Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio đề số 18

Học sinh điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân

Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi:

a) Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?

b) Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền?

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio đề số 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO ĐỀ SỐ 18 Học sinh điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi: Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền? Cách giải Kết quả a) a) b) b) Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 1234567890987654321 chia cho 207207 (2,5 điểm) b) chia cho 2007 (2,5 điểm) Cách giải Kết quả a) Số dư: b) Số dư: Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234 cho nhị thức x + 5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6 Cách giải Kết quả Số dư r = P(6) = P(-8) = Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: Cách giải Kết quả x≈ x≈ Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 = an+1 + an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu tiên. Cách giải Kết quả a) a10 b) S10 Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtại tiếp điểm có hoành độ Cách giải Kết quả a b Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương nhỏ hơn 10000. Cách giải Kết quả u1 = , u2 = , u3 = , u4 = , u5 = , u6 = , u7 = , u8 = , u9 = , u10 = , u11 = Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó. Cách giải Kết quả a = , b = , c = , d = , e = . x1 ≈ ; x2 ≈ Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số A = 2999. B = 3999. Cách giải Kết quả a) a) b) b) Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 6y –6 = 0 và x2 + y2 – 2x + 3y – 2 = 0 Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó. Cách giải Kết quả ĐÁP ÁN Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi: Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền? Cách giải Kết quả a) Gọi m là số tiền hàng tháng bạn phải trả và xn là số tiền còn nợ sau n tháng. Như vậy, x0 = 5000 USD, r = 1,2% Sau một tháng số tiền còn lại là: x1 =x0 + x0.r - m = x0(1 + r) – m = x0 q – m, với q = 1 + r Sau n tháng số tiền còn lại là: xn = x0 qn –m. (1) Áp dụng công thức (1) với n = 36 và xn = 0, ta được 0 = 5000×1,012 36 – m× Suy ra m ≈ 171, 86 USD. a) m ≈ 171, 86 USD. b) Sử dụng công thức (1) với: xn = 0, m = 100, r = 0,012 0 = 5000×1,012 n – 100× Sử dụng phím Shift Solve ta được: n ≈ 77 tháng ( gần 6 năm rưỡi) b) n ≈ 77 tháng . Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 1234567890987654321 chia cho 207207 (2,5 điểm) b) chia cho 2007 (2,5 điểm) Cách giải Kết quả a) Ta cắt ra thành nhóm đầu 9 chữ số rồi tìm số dư của phép chia 123456789 cho 207207 được: 123456789 – 207207 x 595 = 168624 Viết liên tiếp sau số dư đó các số tiếp theo ở số bị chia (kể từ trái)tối đa đủ 9 chữ số: 168624098 – 207207 x 813 = 164807 164807765 – 207207 x 795 = 78200 782004321 – 207207 x 3774 = 5103 Số dư: 5103 b) Số dư: 1899 Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234 cho nhị thức x + 5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6 Cách giải Kết quả Nhập vào màn hình: 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234, sử dụng phím CALC với x = -5, ta được: số dư cần tìm là: 2989704 Tương tự ta gọi phím CALC với x = 6, ta được P(6) = 9235548. CALC với x = -8, ta được P(-8) = 52240818 Số dư r = 2989704 P(6) = 9235548 P(-8) = 52240818 Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: Cách giải Kết quả Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 = an+1 + an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu tiên. Cách giải Kết quả a) Gán D = 2; A = 2; B = 3; C = 5. Nhập biểu thức: D = D + 1: A = B + A : C = C + A : D = D + 1: B = A + B : C = C + B. Bấm đến khi D = 10, bấm được u10. a) a10 0,63548 b) Bấm thêm một lần nữa được S10. b) S10 14,63371 Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm sốtại tiếp điểm có hoành độ Cách giải Kết quả . Ghi vào màn hình: b = y – ax =- ax a-0,04604 b 0,74360 Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương nhỏ hơn 10000. Cách giải Kết quả Gọi 11 số tự nhiên liên tiếp là: n-5, n-4, n-3, n-2, n-1, n, n+1, n+2, n+3, n+ 4, n+5. (n≥5). Ta có: S = (n-5)2 + (n-4)2 + (n-3)2 + (n-2)2 + (n-1)2 + n2 + (n+1)2 + (n+2)2 + (n+3)2 + (n+ 4)2+ (n+5)2 = 11n2 + 110 = 11(n2 + 10). S là số chính phương khi và chỉ khi n2 +10 = q.11, với q là số chính phương.Ghi vào màn hình: D = D + 1 : A = (D2 + 10) ÷ 11 , CALC D=5 Ta chọn được D = 23.Vậy n = 23. S2 = 772. Dãy số là: u1 = 18, u2 = 19, u3 = 20, u4 = 21, u5 = 22, u6 = 23, u7 = 24, u8 = 25, u9 = 26, u10 = 27, u11 = 28. Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó. Cách giải Kết quả Thay các giá trị của x lần lượt bằng 1, 2, 3, 4, 5 vào đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, giải hệ phương trình ta được: Các nghiệm của đa thức là: x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈ 8, 22722 x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈ 8, 22722 Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số A = 2999. B = 3999. Cách giải Kết quả a) 2999 = 220.49 + 19 = (220)49.219. Ta có 220 tận cùng bằng 76 nên (220)49 tận cùng bằng 76; 219 tận cùng bằng 88. Ta có 76.88 tận cùng là 88. a) 88 b) 3999 = 320.49 + 19 = (320)49.219. Ta có 320 tận cùng bằng 01 nên (320)49 tận cùng bằng 01; 319 tận cùng bằng 67. Do đó 3999 tận cùng bằng 67. b) 67 Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 6y –6 = 0 và x2 + y2 – 2x + 3y – 2 = 0 Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó. Cách giải Kết quả Trước hết ta tính gần đúng toạ độ các giao điểm của hai đường tròn đó Trừ (1) và (2) Þ -9y - 4 = 0 Û y = - (3) Thay (3) vào (1) Þ x2 - 2x + ()2 - 6()2 - 6 = 0. A B AB = 4, 06734

File đính kèm:

  • doc41 de thi thu casio 18.doc
Giáo án liên quan