cán bộ coi thi 2: 
 Trang 1/1 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 
 HẢI PHÒNG Năm học 2019 – 2020 
 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN:TOÁN – BẢNG KHÔNG CHUYÊN 
 (Đáp án gồm 06 trang) Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Ngày thi: 19/9/2019 
 BÀI Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM 
 1 3 2 2
 Bài 1 Cho hàm số y x x m 2 x m 2019. Tìm điều kiện của 
 a 3 (1,0đ) 
 (2,0 điểm) 
 tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; . 
 TXĐ: D .; y' x2 2 x m 2 
 0,25 
 Hàm số đồng biến trên khoảng 0; y ' 0,  x 0; 
 x2 2 x  m 2 0, x 0; m x 2 2 x  2, x 0; 0,25 
 Xét hàm số g x x2 2 x 2; g ' x 2 x 2; g ' x 0 x 1 
 x 0 1 
 g' x + 0 - 
 0,25 
 3 
 g x 
 Từ bảng biến thiên 
 mgxx ,  0; mMaxgx m 3 0,25 
 x 0; 
 2mx 3 2 m
 Cho hàm số y có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị 
 x 2
 b thực của tham số m để đường thẳng d: y x 2 cắt C tại hai điểm (1,0đ) 
 phân biệt AB, sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 
 450 . 
 Phương trình hoành độ giao điểm: 
 2mx 3 2 m
 x 2, x 2 
 x 2 
 x2 2 mx 2 m 1 0 , x 2 0,25 
 x 1
 x 2 m 1
 m 1
 2m 1 1 
 d cắt C tại hai điểm phân biệt 1 0,25 
 2m 1 2 m 
 2
   
 Gọi A 1; 1 ; B 2 m 1;2 m 3 OA 1; 1 ; OB 2 m 1;2 m 3 
   
 OAOB. OAOB . .cos 450 2 8m2 16 m 10 8 m 2 16 m 60 
 3 0,25 
 m 
 2
 1
 m 
 2
 3 1
 Kết hợp điều kiện, ta được m hoặc m . 0,25 
 2 2 Bài 2 1 2sinx cos x
 a Giải phương trình lượng giác sau 3. (1,0đ) 
(2,0 điểm) 1 2sinx 1 sin x 
 x k2 
 6
 7 
 ĐK: x m2 , k , m , n . 0,25 
 6
 x n2 
 2
 Pt cos x sin 2 x 3 1 sin x 2sin2 x 
 0,25 
 cosx 3 sin x sin 2 x 3 cos 2 x
 2 
 x k
 18 3
 sin x sin 2 x , k 0,25 
 6 3 
 x k2 
 2
 2 
 Kết hợp điều kiện Pt có nghiệm x k,. k 0,25 
 18 3
 Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 
 2 2
 b x 3 y 2 x y 2 y 2 0 (1) (1,0đ) 
 2 3
 x 4 x y 1 2 x 1 1 (2)
 ĐK: y 0; x2 4 x y 1 0 
 Từ phương trình 1 ta có 
 3y y
 x2 2 3 y 2 y x 2 2 2 1 0,5 
 x2 2 x 2 2
 y
 Suy ra 1 y x2 2 
 x2 2
 Thay vào phương trình 2 ta có 4x 1 3 2 x 1 1 
 u 4 x 1
 Đặt u 0 
 3
 v 2 x 1 0,25 
 Hệ phương trình đã cho trở thành 
 u v 1 u 1
 2 3 
 u 2 v 1 v 0
 1
 x 
 4x 1 1 2
 Ta có: (Thỏa mãn điều kiện) 
 3 2x 1 0 9
 y 0,25 
 4
 1 9 
 Vậy hệ có nghiệm ; 
 2 4 
 Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có AB a; AC 2 a ; AA ' 2 a 5 
 Bài 3 
 a 0 (1,0đ) 
(2,0 điểm) và góc BAC bằng 120 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC ' . 
 a) Chứng minh rằng MB vuông góc với AM'. A' C'
 B' M
 H
 A N
 C
 K
 B
 Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC 
 BC2 AB 2 AC 2 2 AB . AC .cos BAC 7 a 2 BC a 7 
 Trong tam giác A' C ' M : A ' M2 A ' C ' 2 C ' M 2 9 a 2 0,5 
 Trong tam giác BAA': A ' B2 AB 2 A ' A 2 21 a 2 
 Trong tam giác BCM: BM2 BC 2 CM 2 12 a 2 
 Ta có: A'' M2 MB 2 A B 2 tam giác A' BM vuông tại M 
 0,5 
 hay MB A'. M 
 b Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A'. BM (1,0đ) 
 Gọi AM',',' AC N dAABM dAABN 
 Kẻ AK BN, K BN 
 0,5 
 Kẻ AH A',' K H A K 
 d A,' A BN AH 
 Chứng minh được CM là đường trung bình của tam giác A' AN 
 A' M MN và có BM A' N tam giác A' BN cân tại B 
 BN A' B a 21 
 Diện tích tam giác ABN là: 0,25 
 1 1 2 7a
 S AB. AN .sin BAN AK . BN AK 
 ABN 2 2 7
 1 1 1 36a 5
 Ta có: AH 
 AH2 AK 2 A' A 2 20 a 2 3
 0,25 
 a 5
 Vậy: d A,' A BM 
 3
 Từ tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 
 0 , lẫy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để trong số tự nhiên được lấy (1,0đ) 
 ra có mặt đúng ba chữ số khác nhau. 
 Ta có: Số phần tử của không gian mẫu  là: n  95 0,25 
 Gọi A là biến cố: “Trong số tự nhiên được lấy ra chỉ có mặt ba chữ số 
 khác nhau” 
 Bài 4 Số cách chọn 3 chữ số phân biệt a,, b c từ 9 chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9 là 
(1,0 điểm) 3
 C9 . 
 Xét các số thỏa mãn yêu cầu bài toán được tạo thành từ 3 chữ số a;; b c ở 0,25 
 trên. Có hai trường hợp sau xảy ra 
 TH1: Một chữ số có mặt 3 lần; các chữ số còn lại có mặt đúng 1 lần: 
 5!
 Có tất cả: 3. 60 số. 
 3!
 TH2: Hai chữ số có mặt hai lần, chữ số còn lại có mặt 1 lần: 0,25 5!
 Có tất cả: 3. 90 số. 
 2!.2!
 3
 Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n A 60 90 . C9 12600 
 n A 1400 0,25 
 Xác suất của biến cố A là: p A 0,2134 
 n  6561
 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD nội tiếp 
 đường tròn đường kính BD . Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuông 
 góc của A trên các đường thẳng BD và CD. Biết A 4;6 ; đường 
 Bài 5 
 thẳng HK có phương trình 3x 4 y 4 0; điểm C thuộc đường (1,0đ) 
(1,0 điểm) 
 thẳng d1 : x y 2 0 và điểm B thuộc đường thẳng 
 d2 : x 2 y 2 0; điểm K có hoành độ nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ các 
 điểm B và C. 
 A
 B D
 H E 
 K
 C
 Gọi E AC  HK 
 Tứ giác AHKD nội tiếp HAD HKC . 
 Tứ giác ABCD nội tiếp ABD ACD . 
 0,25 
 Tam giác ABD vuông tại A ABD HAD 
 Vậy HKC ACD hay tam giác ECK cân tại E . 
 Vì tam giác ACK vuông tại K nên E là trung điểm của AC . 
 c 4 8 c 
 Ta có C d1 C c;2 c E ; 
 2 2 0,25 
 Vì E HK nên tìm được c 4 C 4; 2 . 
 K HK: 3 x 4 y 4 0 nên gọi K 4 t ;3 t 1 
   
