Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 trung học cơ sở năm học 2007 - 2008 hoá học

Câu 1 (2 điểm): Có 3 cốc đựng các chất:

Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3

Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4

Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4

Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử nhận biết ra từng cốc? Viết phương trình phản ứng.

 

doc12 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 trung học cơ sở năm học 2007 - 2008 hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thái Bình Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS Năm học 2007 - 2008 Hoá học Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2 điểm): Có 3 cốc đựng các chất: Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3 Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4 Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4 Chỉ đợc dùng thêm 2 thuốc thử nhận biết ra từng cốc? Viết phơng trình phản ứng. Câu 2 (3 điểm): a) Thực hiện sơ đồ biến hoá và ghi rõ điều kiện phản ứng. C5H10 (mạch hở) đ X1 đ X2 đ X3 đ X4 đ Xiclo hecxan. b) Viết các phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện: R1 + O2 đ R2 (khí không màu, mùi hắc) R3 + R4 đ R5 R2 + O2 [IMG]file:///C:/DOCUME~1/CTN/LOCALS~1/Temp/msohtml1/01/clip_image004.gif[/IMG] R3 R2 + R4 + Br2 đ R5 + R6 H2S + R2 đ R1 + R4 R5 + Na2SO3 đ R2 + R4 + R7 Câu 3 (3 điểm): a mol kim loại M có hoá trị biến đổi tác dụng với dd H2SO4 loãng thu đợc a mol khí H2 và ddA. Cũng 8,4 gam kim loại đó tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu đợc 5,04 lít khí không màu, mùi hắc (ĐKTC). a) Tìm kim loại đó? b) Lấy ddA ở trên cho tác dụng với dd NaOH d đợc kết tủa nung kết tủa trong không khí tới khối lợng không đổi đợc chất rắn B. B là chất gì? Câu 4 (3 điểm): 7,4 gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon có số mol bằng nhau có cùng công thức tổng quát và có tỉ khối với H2 là 18,5 đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi thu sản phẩm vào bình 1 đựng P2O5 khối lợng bình tăng thêm 12,6 gam và dẫn tiếp sang bình 2 chứa Ca(OH)2 d thì tạo ra kết tủa có khối lợng 50 gam. Tìm CTPT và CTCT của từng chất. Câu 5 (3 điểm): 43,6 gam hỗn hợp nhôm oxit và 1 oxit sắt tác dụng vừa đủ với 500 ml dd axit HCl loãng 4M, cũng lợng hỗn hợp đó tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M đợc dd A chất rắn B. Lấy B nung nóng trong khí CO d tới phản ứng hoàn toàn thu đợc m gam chất rắn C. a) Tìm CTPT và CTCT của oxit sắt. b) Xác định m gam chất rắn C. Câu 6 (3 điểm): Cho 0,6 mol hỗn hợp A gồm: C3H8, C2H4, C2H2 và H2 có khối lợng 13 gam. Khi cho hỗn hợp trên qua dd Br2 d khối lợng bình tăng thêm m gam; hỗn hợp B ra khỏi bình có thể tích là 6,72 lít (ĐKTC) trong đó khí có khối lợng nhỏ hơn chiếm 8,33% về khối lợng. a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra. b) Tính phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp? c) Tính giá trị của m? Câu 7 (3 điểm): Cho KMnO4 d vào 160 ml dd HCl 0,2M đun nóng thu đợc khí sinh ra dẫn vào 200 ml dd NaOH 0,2M đợc ddA. a) Tính nồng độ CM của các chất trong A. b) Tính thể tích dd (NH4)2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với ddA trên. --------------------Hết-------------------- ĐỀ THI HSG TỈNH AN GIANG MễN HểA HỌC NGÀY 12/11/2005 MễN: HểA HỌC BÀI 1 Cõu 1: (5đ). 