Đề thi giải toán bằng máy tính casio năm học 2005-2006

b.Khi chơi trò cá ngựa , thay vì gieo một con súc sắc , người ta gieo cả 2 con súc sắc cùng một lúc thì điểm thấp nhất là 2. Cao nhất là 12, các điểm khác là 3;4;5; ;11. Tính tần suất của mỗi loại điểm đó .(Ghi dạng phần trăm , làm tròn đến hai chữ số thập phân)

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán bằng máy tính casio năm học 2005-2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2005-2006 Thời gian : 150 phút Đề chính thức: Qui định: Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số. Bài 1: ( 5 điểm) A = a) Tính: A = B = b) Tính B = ( Viết kết quả dưới dạng hỗn số) Bài 2( 5 điểm) Tìm các số nguyên dương a,b biết : a= b= x= Tìm x( ghi dạng phân số ) biết: Bài 3:(5 điểm) Tiền lương tháng của nhân viên trong một công ty được thống kê bởi bảng sau ( đơn vị tính bằng nghìn đồng). Hãy tính số trung bình cộng? Tiền lương tháng Tấn số Trung bình cộng Trên 1200-1400 Trên 1400-1600 Trên 1600-1800 Trên 1800-2000 Trên 2000-2200 Trên 2200-2400 Trên 2400-2600 Trên 2600-2800 3800 6 5 7 14 18 15 6 3 1 = b.Khi chơi trò cá ngựa , thay vì gieo một con súc sắc , người ta gieo cả 2 con súc sắc cùng một lúc thì điểm thấp nhất là 2. Cao nhất là 12, các điểm khác là 3;4;5;…;11. Tính tần suất của mỗi loại điểm đó .(Ghi dạng phần trăm , làm tròn đến hai chữ số thập phân) Điểm Tần số Tần suất % Bài 4:(5 điểm) a)Tìm số dư r của phép chia :(x5- 6,723x3+ 1,875x2-6.458x+4.319):(x+2.318) r m = P(2005)= b) cCo đa thức : P(x)=x3+mx2+2x – 15. Biết P(1) = -15 Tìm hệ số m Tính P(2005) Bài 5:(5 điểm) Z Cho tgx 0,17632698. Tính: Z = - x = 3và y = 3: Đặt S = x + y. Tính N = S3 – 3 S N = Bài 6: (5 điểm) 211-1 là số nguyên tố hay hợp số: Tìm 8 chữ số tận cùng của số 3125399 + 2135622 Bài 7: (5 điểm) Cho dãy số được xác định theo công thức: x1 = 1; xn-1 = Lập quy trình bấm phím liên tục để tính xn:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tính x50 Bài 8: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở a, có BC = 16.7254cm, AB= 8,3627cm, Ở phía ngoài tam giác vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều AGC. Tính góc B, góc C cạnh AC và diện tích của tam giác ABC ( SABC); b)Tình tỉ số diện tích của tam giác ABC và tứ giác DEFG ( SDEFG). ( làm tròn đến 4 chữ số thập phân) Góc B = Góc C = AC SABC Bài 9: (5 điểm) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết AB,AC,BC lần lược tỷ lệ với 20;21;29 và chu vi cảu tam giác ABC bằng 875cm.Gọi I là điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Tính khoản cách d từ I đến mỗi cạnh tam giác đó AB = AC = BC = R = d = Bài 10: ( 5 điểm) a)Cho tam giác ABC có AB = 4,71cm, AC = 7,62cm, góc BAC = 550, 6;,27, 89;. Tính diện tích tam giác ABC ( SABC), độ dài cạnh BC, số đo góc B, góc C. BC Góc B SABC Góc C

File đính kèm:

  • docDE THI CASIO NAM 05-06.doc
Giáo án liên quan