Đề thi giải Toán bằng máy tính casio THCS năm học 2006 - 2007 thời gian: 150 phút

Bài 3:( 5 điểm)

 Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: ngày đầu bỏ 1 viên, mỗi ngày sau bỏ vào số bi gấp đôi ngày trước đó.Cùng lúc cũng lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc : ngày đầu và ngày thứ hai lấy 1 viên, ngày thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng số bi 2 ngày trước đó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải Toán bằng máy tính casio THCS năm học 2006 - 2007 thời gian: 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO THCS NĂM HỌC 2006-2007 Thời gian : 150 phút Đề chính thức: Qui định: Nếu không nói gì thêm hãy tính chính xác đến 10 chữ số. Bài 1:( 5 điểm)Tính: a. A = 20062006 x 12345678( Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên) A= b. B = ( Viết kết quả dưới dạng phân số) B = C= c. C = ( Viết kết quả dưới dạng hỗn số) Bài 2 ( 5 điểm) Tìm x: ( viết kết quả dưới dạng phân số) x= x= a). b). Bài 3:( 5 điểm) Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc: ngày đầu bỏ 1 viên, mỗi ngày sau bỏ vào số bi gấp đôi ngày trước đó.Cùng lúc cũng lấy bi ra khỏi hộp theo nguyên tắc : ngày đầu và ngày thứ hai lấy 1 viên, ngày thứ ba trở đi mỗi ngày lấy ra số bi bằng tổng số bi 2 ngày trước đó. Số bi có trong hộp sau 10 ngày là: a) Tính số bi có trong hộp sau 10 ngày . n = b) Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì số bi trong hộp lớn hơn 2006 viên. Bài 4:( 5 điểm) Cho đa thức: P(x) = x4 + ax3 +bx2 + cx + d tìm a,b,c,d biết:P(1)=-2;P(2)=1;P(3)=6;P(4)=13 a= b= c= d= P(50)= Với a,b,c,d tìm được ở câu a) tính P(50) với a,b,c,d tìm được ở câu a) hãy tìm số dư của P(x) khi chia cho 2x-3 r = Bài 5:( 5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: A= Với a=(4+)()() b) B = Ghi kết quả tìm được vào bảng sau: A = B Bài 6: (5 điểm) Biết:(với a, b, c, d N) Xác định a; b;c;d;e và ghi kết quả tìm được vào bảng sau: a = b = c = d = e = Bài 7: (5 điểm) a ) Cho dãy số x1 = 1; xn+1 = Với n 1 x100 = a.1) Tính x100 a.2) Lập quy trình ấn phím liên tục tính xn+1 Cho dãy số u1 = u2 = 1; un+1= un+ un-1 + un-2 với n3 b.1) Tính u12 ,u38 . ghi kết quả vào bảng sau: U12= U38= b.2) Lập quy trình ấn phím liên tục tính un+1. Bài 8:(5 điểm) Cho hinh thang ABCD ( BC//AD) , BC=10, 3752 cm, AD=12,4561 cm.O là giao điểm của hai đường chéo. Qua O kẻ một đường thẳng song song với BC cắt CD tại F. a)Tính OF ( chính xác đến bốn chữ số ở phần thập phân) b) Tính tỷ số phần trăm giữa diện tích tam giác AOD ( SAOD) và diện tích hình thang ABCD ( chính xác đến hai chữ số ở phần thập phân) Ghi kết quả tính được vào bảng sau: OF Bài 9(5 điểm) cho hình chữ nhật ABCD (AB>BC).Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo CA tại H. cho BH=1,2547 cm; BAC=37028’50’’. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (SABCD) SABCD b) cho tam giác ABC có B=1200 ;BC=12 cm; AB=6 cm.Phân giác trong của góc B cắt cạnh AC tại D. tính diện tích tam giác ABD(SABD). SABD Bài 10:(5 điểm) Khi viết số 20012002 duới dạng số tự nhiên thì có tất cả bao nhiêu chữ số. số chữ số của 20012002 là: b.)Viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. = B.2) Chữ số thập phân thứ 20062007 sau dấu phẩy là số nào khi ta chia 1 cho 49.

File đính kèm:

  • docDE THI CASIO NAM 06-07.doc
Giáo án liên quan