1. Hợp chất A được tạo thành từ cation X+ và anion Y-. Phõn tử A chứa 9 nguyờn tử thuộc, gồm 3 nguyờn tố phi kim, tỉ lệ số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố là 2:3:4. Tổng số prụton trong A là 42 và trong anion Y- chứa hai nguyờn tố cựng chu kỡ và thuộc 2 phõn nhúm chớnh liờn tiếp . a/ Viết cụng thức phõn tử và gọi tờn A b/ Viết cụng thức electron và cụng thức cấu tạo của A 2. Một dung dịch cú chứa ion Ca2+ và Ba2+ ở cựng nồng độ 0.01 M. Thờm axit để được pH = 4.0. ở pH này nếu ta thờm dung dịch K2Cr04 với nồng độ là 0.1 M cú kết tủa xuất hiện khụng ? Kết luận cho pT CaCr04 = 0.2; pT BaCrO4 = 9.9 H2CrO4 cú pK1 = 1.0 và pK2 = 6.5 Cõu 2: (5đ) 1. Tớnh pH và độ điện li của dung dịch NaCN 0.1 M (dd A) cho pKa HCN = 9.35 2. độ địờn li thay đổi thế nào khi : a. Cú mặt NaOH 0.005M b. Cú mặt HCl 0.002 M c. Cú mặt NaHS04 0.01 M biết pk HS04- = 2 Cõu 3: (5đ) 1. Một dung dịch cú chứa 4 ion của 2 muối vụ cơ trong cú ion S042- khi tỏc dụng vỡư đủ với dd BA(OH)2 đun núng cho khớ X, kết tủa Y và dung dịch Z. dd Z sau khi axit húa tan bằng HNO3 tạo với AgNO3 kết tủa trắng húa đen ngoài ỏnh sỏng. Kết tủa Y đem nung được a g chất rắn T. Gớa trị của A thay đổi tựy theo lượng Ba(OH)2 đem dựng: nếu vừa đủ ,a cực đại, nếu lấy dư a giảm đến cực tiểu. Khi lấy chất rắn T với giỏ trị cực đại a=7.204 gam thấy T chỉ phản ứng hết với 60 ml dd HCl 1.2 M, cũn lại 5.98 gam chất rắn. Hóy lập luận để xỏc định cỏc ion cú trong dung dịch. 2. Trỡnh bày phương phỏp phõn biệt 3 dung dịch sau bị mất nhón: dung dịch NaHS04 0.1 M (dd A), dung dịch H2S04 0.1 M (dd B) và dung dich hỗn hợp H2S04 0.1 M và HCl 0.1 M (dd C). Chỉ được dựng quỳ tớm và dung dịch NaOH 0.1 M. Tớnh số mol cỏc chất trong cỏc dung dịch. Cõu 4: (5đ) Một hỗn hợp gồm kẽm và sắt. Thực hiện 2 thớ nghiệm sau : TN1: Lấy 3.07 gam hỗn hợp cho vào 200 ml dung dịch HCl, phản ứng xong, cụ cạn thu được 5.91 gam chất rắn. TN2: Lấy 3.07 gam hỗn hợp cho vào 300 ml dung dịc HCl ( dung dich HCl như trờn ), phản ứng xong, cụ cạn thu được 6.62 gam chất rắn. 1) Tớnh thể tớch khớ H2 sinh ra ở TN1 (đktc) và nồng độ mol dd HCl 2) Tớnh % theo khối lượng hừn hợp 2 kim loại. ***NGÀY THI: 13/11/2005*** BÀI 2 Cõu 1: (5đ) 1. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng kốm theo điều kiện thực hiện sơ đồ chuyển húa sau, chất hữu cơ viết dưới dạng cụng thức cất tạo thu gọn. - C2H2 -> A -> C2H50H -> C2H40 -> C2H302NH4 - C2H2 -> B -> C2H402 -> C2H500CCH3 -> C -> CH4 - C2H2 -> C2H3Cl -> B -> D -> CH2=CH0C2H5 - C2H2 -> C2H4Cl -> B -> C2H402 -> CH2=CH00CCH3 -> PVA 2. Cỏc chất A, B, C cú cựng CTPT C4H902N. Biết A tỏc dụng với cả HCl và Na20. B tỏc dụng với hidro mới sinh tạo ra B' ; B' tỏc dụng với HCl tạo ra B'' ; B'' tỏc dụg NaOH tạo lại B ; C tỏc dung với NaOH tạo ra muối và NH3. Cho biết A, B, C ứng vúi đồng phõn chức nào ? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng đó dựng . Cõu 2: (5đ) 1. Cú 3 hợp chất hữu cơ A, B , C lần lượt cú CTPT là CH40 , CH20, CH202. a. Viết CTCT và gọi tờn chỳng theo danh phỏp IUPAC và thụng thường. b. Viết cỏc PTPƯ thục hiện chuyển húa sau: (1) A -> B (2) B -> A (3) B -> C (4) A -> C c. Một dung dich hũa tan 3 chất trờn. Bằng những thớ nghiệm nào chứng minh sự cú mặt của chỳng. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. 2. So sỏnh và giải thớch độ mạnh cỏc axit sau : phenol, o-nitrophenol, m-nitrophenol, p-nitrophenol. 3. So sỏnh và giải thớch độ mạnh bazơ của cỏc dung dịch cựng nồng độ: NaOH, CH3COONa, C2H50Na , C6H50Na Cõu 3: (5đ). Đốt 11,7 gam chất hữu cơ A thỡ thu được 9.9 g H20, 22g C02, 1.4 g N2. Xỏc định CTPT A biết MA Fe(0H)2+ + H30+ Ka của Fe3+ là 10^-2.2. Hỏi nồng độ nào của FeCl3 thỡ bắt đầu cú kết tủa Fe(0H)3. Tớnh pH của dung dịch đú biết Fe(0H)3 cú Ksp = 10^-38 2. a. Cho biết trạng thỏi lai húa của nguyờn tử trung tõm và cấu trỳc khụng gian , dạng hỡnh học của cỏc phõn tử S02, NH3, PCl3, SF6 b. Áp dụng thuyết lai húa giải thich kết quả thực nghiệm xỏc định đuệoc BeH2, C02 là phõn tử thẳng Cõu 2: (5đ) 1. Trung hũa 100 cm3 dung dịch Ch3C00H 0.1 M (Ka = 2.10*-5) bằng dung dịch NaOH 0.1 M. Tớnh pH của dung dịch: a. Trước khi thờm dung dịch NaOH b. Khi đó cho thờm 50 cm3 dd NaOH c. Khi đó cho thờm 100 cm3 dd NaOH 2. Hũa tan 2.84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm A và B kế tiếp nhau trong phõn nhúm chớnh nhúm II bằng 120 Ml dung dịch HCl 0.5 M thu được 0.896 l CO2 (54.6 độ c và 0.9 atm) và dd X. a. Xỏc định hai kim loại A và B và tớnh khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X. b. Tớnh % khối lượgn mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu c. Nếu cho toàn bộ lượng khớ C02 hấp thu bởi 200 Ml dd Ba(0H)2 thỡ nồng độ của Ba(0H)2 là bao nhiều để thu được 3.94 gam kết tủa. d. pha loóng dung dịch X thành 200 Ml, sau đú thờm 200 Ml dung dịch Na2S04 0.1 M. Biết rằng khi lượng kết tủa BSO4 khụng tăng thờm nữa thỡ tớch số nồng độ cỏc ion B2+ và S042- trong dung dịch bằng Q = [B2+][SO42-] = 2.5.10*-5. Hóy tớnh lượng kết tủa tạo ra. Cõu III: (5đ) Người ta dự định làm kết tủa CdS từ một dung dịch cú chứ Cd2+ ([Cd+2] = 0.02M) và Zn2+ ([Zn2+] = 0.02M) bằng cỏch là bóo hũa một cỏch liờn tục dd với H2S. 1. Người ta phải điều chỉnh pH của dd trong khoảng nào để cú thể làm kết tủa một lượng tối đa CdS mà khụng làm kết tủa ZnS 2. Tớnh [Cd2+] cũn lại khi ZnS bắt đầu kết tủa. Biết dung dịch [H2S] = 0.1 M Cho H2S cú Ka1 = 10*-7 ; Ka2 = 1.3.10*-13 CdS cú Ksp = 10*-28; ZnS cú Ksp = 10*-22 Cõu IV: (5đ). Cho 291.2 ml hỗn hợp khớ A gồm : C02; C0; H2 và N2 qua dung