Đề thi chọn Học sinh giỏi Hóa học Lớp 12 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án)

Câu 1. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là

A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH

Câu 2. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác

dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với

dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là

A. 43,2 và 32 B. 43,2 và 16 C. 21,6 và 16 D. 21,6 và 32

Câu 3. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M

thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 19,7 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 17,73 gam

Câu 4. Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Xác

định thể tích CO2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại?

A. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít

C. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít

pdf33 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi chọn Học sinh giỏi Hóa học Lớp 12 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/4 - Mã đề: 156 SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề: 156 Câu 1. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH Câu 2. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là A. 43,2 và 32 B. 43,2 và 16 C. 21,6 và 16 D. 21,6 và 32 Câu 3. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 19,7 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 17,73 gam Câu 4. Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Xác định thể tích CO2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại? A. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít C. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít Câu 5. Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2(1), CH3COOCH=CH-CH3(2), CH3COOC(CH3)=CH2(3), CH3CH2CCl3(4), CH3COO-CH2-OOCCH3(5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là A. (1),(4),(5),(6) B. (1),(2),(5),(3) C. (1),(2),(5),(6) D. (1),(2),(3),(6) Câu 6. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa A. Al2O3, Zn B. Al2O3, Fe C. Fe D. Al2O3, ZnO, Fe Câu 7. Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6? A. Axit glutamic và hexametylenđiamin B. Axit ađipic và hexametylenđiamin C. Axit picric và hexametylenđiamin D. Axit ađipic và etilen glicol Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất) A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu 9. Trong 2 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF là A. 1,34 B. 2,50 C. 2,097 D. 1 Câu 10. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam Câu 11. Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo đơn chức có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo? A. 8 B. 4 C. 10 D. 6 Câu 12. Cho phương trình ion rút gọn: a Zn + bNO3- + c OH- → d ZnO22- + e NH3 + g H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A.12 B.9 C.11 D.10 Câu 13. Cho các chất C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 B. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 C. C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. D. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl Trang 2/4 - Mã đề: 156 Câu 14. Cho những nhận xét sau : 1- Để điều chế khí H2S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4(đặc) 2- Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá. 3- Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp sắt bên trong, khi để ngoài không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước. 4- Hỗn hợp BaO và Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước. 5- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa. 6- Hỗn hợp bột gồm Cu và Fe3O4 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng. Số nhận xét đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C,H,O) có khối lượng phân tử là 60(u). X tác dụng với Na giải phóng H2. Số các chất thoả mãn giả thiết trên là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí và H2 (tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8). Cho X đi qua Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH4 bằng 1). CTPT của hiđrocacbon là A. C2H2 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 Câu 17. X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 : X + 2NaOH  Ct0 2Y + H2O Y + HCl(loãng)  Z + NaCl Hãy cho biết khi cho 0.1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2? A. 0,15 mol B. 0,05 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol Câu 18. Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4 . Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau? A. (1) (3) (4) B. (1) (4) (5) C. (1) (3) (5) D. (3) (2) (5) Câu 19. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,2625M và 0,225M C. 0,1125M và 0,225M D. 0,2625M và 0,1225M Câu 20. Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu? A. 33,33% B. 50.33% C. 46,67% D. 66,67% Câu 21. Cho sơ đồ sau: X (C4H9O2N)   0,tNaOH X1   duHCl X2   khanHClOHCH ,3 X3 KOH H2N-CH2COOK Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOC2H5 Câu 22. Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa vặn với 2 a gam Na. Axit đó là A. C2H5COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. CH3COOH Câu 23. Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunphat của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Hãy cho biết có bao nhiêu muối thoả mãn? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 24. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 2,8 mol B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A. 18 và 11 B. 13 và 15 C. 12 và 16 D. 17 và 12 Trang 3/4 - Mã đề: 156 Câu 26. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3(1); Na2CO3(2); NaCl(3); NaOH(4). pH của dung dịch tăng theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (2), (4), (1) C. (2), (3), (4), (1) D. (3), (1), (2), (4) Câu 27. Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất rắn khan. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT thoả mãn? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 28. Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2(đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). Số mol Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là A. 0,12 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,08 mol Câu 29. Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị Cl3517 và Cl 37 17 . Phần trăm khối lượng của Cl3517 có trong axit pecloric là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16) A. 30,12% B. 26,92% C. 27,2% D. 26,12% Câu 30. Cho các sơ đồ phản ứng sau - X1 + X2 → X4 + H2 - X3 + X4 → CaCO3 + NaOH - X3 + X5 + X2 → Fe(OH)3 + NaCl + CO2 Các chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt là A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3 B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2 C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3 D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2 Câu 31. Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là A. 2,09 gam B. 3,45gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam Câu 32. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2Cl2 khi thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu tạo đúng của X là A. C2H5COOC(Cl2)H B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl C. HCOO-C(Cl2)C2H5 D. CH3-COOC(Cl2)CH3 Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2, c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng gương 1phân tử X chỉ cho 2 electron. X là anđehit có đặc điểm gì? A. No, đơn chức B. Không no, đơn chức, có một nối đôi C. No, hai chức D. Không no, đơn chức, có hai nối đôi Câu 34. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm từ thuốc tím, kaliclorat, hiđropeoxit, natrinitrat (có số mol bằng nhau). Lượng O2 thu được nhiều nhất từ A. thuốc tím B. kaliclorat C. natrinitrat D. hiđropeoxit (H2O2) Câu 35. Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được rượu Y. Đề hiđrat hóa rượu Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là A. tert-butyl fomiat B. iso-propyl axetat C. etyl propionat D. sec-butyl fomiat Câu 36. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định các chất tan có trong X? A. Na3PO4 và NaOH B. NaH2PO4 và H3PO4 C. Na3PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 Câu 37. Cho các chất lỏng C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, các dung dịch C6H5ONa, NaOH, CH3COOH, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một ở điều kiện thích hợp. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học là A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 38. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu CTCT thỏa mãn? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 39. Cho sơ đồ sau: Cu + dd muối X → không phản ứng; Cu + dd muối Y → không phản ứng. Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng Với X, Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể là A. NaAlO2, NaNO3 B. NaNO3, NaHCO3 C. NaNO3, NaHSO4 D. NaNO2, NaHSO3 Trang 4/4 - Mã đề: 156 Câu 40. Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là A. 9 B. 2 C. 6 D. 7 Câu 41. Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là A. (1), (5), (6), (4), (2), (3) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (3), (6), (5), (4), (2), (1) Câu 42. Tiến hành trùng hợp 1mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là A. 85% và 23,8 gam B. 77,5 % và 22,4 gam C. 77,5% và 21,7 gam D. 70% và 23,8 gam Câu 43. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là A. HCOONH3CH2CH2NO2 B. HO-CH2-CH2-COONH4 C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3 D. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH Câu 44. Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo thành là bao nhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 130 B. 180 C. 150 D. 240 Câu 45. Để phân biệt hai đồng phân glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng A. nước vôi trong B. nước brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/NaOH Câu 46. Cho 10,32 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 20,36 B. 18,75 C. 22,96 D. 23,06 Câu 47. Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối.CTPT của X là A. C4H7NO4 B. C3H7NO2 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 48. Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở toC như sau: - Bình (1) chứa H2 và Cl2 - Bình (2) chứa CO và O2 Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào? A. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. B. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm. C. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. D. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng. Câu 49. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,6 lit B. 0,5 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit Câu 50. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam B. 16 gam C. 48 gam D. 32 gam (Cho nguyên tử khối các nguyên tố Na= 23; K= 39; Ca= 40; Mg= 24; Al= 27; Ba= 137; Fe= 56; Zn=65; Cu= 64;Ag=108; C= 12; H= 1; Cl= 35,5; Br= 80; S= 32; O= 16; N= 14; He= 4) --- HẾT --- Trang 1/4 - Mã đề: 190 SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2009-2010 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề: 190 Câu 1. Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6? A. Axit glutamic và hexametylenđiamin B. Axit ađipic và etilen glicol C. Axit ađipic và hexametylenđiamin D. Axit picric và hexametylenđiamin Câu 2. Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C,H,O) có khối lượng phân tử là 60(u). X tác dụng với Na giải phóng H2. Số các chất thoả mãn giả thiết trên là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 3. Cho 10,32 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 20,36 B. 23,06 C. 18,75 D. 22,96 Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a,b lần lượt là A. 21,6 và 32 B. 21,6 và 16 C. 43,2 và 32 D. 43,2 và 16 Câu 5. Cho phương trình ion rút gọn: a Zn + bNO3- + c OH- → d ZnO22- + e NH3 + g H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A.11 B.9 C.12 D.10 Câu 6. Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí và H2 (tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8). Cho X đi qua Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH4 bằng 1). CTPT của hiđrocacbon là A. C3H6 B. C2H2 C. C3H4 D. C2H4 Câu 7. Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Xác định thể tích CO2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại? A. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít B. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít C. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít D. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất) A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,8 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,5 mol Câu 9. Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất rắn khan. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT thoả mãn? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 10. Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là A. (1), (5), (6), (4), (2), (3) B. (3), (6), (5), (4), (2), (1) C. (1), (6), (5), (4), (2), (3) D. (1), (6), (5), (4), (3), (2) Câu 11. Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối.CTPT của X là A. C4H7NO4 B. C3H7NO2 C. C5H7NO2 D. C4H6N2O2 Câu 12. Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2(1), CH3COOCH=CH-CH3(2), CH3COOC(CH3)=CH2(3), CH3CH2CCl3(4), CH3COO-CH2-OOCCH3(5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là A. (1),(2),(5),(6) B. (1),(4),(5),(6) C. (1),(2),(3),(6) D. (1),(2),(5),(3) Trang 2/4 - Mã đề: 190 Câu 13. Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa vặn với 2 a gam Na. Axit đó là A. C2H3COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH Câu 14. Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4 . Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau? A. (3) (2) (5) B. (1) (3) (5) C. (1) (4) (5) D. (1) (3) (4) Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2, c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng gương 1phân tử X chỉ cho 2 electron. X là anđehit có đặc điểm gì? A. Không no, đơn chức, có hai nối đôi B. No, đơn chức C. No, hai chức D. Không no, đơn chức, có một nối đôi Câu 16. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa A. Al2O3, Zn B. Al2O3, ZnO, Fe C. Fe D. Al2O3, Fe Câu 17. Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2(đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2(đktc). Số mol Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là A. 0,12 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,08 mol Câu 18. Cho các chất C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là A. C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. B. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 D. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 Câu 19. Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH B. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH Câu 20. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A. 17 và 12 B. 13 và 15 C. 12 và 16 D. 18 và 11 Câu 21. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm từ thuốc tím, kaliclorat, hiđropeoxit, natrinitrat (có số mol bằng nhau). Lượng O2 thu được nhiều nhất từ A. kaliclorat B. thuốc tím C. natrinitrat D. hiđropeoxit (H2O2) Câu 22. Cho các chất lỏng C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, các dung dịch C6H5ONa, NaOH, CH3COOH, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một ở điều kiện thích hợp. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học là A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 Câu 23. Trong 2 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF là A. 1,34 B. 2,097 C. 2,50 D. 1 Câu 24. Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị Cl3517 và Cl 37 17 . Phần trăm khối lượng của Cl3517 có trong axit pecloric là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16) A. 26,92% B. 26,12% C. 30,12% D. 27,2% Câu 25. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,4 lít B. 0,5 lit C. 0,6 lit D. 0,3 lit Câu 26. Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu? A. 33,33% B. 66,67% C. 46,67% D. 50.33% Câu 27. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-CH2-NH3NO3 B. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH C. HO-CH2-CH2-COONH4 D. HCOONH3CH2CH2NO2 Trang 3/4 - Mã đề: 190 Câu 28. Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là A. 7 B. 6 C. 9 D. 2 Câu 29. X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 3,375 mol B. 2,025 mol C. 1,875 mol D. 2,8 mol Câu 30. Cho những nhận xét sau : 1- Để điều chế khí H2S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4(đặc) 2- Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá. 3- Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp sắt bên trong, khi để ngoài không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước. 4- Hỗn hợp BaO và Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước. 5- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa. 6- Hỗn hợp bột gồm Cu và Fe3O4 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng. Số nhận xét đúng là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 31. Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo đơn chức có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo? A. 4 B. 6 C. 10 D. 8 Câu 32. X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 : X + 2NaOH  Ct0 2Y + H2O Y + HCl(loãng)  Z + NaCl. Hãy cho biết khi cho 0.1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2? A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol Câu 33. Cho các sơ đồ phản ứng sau - X1 + X2 → X4 + H2 - X3 + X4 → CaCO3 + NaOH - X3 + X5 + X2 → Fe(OH)3 + NaCl + CO2 Các chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt là A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3 B. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2 C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2 D. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3 Câu 34. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định các chất tan có trong X? A. NaH2PO4 và H3PO4 B. Na2HPO4 và NaH2PO4 C. Na3PO4 và Na2HPO4 D. Na3PO4 và NaOH Câu 35. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,2625M và 0,225M B. 0,2625M và 0,1225M C. 0,0375 M và 0,05M D. 0,1125M và 0,225M Câu 36. Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunphat của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Hãy cho biết có bao nhiêu muối thoả mãn? A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 37. Cho sơ đồ sau: X (C4H9O2N)   0,tNaOH X1   duHCl X2   khanHClOHCH ,3 X3 KOH H2N-CH2COOK Vậy X2 là: A. ClH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOC2H5 Câu 38. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3(1); Na2CO3(2); NaCl(3); NaOH(4). pH của dung dịch tăng theo thứ tự là A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (1), (2), (3), (4). D. (3), (1), (2), (4). Trang 4/4 - Mã đề: 190 Câu 39. Cho sơ đồ sau: Cu + dd muối X → không phản ứng; Cu + dd muối Y → không phản ứng. Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng Với X, Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể là A. NaAlO2, NaNO3 B. NaNO3, NaHSO4 C. NaNO3, NaHCO3 D. NaNO2, NaHSO3 Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_hoa_hoc_lop_12_so_giao_duc_va_dao.pdf
Giáo án liên quan