Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2007-2008 môn: Vật lí thời gian 90 phút- không kể thời gian giao nhận đề

Câu1:

Nếu A hút B, B hút C, C đẩy D thì:

A. B và D có điện tích cùng dấu. B. A và C có điện tích trái dấu.

C. A và D có điện tích cùng dấu. D. A và D có điện tích trái dấu

Câu2:

Cốc thủy tinh như thế nào thì khó bị vỡ nhất khi rót nước nóng vào?

A. Thành dày, đáy dày. B. Thành dày, đáy mỏng.

C. Thành mỏng, đáy dày. D. Thành mỏng, đáy mỏng.

 

doc24 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2007-2008 môn: Vật lí thời gian 90 phút- không kể thời gian giao nhận đề, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục & đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 Huyện sơn dương Năm học 2007-2008 Môn: Vật lí Thời gian 90 phút- không kể thời gian giao nhận đề Điểm Họ tên, chữ ký giám khảo Số phách (Chủ tịch HĐ chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ GK1: GK2: I. Trắc nghiệm khách quan:(7điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi phương án trả lời mà em cho là đúng. Câu1: Nếu A hút B, B hút C, C đẩy D thì: A. B và D có điện tích cùng dấu. B. A và C có điện tích trái dấu. C. A và D có điện tích cùng dấu. D. A và D có điện tích trái dấu Câu2: Cốc thủy tinh như thế nào thì khó bị vỡ nhất khi rót nước nóng vào? A. Thành dày, đáy dày. B. Thành dày, đáy mỏng. C. Thành mỏng, đáy dày. D. Thành mỏng, đáy mỏng. Câu 3: ảnh của một điểm sáng trong gương phẳng có đặc điểm nào sau đây: A. Cũng là một điểm sáng và có thể hứng được trên màn. B. Luôn nằm gần gương hơn so với điểm sáng đó. C. Không thu được trên màn nhưng nhìn vào gương ta có thể thấy ảnh đó. D. Bao giờ cũng nằm cùng một phía với điểm sáng đó đối với gương. Câu 4: Khí quyển tác động thế nào lên sự truyền nhiệt từ mặt trời đến trái đất? A. Ngăn cản bức xạ nhiệt của mặt trời. B. Hạn chế sự truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt. C. Tăng cường sự truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu. D. Ngăn cản bức xạ nhiệt, dẫn nhiệt và đối lưu. Câu5: Một người đi quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả đoạn đường s1 và s2 công thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 6: Một thuyền xuôi dòng từ A đến B với vận tốc v1=18km/h, rồi ngược dòng từ B về A với vận tốc v2 = 12km/h. Thời gian thuyền đi cả xuôi dòng và ngược dòng hết 2h30 phút. Khoảng cách AB là: A. 16km B. 17km C. 17,5km D. 18km Câu 7: Khi dùng một tấm ván dài 2m để đẩy một vật có khối lượng 100N lên cao 1m, người ta phải dùng một lực là 60N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: A. 60% B. 83% C. 30% D. 120% Câu 8: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6 là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế hai đầu điện trở là: A. 3,6V B. 36V C. 0,1V D. 10V Câu 9: Một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều. Nếu giảm chiều dài đi 3 lần và tăng tiết diện của dây lên 3 lần thì điện trở của dây giảm đi: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D.12 lần Câu 10: Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào hiệu điện thế không đổi. Nếu chuyển sang cùng mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi thế nào? A. Giảm 3 lần B. Tăng 3 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 9 lần Câu 11: Cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện tăng lên gấp đôi? A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 12: Một khối gỗ có thể tích 4dm3. Khi nhúng trong nước khối gỗ nổi lên khỏi mặt thoáng 1/2 thể tích (biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3 ) có độ lớn lực đẩy ác si mét bằng: A. 20N B. 30N C. 40N D. 