dịch NaOH dư thỡ thể tớch khớ cũn lại là 268.8 ml hừn hợp B. Đun núng hh khớ B với hơi nước dư cú xỳc tỏc thu được hh khớ C, hiệu suất phản ứng là 50%. Cho hỗn hợp khớ C qua dung dịch Ba(0H)2 dư thấy xuất hiện 0.2955 gam kết tủa và hỗn hợp khớ D cú thể tớch 268.8 ml. Lấy 1/10 thể tớch hh khớ D trộn với thể tớch tương đương khớ 02, đem đốt rồi đưa về 0 độ C thỡ thể tớch khớ cũn lại là 30.24 ml. Xỏc địinh phần trăm thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp A. ĐỀ THI HSG TỈNH AN GIANG NGÀY 12/11/2005 MễN: HểA HỌC BÀI 1 Cõu 1: (5đ). 1. Hợp chất A được tạo thành từ cation X+ và anion Y-. Phõn tử A chứa 9 nguyờn tử thuộc, gồm 3 nguyờn tố phi kim, tỉ lệ số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố là 2:3:4. Tổng số prụton trong A là 42 và trong anion Y- chứa hai nguyờn tố cựng chu kỡ và thuộc 2 phõn nhúm chớnh liờn tiếp . a/ Viết cụng thức phõn tử và gọi tờn A b/ Viết cụng thức electron và cụng thức cấu tạo của A 2. Một dung dịch cú chứa ion Ca2+ và Ba2+ ở cựng nồng độ 0.01 M. Thờm axit để được pH = 4.0. ở pH này nếu ta thờm dung dịch K2Cr04 với nồng độ là 0.1 M cú kết tủa xuất hiện khụng ? Kết luận cho pT CaCr04 = 0.2; pT BaCrO4 = 9.9 H2CrO4 cú pK1 = 1.0 và pK2 = 6.5 Cõu 2: (5đ) 1. Tớnh pH và độ điện li của dung dịch NaCN 0.1 M (dd A) cho pKa HCN = 9.35 2. độ địờn li thay đổi thế nào khi : a. Cú mặt NaOH 0.005M b. Cú mặt HCl 0.002 M c. Cú mặt NaHS04 0.01 M biết pk HS04- = 2 Cõu 3: (5đ) 1. Một dung dịch cú chứa 4 ion của 2 muối vụ cơ trong cú ion S042- khi tỏc dụng vỡư đủ với dd BA(OH)2 đun núng cho khớ X, kết tủa Y và dung dịch Z. dd Z sau khi axit húa tan bằng HNO3 tạo với AgNO3 kết tủa trắng húa đen ngoài ỏnh sỏng. Kết tủa Y đem nung được a g chất rắn T. Gớa trị của A thay đổi tựy theo lượng Ba(OH)2 đem dựng: nếu vừa đủ ,a cực đại, nếu lấy dư a giảm đến cực tiểu. Khi lấy chất rắn T với giỏ trị cực đại a=7.204 gam thấy T chỉ phản ứng hết với 60 ml dd HCl 1.2 M, cũn lại 5.98 gam chất rắn. Hóy lập luận để xỏc định cỏc ion cú trong dung dịch. 2. Trỡnh bày phương phỏp phõn biệt 3 dung dịch sau bị mất nhón: dung dịch NaHS04 0.1 M (dd A), dung dịch H2S04 0.1 M (dd B) và dung dich hỗn hợp H2S04 0.1 M và HCl 0.1 M (dd C). Chỉ được dựng quỳ tớm và dung dịch NaOH 0.1 M. Tớnh số mol cỏc chất trong cỏc dung dịch. Cõu 4: (5đ) Một hỗn hợp gồm kẽm và sắt. Thực hiện 2 thớ nghiệm sau : TN1: Lấy 3.07 gam hỗn hợp cho vào 200 ml dung dịch HCl, phản ứng xong, cụ cạn thu được 5.91 gam chất rắn. TN2: Lấy 3.07 gam hỗn hợp cho vào 300 ml dung dịc HCl ( dung dich HCl như trờn ), phản ứng xong, cụ cạn thu được 6.62 gam chất rắn. 1) Tớnh thể tớch khớ H2 sinh ra ở TN1 (đktc) và nồng độ mol dd HCl 2) Tớnh % theo khối lượng hỗn hợp 2 kim loại. ĐỀ THI HSG TỈNH AN GIANG MễN HểA HỌC NGÀY THI: 13/11/2005 BÀI 2 Cõu 1: (5đ) 1. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng kốm theo điều kiện thực hiện sơ đồ chuyển húa sau, chất hữu cơ viết dưới dạng cụng thức cất tạo thu gọn. - C2H2 -> A -> C2H50H -> C2H40 -> C2H302NH4 - C2H2 -> B -> C2H402 -> C2H500CCH3 -> C -> CH4 - C2H2 -> C2H3Cl -> B -> D -> CH2=CH0C2H5 - C2H2 -> C2H4Cl -> B -> C2H402 -> CH2=CH00CCH3 -> PVA 2. Cỏc chất A, B, C cú cựng CTPT C4H902N. Biết A tỏc dụng với cả HCl và Na20. B tỏc dụng với hidro mới sinh tạo ra B' ; B' tỏc dụng với HCl tạo ra B'' ; B'' tỏc dụg NaOH tạo lại B ; C tỏc dung với NaOH tạo ra muối và NH3. Cho biết A, B, C ứng vúi đồng phõn chức nào ? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng đó dựng . Cõu 2: (5đ) 1. Cú 3 hợp chất hữu cơ A, B , C lần lượt cú CTPT là CH40 , CH20, CH202. a. Viết CTCT và gọi tờn chỳng theo danh phỏp IUPAC và thụng thường. b. Viết cỏc PTPƯ thục hiện chuyển húa sau: (1) A -> B (2) B -> A (3) B -> C (4) A -> C c. Một dung dich hũa tan 3 chất trờn. Bằng những thớ nghiệm nào chứng minh sự cú mặt của chỳng. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. 2. So sỏnh và giải thớch độ mạnh cỏc axit sau : phenol, o-nitrophenol, m-nitrophenol, p-nitrophenol. 3. So sỏnh và giải thớch độ mạnh bazơ của cỏc dung dịch cựng nồng độ: NaOH, CH3COONa, C2H50Na , C6H50Na Cõu 3: (5đ). Đốt 11,7 gam chất hữu cơ A thỡ thu được 9.9 g H20, 22g C02, 1.4 g N2. Xỏc định CTPT A biết MA < 120 g/mol Đốt 7.1 g B cần 8.4 l oxi (đktc) thỡ thu được 4.5 g nước và hỗn hợp khớ C02 và N2 cú d/H2 = 20.857 Chất C cú cụng thức đơn giản C2H60. Biết rằng khi nhiệt phõn A ta được B và C với tỉ lệ nA :nB = 2 : 1 a. Xỏc địinh CTCT A, B, C b. Từ B viết cỏc PTPƯ điều chế A. Cõu 4: (5đ) Người ta chia 1.792 lớt (đktc) hỗn hợp khớ X gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin làm 2 phần bằng nhau: + Phần 1: Cho qua dung dịc AgNO3 trong amoniac dư tạo thành 0.735 gam kết tủa và thể tớch hỗn hợp giảm 12.5% + Phần 2: Đốt chỏy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 9.2 lớt dung dịc Ca(OH)2 0.0125 M thấy cú 11 gam kết tủa. Xỏc điinh CTPT của cỏc hidrụcacbon ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VềNG 2 TỈNH AN GIANG Ngày thi: 3/12/2005 Bài thi thứ 1 Bài 1: (5đ) 1. Propen phản ứng với Brom cú hũa tan một lượng nhỏ NaI cú thể tạo thành bao nhiờu sản phẩm ? Viết phương trỡnh phản ứng và giải thớch. 2. a. Cú hai lọ đựng HCOOH và HCHO mất nhón. Chỉ được dựng phản ứng trỏng bạc để nhận ra mỗi lọ (nờu cỏch làm). b. Bằng cỏch nào loại nước ra khỏi cồn 96 độ. Cõu II: (5đ). Trụn a mol Ch3COOH với b mol C2H50H sau một thời gian sinh ra c mol este, tới lỳc lượng este khụng đổi. a. Thiết lập biểu thức tớnh hằng số cõn bằng K Tớnh K với a = b = 1 ; c = 0.667 b. Tớnh khối lượng este tạo thành khi cho 60 gam CH3C00H tỏc dung với 184 gam rượu C2H5OH. Nếu cho 57 ml axit axetic tỏc dụng với 244 ml rượu etylic 95 độ 5 thỡ lượng este thu được tăng hay giảm so với trờn ? Tại sao ? Biết d CH3C00H = 1.053 g/ml và D C2H50H = 0.79 g/ml Cõu III: (5đ) Từ một loại hợp chất hữu cơ người ta tinh chế được chất A chứ 76.92% C, 12.82% H và 10.26 % O trong phõn tử. Cho M A = 156 đvc. A cũn được điều chế bằng cỏch hidrụ húa cú xỳc tỏc 2 - Isopropyl - 5 - metylphenol (chất B). 1. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A 2. Viết cỏc cụng thức đồng phõn Cis- Trans của A 3. Đun núng A với H2S04 đặc thu được hai chất cú cựng cụng thức phõn tử C10H18. Viết CTCT của 2 chất đú và viết cơ chế phản ứng 4. So sỏnh tớnh axit của A và B. Giải thớch Cõu IV: (5đ) Một hợp chất hữu cơ A cú chứa cỏc nguyờn tố C, H , O trong đú C chiếm 40 % và H chiếm 6.67 % về khối lượng. Cho A thực hiện cỏc phản ứng sau : * Phản ứng 1: Cho A vào dd NaOH thu được hai hợp chất hữu cơ B và C. * Phản ứng 2: Cho thờm HCl vào B thỡ tạo thành chất D. * Phản ứng 3: Oxi húa C cũng thu được D a. Xỏc đinh đơn giản của A. b. Xỏc định CTCT của A . Viết cỏc Phương trỡnh phản ứng và gọi tờn từ A đến D theo danh phỏp IUPAC c. Trỡnh bày cơ chế phản ứng 1 d. Viết phương trỡnh của D với axit H2S04 đặc núng. Trường chuyờn Phan Bội Chõu- Vinh_Nghệ An Năm học 2005-2006 Mụn thi: Húa học Thời gian: 150 phỳt (ko kể thgian gia đề) I/ (3đ) Cho cỏc pứ sau: a, A1+A2-->A3 b, A2+A4-->A3+H2O c, A3+A4-->A1+H2O d, A1+A5-->A3+H2O e, A5+A6-->A3+A7+H2O Biết đk thường, A2, A3 đều là chất khớ, trong đú A3 là oxit của phi kim chiếm 50% oxi về khối lượng. A7 là muối chưa 40% kim loại về khối lượng Xỏc định A1, A2…..A7 và hũan thành cỏc PTPỨ(ghi rừ đk PỨ nếu cú) II/ (3,5đ) Hỗn hợp bột X gồm: BaCO3, Fe(OH)2, Al, Cu(OH)2, và MgCO3. Nung hỗn hợp X trong khụng khớ đến khối lượng ko đổi đc hỗn hợp chất rắn A. Cho hỗn hợp A tan vào nước dư đc dung dịch B và cũn lại phần ko tan C. Dung dịch B làm quỳ tớm húa xanh. Sấy khụ phần ko tan C rồi cho tỏc dụng với CO núng, dư đc khú D và hỗn hợp chất rắn E. E tan 1 phần trong dung dịch HCL dư tạo ra dung dịch Y và cũn lại chất rắn F. Xđịnh cỏc chất cú trong A, B, C, D, Y, E, F. Viết PTPỨ xảy ra III/ (5đ) 1. 1 bỡnh cầu đựng đầy khớ HCl(đktc) thờm nước vào đầy bỡnh, để khớ tan hũan tũan vào nước., Xỏc định Cm và C% dung dịch thu đc 2. Cú 5 bỡnh đựng 5 hỗn hợp khớ bị mất nhón: khụng khớ(N2,O2); (CO, CO2); (SO2, SO3); (CH4, C2H4); (Cl2, HCl). Bằng phương phỏp húa học, nhận biờtộ cỏc hỗn hợp 3. Hũan thành sơ đồ biểu diễn dóy biến húa(ghi rừ đk pứ nếu cú) H20------->(C6H10O5)n---------->C6H12O6--->C6H12O7 C6H12O6----> C2H5OH------> C2H4 IV/(4,5đ) Hũa tan hũan tũan x (mol) kim loại R húa trị n ko đổi phải dung hết x(mol) H2SO4 đặc núng, thu đc khớ X và dung dịch Y. Cho khớ X gấo thụ vừa hết vào 45m dung dịch NaOH 0,2 M thỡ đc 0,608gam muối Natri.Nếu cụ cạn dung dịch Y ta được 1,56g muối khan. Hũa tan muối khan này vào nước rồi cho 0,45g hỗn hợp B gồm Zn và Cu khuấy đều cho pứ xảy ra hũan tũan thu đc 1,208g chất rắn C gồm 2 kim loại 1. Xỏc định kim loại R và tớnh khối lượng của nú đó đem hũa tan 2. Tớnh khối lượng mỗi kim loại cú trong hỗn hợp B và C V/(4đ) Dẫn 5,04 lớt hỗn hợp khớ(đktc) gồm CH4,C2H4,C2H2 đi qua bỡnh đựng nước Brom dư thấy bỡnh tăng thờm 4,1gam. Lấy 1/3 lượng khớ thoỏt ra khỏi bỡnh