Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy
8 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio đề số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 11
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy
Bài 1 (5 điểm).
Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 2 (5 điểm).
Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 3: (5 điểm)
Tính giá trị của nếu đồ thị của hàm số qua các điểm A(1; 3), B(0;), y chia cho x – 2 dư 1, y chia cho x – 2.5 dư -1.2.
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 4 (5 điểm). Cho tam giác ABC có các đỉnh .
Tính diện tích và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 5 (5 điểm). Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 6 (5 điểm). Tính gần đúng giá trị của , nếu đường thẳng đi qua điểm và là tiếp tuyến của đồ thị hàm số .
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 7 (5 điểm).
Tính gần đúng bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có các cạnh AB = AC = AD = 7cm, BC = 6cm, CD = 5cm, BD = 4cm..
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 8 (5 điểm). Gọi và là hai nghiệm của phương trình . Xét dãy số: .
Tính giá trị của .
Lập công thức truy hồi tính theo và . Tính chính xác . Kết quả là hỗn số hoặc phân số.
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 9 (5 điểm).
Tính gần đúng thể tích của hình chóp S.ABCD biết rằng đáy ABCD là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB = 10cm, AC = 11cm, SD = 12cm và góc các nghiệm của phương trình: .
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Bài 10 (5 điểm).
Tính gần đúng tọa độ hai giao điểm của đường elip có phương trình và đường thẳng .
Tóm tắt cách giải:
Kết quả:
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài 1:
với
Bài 2:
có tập xác định là:
Dùng chức năng CALC tính:
.
Vậy: .
Bài 3:
Thay tọa độ các điểm lần lượt vào biểu thức hàm số và biến đổi ta được hệ phương trình:
Giải hệ ta được:
Bài 4:
a)
Ta có diện tích tam giác ABC là: .
b) Ta có công thức:
Bài 5:
Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm là:
Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất:
Bài 6:
Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) nên , phương trình của đường thẳng d trở thành:
Bài 7:
Bài 8:
Ta có hai nghiệm của phương trình là
Bài 9:
Thể tích của hình chóp: (đvtt)
Bài 10:
Tọa độ giao điểm của đường elip và đường thẳng nghiệm của hệ phương trình:
Giải hệ phương trình ta được hai giao điểm của đường thẳng và đường elip có tọa độ gần đúng là: .
File đính kèm:
- 41 de thi thu casio 11.doc