50N Câu 13: Một biến trở dùng trong kỹ thuật có các vòng màu lần lượt là: Lục, đỏ và xám. Điện trở của biến trở có thể là giá trị nào sau đây? A. R = 25.108 B. R = 52.106 C. R = 52.107 D. R = 52.108 Câu 14: Trên nhãn của một bàn là có ghi 220V- 800W. Bàn là được sử dụng với hiệu điện thế 220V. Công của dòng điện thực hiện trong 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau: A. A = 1 404 kJ B. A = 1 440 kJ C. A = 1 044 kJ D. A = Một giá trị khác. Câu 15: ở chân núi áp kế chỉ 72 cmHg. Chiều cao của núi là: A. 480m B. 48m C. 148m D. 804m ( Biết trọng lượng riêng của không khí là d1 = 11,33N/m3, trọng lượng riêng của thuỷ ngân là d2 = 136000N/m3 ) Câu 16: Một bóng đèn ghi 220V- 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Điện năng mà bóng đèn này sử dụngcó thể là giá trị nào sau đây: A. A = 0,3 Wh. B. A = 0,3 kWh. C. A = 0,3 J. D. A = 0,3 kWs. Câu 17: Pha 100g nước ở 800C vào 200g nước ở 200C. Nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp nước là: A. 300C. B. 500C. C. 400C. D. 700C. Câu 18: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở R1 và dây kia dài 9m có điện trở R2. Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây là bao nhiêu? A. B. . C. D. . Câu 19: Động cơ của máy bay có công suất 2.106w hiệu suất 36%. Với một tấn xăng máy bay sẽ bay được thời gian: A. 2h30ph. B. 3h20ph. C. 1h30ph. D. 1h55ph. ( Biết năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6. 107 J/kg). Câu 20: Trên hai bóng đèn có ghi 220 V – 60 W và 220 V – 75 W. Biết rằng dây tóc của hai đèn này đều bằng Vôn fram và có tiết diện bằng nhau. Gọi l1 và l2 là chiều dài của dây tóc mỗi bóng đèn. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. l1 = 1,25 l2. B. . C. l1 = l2 + 1,25. D. l1 = l2 – 1,25. * Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống để được kết luận đúng trong các câu sau: Câu 21: a) Khi một vật..................................................., các lớp không khí xung quanh vật dao động theo. Các dao động này truyền đến tai làm cho......................................dao động, sau đó nhờ các dây thần kinh truyền tín hiệu lên........................................., khiến ta cảm nhận được âm thanh. b) Cách làm thay đổi nhiệt năng mà không cần thực hiện công gọi là.................................. * Hãy ước lượng và chọn các giá trị độ to của âm ( ở cột bên trái) với số liệu đã cho ( ở cột bên phải) cho phù hợp. Câu 22: Nguồn âm Từ ghép Độ to 1. Trong phòng học bình thường 1- a) 100dB 2. Tiếng nói chuyện trong phòng 2- b) 140dB 3. Xe tải đang chạy 3- c) 55dB 4. Động cơ phản lực 4- d) 85dB 5. Xưởng cưa đang hoạt động 5- e) 50dB g) 40dB II. Trắc nghiệm tự luận: (13 điểm) Câu 23: Ba người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Người thứ nhất và người thứ hai xuất phát cùng một lúc với vận tốc là v1 = 8 km/h và v2=12km/h. Người thứ 3 xuất phát sau 2 người là 30 phút, khoảng thời gian giữa hai lần gặp của người thứ 3 với hai người đi trước là Dt =1giờ. Tìm vận tốc của người thứ 3. Câu 24: a) Tính lượng dầu cần để đun sôi 2l nước ở 20C đựng trong ấm bằng nhôm có khối lượng 200g. Biết nhiệt dung riêng của nước và nhôm là C= 4200J/kg.K ; C= 880 J/kg.K năng suất toả nhiệt của dầu là q = 44.10J/kg và hiệu suất của bếp là 30%. b) Cần đun thêm bao lâu nữa thì nước hoá hơi hoàn toàn. Biết bếp dầu cung cấp nhiệt một cách đều đặn và kể từ lúc đun cho đến khi sôi mất thời gian 15 phút. Biết nhiệt hoá hơi của nước L = 2,3.10J/kg. Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ U= 6V, bóng đèn Đ có điện trở Rđ = 2,5 , và hiệu điện thế định mức Uđ = 4,5 V, MN là một dây điện trở đồng chất tiết diện đều. Bỏ qua điện trở của dây nối và của ampe kế. 1, Cho biết bóng đèn sáng bình thường và số chỉ ampekế: I = 2A. Xác định tỷ số 2, Thay đổi điểm C đến vị trí sao cho NC = 4MC. Chỉ số am pe kế khi đó bằng bao nhiêu? Độ sáng bóng đèn thay đổi như thế nào? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án thi Lý 9 I.Trắc nghiệm khách quan:(7 điểm) * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng C D C B C D B A C D Câu: 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án đúng B A D B A B C A D A Từ câu 1 đến câu 20 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) * Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống để được kết luận đúng trong các câu sau: (1 điiểm). Câu 21: a) ......dao động,............màng nhĩ................... não.......... (0.75 điểm). b)... sự truyền nhiệt. (0,25 điểm) * Hãy ước lượng và chọn các giá trị độ to của âm ( ở cột bên trái) với số liệu đã cho (ở cột bên phải) cho phù hợp. Câu 22: Nối đúng mỗi ý (0,2 điểm) 1-g 2-c 3-d 4-b 5-a II. Trắc nghiệm tự luận:(13 điểm) Câu 23: (4 điểm) Khi người thứ ba xuất phát thì người thứ nhất đã đi được là: l1=v1t01 = 8.= 6km, (0,5đ) còn lại người thứ 2:l2=v2t02 = 12.= 6km (0,5đ) - Gọi t1 là thời gian người thứ 3 đi đến khi gặp người thứ nhất v3t1=l1+v1t1đt1= (1) (0,5đ) Sau thời gian t2=t1+0,5(h) thì: + Quãng đường người thứ nhất đi được là: s1= l1+v1.t2=6+8(t1+0,5) (0,5đ) + Quãng đường người thứ hai đi được là: s2= l2+v2.t2=6+12(t1+0,5) (0,5đ) + Quãng đường người thứ ba đi được là: s3 = v3t2 =v3(t1+0,5) (0,5đ) Theo đề bài s2-s3 = s3 - s1 Tức là s1+s2 = 2s3 Û 6+8(t1+0,5) +6 +12(t1+0,5) = 2v3 (t1+0,5) (0,5đ) Û12 =(2v3-20)(t1+0,5) (2) Thay (1) vào (2) ta thu được phương trình v32 - 18v3 + 56 =0 (0,5đ) Hai nghiệm của phương trình là: v1= 4km/h (loại vì v3< v1, v2) v3= 14km/h ( thoả mãn) Câu 24: (4 điểm) Tóm tắt: (0,25đ) a) Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước để tăng nhiệt độ từ t= 20C đến t= 100C Q1= m1.C1(t2 - t1) = 2.4200.(100 – 20) = 672000J = 672kJ ( 0,5đ) Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm để tăng nhiệt độ từ t= 20C đến t= 100C Q2 = m2.C2.( t2 - t1) = 0,2.880.(100 – 20) = 14080 J = 14,08 kJ ( 0,5đ) Tổng nhiệt lượng cần cung cấp để nước sôi: Q = Q1 + Q2 = 672 + 14,08 = 686,08 kJ ( 0,5đ) Do hiệu suất của bếp H = 30% nên thực tế nhiệt cung cấp do bếp dầu toả ra là: Q’ = .100% = .100%= 2286,933 kJ ( 0,5đ) Số lượng dầu cần dùng là: m = = = 51,97.10-3 kg (0,5đ) b) Nhiệt lượng cần cung cấp để nước hoá hơi hoàn toàn ở 1000C là: Q3 = L.m1 = 2,3.106.2 = 4,6.106 J = 4600 kJ ( 0,5đ) Lúc này nhiệt lượng do dầu cung cấp chỉ dùng để nước hoá hơi còn ấm nhôm không nhận thêm nhiệt nữa, do đó ta thấy : trong 15 phút bếp dầu cung cấp một nhiệt lượng cho hệ thống là Q = 686,08 kJ(sau khi bỏ qua mất mát nhiệt). Vậy để cung cấp một nhiệt lượng Q3 = 4600 kJ cần một thời gian: ( 0,25đ) t = . 15 phút = . 15 phút = 100,57 phút 1 giờ 41 phút. ( 0,5đ) Câu 25: (5 điểm) . 1) Do đèn sáng bình thường nên: UCN = Uđ = 4,5V đ đ Dòng điện qua đèn Iđ = (0,5 đ) Dòng điện qua phần CN: I = IA - Iđ = 0,2A UMC = U - UCN = 6-4,5 = 1,5V (0,5 đ) Từ đó: (0,75 đ) 2) Lúc đầu ta có: RCN = (0,25 đ) RMC= (0,25 đ) (0,25 đ) R'NC = 4R'MC (0,5đ) Điện trở tương đương của đèn và của NC là: Rtđ = (0,5 đ) I'A= (0,5 đ) U'CN = I'A.Rtđ =1,9V (0,5 đ) Vậy đèn sáng mờ hơn lúc đầu vì U thực tế qua đèn < Uđm của đèn. 0,5 đ) ================ Câu 25:( 5 điểm) . 