đemđốt chỏy hũan tũan rồi hấo thụ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng nước vụi dư thấy tạo thành 2,5 gam kết tủa 1. Viết PTPỨ xảy ra 2. Tớnh Thành phần % theo thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp 3. Hóy chứng minh sự cú mặt của 3 chất khớ trờn trong cựng 1 hỗn hợp ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VềNG 3 TỈNH AN GIANG Ngày thi: 4/12/2005 Bài thi thứ 2 Cõu 1: (5đ) 1. Cation Fe3+ là axit, phản ứng với nước theo phương trỡnh sau : Fe3+ + 2H20 Fe(0H)2+ + H30+ Ka của Fe3+ là 10^-2.2. Hỏi nồng độ nào của FeCl3 thỡ bắt đầu cú kết tủa Fe(0H)3. Tớnh pH của dung dịch đú biết Fe(0H)3 cú Ksp = 10^-38 2. a. Cho biết trạng thỏi lai húa của nguyờn tử trung tõm và cấu trỳc khụng gian , dạng hỡnh học của cỏc phõn tử S02, NH3, PCl3, SF6 b. Áp dụng thuyết lai húa giải thich kết quả thực nghiệm xỏc định đuệoc BeH2, C02 là phõn tử thẳng Cõu 2: (5đ) 1. Trung hũa 100 cm3 dung dịch Ch3C00H 0.1 M (Ka = 2.10*-5) bằng dung dịch NaOH 0.1 M. Tớnh pH của dung dịch: a. Trước khi thờm dung dịch NaOH b. Khi đó cho thờm 50 cm3 dd NaOH c. Khi đó cho thờm 100 cm3 dd NaOH 2. Hũa tan 2.84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm A và B kế tiếp nhau trong phõn nhúm chớnh nhúm II bằng 120 Ml dung dịch HCl 0.5 M thu được 0.896 l CO2 (54.6 độ c và 0.9 atm) và dd X. a. Xỏc định hai kim loại A và B và tớnh khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X. b. Tớnh % khối lượgn mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu c. Nếu cho toàn bộ lượng khớ C02 hấp thu bởi 200 Ml dd Ba(0H)2 thỡ nồng độ của Ba(0H)2 là bao nhiều để thu được 3.94 gam kết tủa. d. pha loóng dung dịch X thành 200 Ml, sau đú thờm 200 Ml dung dịch Na2S04 0.1 M. Biết rằng khi lượng kết tủa BSO4 khụng tăng thờm nữa thỡ tớch số nồng độ cỏc ion B2+ và S042- trong dung dịch bằng Q = [B2+][SO42-] = 2.5.10*-5. Hóy tớnh lượng kết tủa tạo ra. Cõu III: (5đ) Người ta dự định làm kết tủa CdS từ một dung dịch cú chứ Cd2+ ([Cd+2] = 0.02M) và Zn2+ ([Zn2+] = 0.02M) bằng cỏch là bóo hũa một cỏch liờn tục dd với H2S. 1. Người ta phải điều chỉnh pH của dd trong khoảng nào để cú thể làm kết tủa một lượng tối đa CdS mà khụng làm kết tủa ZnS 2. Tớnh [Cd2+] cũn lại khi ZnS bắt đầu kết tủa. Biết dung dịch [H2S] = 0.1 M Cho H2S cú Ka1 = 10*-7 ; Ka2 = 1.3.10*-13 CdS cú Ksp = 10*-28; ZnS cú Ksp = 10*-22 Cõu IV: (5đ). Cho 291.2 ml hỗn hợp khớ A gồm : C02; C0; H2 và N2 qua dung dịch NaOH dư thỡ thể tớch khớ cũn lại là 268.8 ml hừn hợp B. Đun núng hh khớ B với hơi nước dư cú xỳc tỏc thu được hh khớ C, hiệu suất phản ứng là 50%. Cho hỗn hợp khớ C qua dung dịch Ba(0H)2 dư thấy xuất hiện 0.2955 gam kết tủa và hỗn hợp khớ D cú thể tớch 268.8 ml. Lấy 1/10 thể tớch hh khớ D trộn với thể tớch tương đương khớ 02, đem đốt rồi đưa về 0 độ C thỡ thể tớch khớ cũn lại là 30.24 ml. Xỏc địinh phần trăm thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp A.

File đính kèm:

  • docDe thi HSG Hoa lop 9.doc