 AK 4 t 4;3 t 7 ;CK(4 t 4;3 t 1) . 
 1
   t 
 2 5
 Ta có: AK CK AK. CK 0 25t 50 t 9 0 . 0,25 
 9
 t 
 5
 4 2
 Vì hoành độ điểm K nhỏ hơn 1 K(;) 
 5 5
 BC có phương trình: 2x y 10 0. 
 B BC  d2 B(6;2) . 0,25 
 Kết luận: BC 6;2 ; 4; 2 u 2 1
 1
 Cho dãy số un xác định bởi . 
 1 un
 un 1 ,  n , n 1
 Bài 6 2
 (1,0đ) 
(1,0 điểm) 
 Hai dãy số vn , w n xác định như sau: 
 n
 vn 4 1 u n ; w n u1 . u 2 . u 3 ... u n ,  n , n 1. Tìm các giới hạn 
 limvn ; lim w n . 
 Chọn 0; sao cho cos 2 1
 2 
 1 cos 
 Khi đó ta có u1 cos u 2 cos
 2 2 
 ( Do 0; nên cos 0 ). 
 2 2 0,25 
 1 cos
 2 
 Tương tự ta sẽ có u3 cos
 2 4 
 1 cos
 n 1 
 Bằng quy nạp ta chứng minh được u 2 cos
 n 2 2n 1
 n n n 2 
 Suy ra vn 4 (1 u n ) 4 1 c osn 1 4 .2sin n
 2 2 
 2
 sin 0,25 
 n 
 Vậy limv lim 4n .2sin2 lim2 .2 2 2 2
 n n 
 2 
 2n 
 Ta có w u u... u cos .cos  cos  c os 
 n1 2 n 2n 1 2 n 2 2
 2n sin .c os . c os ... c os .cos 0,25 
 n 1 n 1 n 2 sin 2 
 2 2 2 2 
 2n sin 2 n sin
 2n 1 2 n 1
 sin 2 sin 2 1 sin 2 
 Suy ra limw lim lim  0,25 
 n 
 2n sin2 sin 2 
 2n 1 2 n 1 
 2n 1 
 Cho các số thực dương a,,. b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
 Bài 7 3 3 3 2
 4a 3 b 2 c 3 b c (1,0đ) 
(1,0 điểm) P 
 a b c 3
 Áp dụng BĐT Cauchy, ta có: 3b2 c 2 b 3 c 3 , dấu “=” xảy ra b c. 
 3 0,25 
 b c 
 Ta chứng minh: b3 c 3 (1) ,  b 0, c 0. 
 4 Thật vậy: 
 1 4 bc3 3 b 3 3 bcbcc 2 3 2 3 bcbc 2 0, b 0, c 0 
 Dấu “=” xảy ra b c. 
 Áp dụng các BĐT trên ta được: 
 b c 3
 4a3 0,25 
 1 3 a
 P 4 4 t3 1 t , với t , t 0;1 
 a b c 3 4 a b c
 1 3
 Xét hàm số f t 4 t3 1 t với t 0;1 
 4
 1
 t 
 2 3 2 5
 Có: f' t 12 t 1 t ; f ' t 0 
 4 1
 t 
 3
 Bảng biến thiên: 
 1 0,25 
 t 0 1 
 5
 f' t - 0 + 
 f t 
 4
 25
 4
 Từ bảng biến thiên suy ra: P f t . 
 25
 b c
 Dấu “=” xảy ra a 1 2a b c . 0,25 
 a b c 5
 4
 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi 2a b c . 
 25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 
            File đính kèm:
 de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_thanh_pho_mon_toan_lop_12_khon.pdf de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_thanh_pho_mon_toan_lop_12_khon.pdf