1) Do đèn sáng bình thường nên: UCN = Uđ = 4,5V Dòng điện qua đèn Iđ = (0,5 đ) Dòng điện qua phần CN: I = IA - Iđ = 0,2A UMC = U - UCN = 6-4,5 = 1,5V (0,5 đ) Từ đó: (0,75 đ) 2) Lúc đầu ta có: RCN = (0,25 đ) RMC= (0,25 đ) (0,25 đ) R'NC = 4R'MC (0,5đ) Điện trở tơng đơng của đèn và của NC là: Rtđ = (0,5 đ) I'A= (0,5 đ) U'CN = I'A.Rtđ =1,9V (0,5 đ) Vậy đèn sáng mờ hơn lúc đầu vì U thực tế qua đèn < Uđm của đèn. 0,5 đ) Sở giáo dục tỉnh Tuyên Quang Đề đề xuất thi học sinh giỏi cấp tỉnh Năm học 2006 – 2007 Môn: Vật lí – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao nhận đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng. 1. Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở, cờng độ dòng điện chạy qua điện trở là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cờng độ dòng điện là A. 3A; B. 1A; C. 0,5A; D. 0,25A; 2. Có 3 bóng đèn đợc mắc theo sơ đồ bên và sáng bình thờng. Nếu bóng đèn Đ1 bị đứt dây tóc thì bóng Đ3 Đ1 A. sáng mạnh hơn. B. sáng yếu đi. Đ3 C. vẫn sáng bình thờng. Đ2 D. không sáng. 3. Một điển trở R1=10Ω có dòng điện I = 5A đi qua. Để có dòng điện I = 2,5A đi qua điện trở trên thì phải mắc một điện trở khác nh thế nào với điện trở trên ? A. Mắc song song với R1 một điện trở R2= R1. B. Mắc song song với R1 một điện trở R2= 2R1. C. Mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2= R1. D. Mắc nối tiếp với R1 một điện trở . 4. Cho ba vật liệu A, B, C có điện trở suất lần lợt là ρA= 1,6. 10-8 Ωm; ρB= 1,7. 10-8 Ωm; ρC= 2,6. 10-8 Ωm. Vật liệu dẫn điện tốt nhất đến kém hơn lần lợt là A. C; B; A. B. A; B; C. C. B; A; C. D. C; A; B. Đ1 5. Cho bốn đèn nh nhau đợc mắc vào mạch điện nh hình vẽ bên, bóng đèn sáng nhất là A. Bóng 1. Đ2 B. Bóng 2. C. Bóng 3. D. Bóng 4. Đ3 Đ4 6. Một dãy bóng đèn trang trí mắc nối tiếp gồm N bóng 12V – 5W đợc mắc vào hiệu điện thế 220V và hoạt động bình thờng. N bằng A. 44 bóng. B. 60 bóng. C. 110 bóng. D. 18 bóng. 7. Dùng ấm đun nớc trên bếp điện và nhúng điện trở vào trong nớc để đun thì A. Dùng ấm đun nớc trên bếp điện có hiệu suất cao hơn. B. Nhúng điện trở vào trong nớc có hiệu suất cao hơn. C. Hiệu suất của hai cách là nh nhau. D. Cả 3 ý kiến trên đều không đúng. 8. Một bếp điện có hai điện trở R1 và R2 bằng nhau mắc nối tiếp. Hỏi nếu mắc hai điện trở song song thì với cùng hiệu điện thế sử dụng, công suất toả nhiệt của bếp điện sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. 9. Để tăng nhiệt độ của 2 lít nớc từ 200C đến sôi cần dòng điện I0 đi qua điện trở trong vòng 20 phút. Để tăng nhiệt độ của 4 lít nớc từ 200C đến sôi với cùng một điện trở cần dòng điện I = 2I0 trong vòng A. 20 phút. B. 40 phút. C. 10 phút. D. 60 phút. 10. Một bếp điện 220V – 1kW bị mắc nhầm vào mạng điện 110V qua cầu chì 15A A. bếp điện vẫn hoạt động bình thờng. B. bếp điện cho công suất nhỏ hơn 1kW. C. bếp điện cho công suất lớn hơn 1kW. D. cầu chì bị nổ. 11. Các cách nào sau đây sẽ tạo nên dòng điện xoay chiều ? A. Cho nam châm quay trớc cuộn dây dẫn kín. B. Cho cuộn dây quay trong từ trờng. C. Cho cuộn dây nằm trong từ trờng của một cuộn dây khác có dòng điện xoay chiều đi qua. D. Các cách A, B, C đều đúng. 12. Nếu lồng hai cuộn dây vào nhau có cờng độ dòng điện nh nhau chạy qua thì từ trờng trong cuộn dây A. bằng không. B. tăng gấp đôi. C. không đổi. D. giảm còn một nửa. 13. Hai xe lửa chuyển động trên các đờng ray song song cùng chiều với cùng vận tốc. Một ngời ngồi trên xe lửa thứ nhất sẽ A. đứng yên so với xe lửa thứ hai. B. chuyển động so với xe lửa thứ hai. C. đứng yên so với xe lửa thứ nhất. D. Cả A, C đều đúng. 14. Một ngời đi xe máy trên đoạn đờng MNP. Biết đoạn đờng MN ngời đó đi với vận tốc 16 km/h; Trong thời gian t1= h trên đoạn đờng NP ngời đó đi với vận tốc 24km/h trong thời gian t2= 25 phút. Vận tốc trung bình của ngời đó trên đoạn đờng MNP là A. 18 km/h. B.

File đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi 2008 2009 Hot.doc