Đề thi giải Toán trên máy tính Casio

Câu 4: Năm ngoái tổng số dân 2 tỉnh A và B là 4 triệu. Dân số tỉnh A năm nay tăng 1,2%, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân 2 tỉnh năm nay là 4.045.000 người. Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay?

 Câu 5: Một hình thang cân có đáy lớn dài 3,751 m, cạnh bên dài 1,434m. Góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên là 600. Tính độ dài đáy nhỏ?

 Câu 6: Người ta dùng H2 (dư) để khử m gam Fe2O3 và thu được n gam Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thì thu được 2,8 lít H2 (ở ĐKTC)

a) Tính n Tính m

 Câu 7: Tính S hình thang, biết các đáy có độ dài 7,434 cm và 9,237 cm, một trong các cạnh bên dài 8cm và tạo với đáy 1 góc 40030/

 Câu 8: Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại người ta bỏ vào nhiệt lượng kế 500g nước ở 130C một thỏi kim loại có khối lượng 400g được nung nóng ở 1000C. Nhiệt độ nước trong nhiệt kế nóng lên đến 20%. Hãy tìm nhiệt dung riêng của kim loại (bỏ qua sự mất nhiệt để làm nóng nhiệt kế và không khí)

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải Toán trên máy tính Casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi giải toán trên máy tính casio Bài 1 (5 điểm) Thực hiện phép tính: a. A= b. B=; Bài 2 (3điểm)1) Tìm chữ số tận cùng của 21 +35 + 4 9 + ... + 20048009 2) Tìm 1,2,3,4 chữ số tận cùng của 52011; Bài 3 (5 điểm ) a. Cho A=Tính giá trị của A khi x=8; x=2011 b. Tìm x biết : = 3 + Bài 4 (5 điểm) 1) Tìm số dư của phép chia 20071234567892011 cho 3456789. 2) Cho biểu thức P = - .(+) a.Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định; b. Rút gọn phân thức ; c. Tính giá trị của P tại x=1- ; x= Bài 5 (5 điểm) Cho u1=1; u2= 2; un+1= 2003un+un-1 ( n=2, 3, 4, 5............) a. Tính un với n = 3,4,5,6,7,8,9. b. Lập quy trình tính un+1. Bài 6 (5 điểm) Cho f(x) = x5+ ax4 + bx3 + cx2 + dx + e ( a,b,c,d,e =const); f(1)=1 ; f(2)=3 ; f(3)= 6 ; f(4)= 10 ; f(5)= 15 ; Tính f(6); f(7); f(8); f(2011) Bài 7 (5 điểm) Cho P(x)= 5x3- 7x2 -12x + m a. Tìm m để P(x) chia hết cho (2x+3) b. Tìm m,n để P(x) và Q(x) = 4x3 – 5x2 +13x+ n cùng chia hết cho (x - 2) c. Tìm xZ để R(x) = Z Bài 8 (5 điểm) a) Một người gửi tiết kiệm số tiền là 80 triệu đồng vào năm 2000. Hỏi đến năm 2010 số tiền trong sổ tiết kiệm đó là bao nhiêu nếu lãi suất là 7%. b) Với lãi xuất như trên thì sau bao nhiêu năm số tiền trong tài khoản của người đó là 309 574 757 đồng? c) Đến năm 2020 số tiền trong tài khoản là 200 triệu đồng thì lãi suất mỗi năm là bao nhiêu? ( Coi người đó không hề rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm chuyển sang thành tiền gốc); Bài 9 (2điểm) Cho A = Tính giá trị của biểu thức A khi x= 5; x=1- ; Bài 10 (5 điểm) a) Cho ABC có chu vi là 95,3765 cm . Tỉ lệ các cạnh của là 3 : 5 : 7 Tính diện tớch ABC. b) Cho tam giác ABC có góc A = 1200 ; AB = (cm); AC = 5 (cm).Tìm độ dài đường phân giác AD (DBC). Bài11(3 điểm): a. Tìm số nguyên dương a lớn nhất sao cho 2007! chia hết cho 7a. b. Đổi số thập phân sau ra phân số: 0,(34) ; 4,23(456) ; 1,012(23) Bài 12 (2điểm)Tớnh: S15=Sin10+ (Sin10+ Sin20) + (Sin10+ Sin20+ Sin30)+ +(Sin10+ Sin20+Sin30++Sin150) Đề số 1 (Thời gian :120phút) Câu 1: Người ta cho 1 miếng nhôm vào dung dịch sunfuric dư. Sau 1 thời gian người ta thu được 5,6 lít khí hiđrô (ĐKTC) miếng nhôm tan hết Tính khối lượng miếng nhôm Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng Câu 2: Một xe gắn máy đi quãng đường 12 km mất 20 phút, lực cản của xe chuyển động trung bình là 60N. Giả sử xe chuyển động đều; Tính công xuất của động cơ xe đó. Câu 3: Tính giá trị của: Câu 4: Năm ngoái tổng số dân 2 tỉnh A và B là 4 triệu. Dân số tỉnh A năm nay tăng 1,2%, còn tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân 2 tỉnh năm nay là 4.045.000 người. Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay? Câu 5: Một hình thang cân có đáy lớn dài 3,751 m, cạnh bên dài 1,434m. Góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên là 600. Tính độ dài đáy nhỏ? Câu 6: Người ta dùng H2 (dư) để khử m gam Fe2O3 và thu được n gam Fe. Cho lượng Fe này tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thì thu được 2,8 lít H2 (ở ĐKTC) Tính n Tính m Câu 7: Tính S hình thang, biết các đáy có độ dài 7,434 cm và 9,237 cm, một trong các cạnh bên dài 8cm và tạo với đáy 1 góc 40030/ Câu 8: Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại người ta bỏ vào nhiệt lượng kế 500g nước ở 130C một thỏi kim loại có khối lượng 400g được nung nóng ở 1000C. Nhiệt độ nước trong nhiệt kế nóng lên đến 20%. Hãy tìm nhiệt dung riêng của kim loại (bỏ qua sự mất nhiệt để làm nóng nhiệt kế và không khí) Câu 9: Muốn có 100 kg nước ở nhiệt dộ 350C, phải đổ bao nhiêu nước có nhiệt độ là 150C vào bao nhiêu nước đang sôi? Câu 10: Cho D ABC có AB = 21 cm, AC = 28cm, BC = 35 cm Tính SDABC Tính sin B, sin C Kẻ phân giác AD. Tính DB, DC? Đề số 2 (Thời gian :120phút) Câu 1: Tìm số dư của phép chia: Câu 2: Tam giác ABC có S = 27 đồng dạng với D A/B/C/ só S/ = 136,6875. AB và A/B/ là 2 cạnh tương ứng. Tính tỷ số AB/ A/B/ và ghi bằng phân số tối giản. Câu 3: Cho D ABC có các đường cao AH = 12,341. BH = 4,138, CH = 6,784. Tính SDABC Câu 4: Tính góc A của D ở câu 3 bằng độ phút. Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 50,17 cm và AC tạo với AB góc 31034/. Tính S. Câu 6: Tính chu vi hình chữ nhật ở bài 5. Câu 7: Cho hình thang câu có 2 đường chéo vuông góc với nhau. 2 đáy có độ dài 15,34 cm và 24,35 cm. Tính độ dài cạnh bên. Câu 8: Tính diện tích của hình thang ở câu 8. Câu 9: Có 100 người đắp 60m đê chống lũ, đàn ông đắp 5m/ người, đàn bà đắp 3m/ người, học sinh 0,2m/người. Tính số người ,mỗi loại. Câu 10: Tính a để x4 + 7x3 + 2x2 + 13x + a chia hết cho x + 6 Câu 12: Tính thời gian bằng giờ, phút, giây để đi hết quãng đường ABC dài 435 km; biết AB dài 147 km đi với vận tốc 29,7 km/h Câu 13: ở câu 13 nếu người đó di chuyển với vận tốc ban đầu (37,6 km/h) thì đến C sớm khoảng thời gian bao nhiêu? Câu 15:Cho tam giác ABC(góc A=900),BC=8.916cm và AD là phân giác trongcủa góc A.Biết BD=3,178cm.Tính AB,AC? Đề số 3 (Thời gian :120phút) Câu 1: Viết các số sau trong hệ thập phân 712 = 515 = 322 = Câu 3: Tìm thương và dư của phép chia đa thức: (x5 – x4 + 3x3 + 4x2 – 5x + 6) : (x2 – 3x + 2) (x4 – 5x3 + x2 + 6x - 8 ) : (x2 - 9) (x5 – 2x4 + 3x3 – 4x2 + 5x - 1) : (x2 + 2x + 1) Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh huyền BC = 221 cm, phân giác trong của góc A là AD. Biết BD = 65 cm. Tính các góc nhọn của tam giác đó. Câu 5: Tg ABC; AB = 20 dm, AC = 30 dm. Các trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính diện tích tam giác đó chính xác đến 0,0001 Câu 6; Cho tam giác ABC cân tại A, hình vuông KLMN có đỉnh K ở trên cạnh AB, đỉnh L ở trên cạnh AC, các đỉnh M và N ở trên đáy BC. a) Tính tỷ số diện tích của tam giác và hình vuông khi tâm hình vuông trùng với trọng tâm tam giác. b) Tính cạnh hình vuông chính xác đến 0,0001, khi biết BC = 16 dm, AB = 20 dm. Đề số 4 (Thời gian :120phút) Hãy ghi kết quả vào ô trống Cho sin a = 0,5341 và cos b = 0,285. Giá trị gần đúng của Câu 1: với 4 chữ số thập phân là: Câu 2: Hai người cùng làm thì làm xong một công việc trong 5 giờ. Nếu ngày thứ nhất làm riêng trong 3 giờ rồi người thứ hai làm riêng tiếp tục thì cần 14 giờ nữa mới xong công việc đó. Thời gian từng người làm riêng xong công việc đó là: Câu 4: Tam giác ABC có AB = 5,2 cm; AC = 7,5 cm, góc A = 500 28/ 12//. Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của đường cao AH của tam giác đó là Câu 5: Một ca nô đi xuôi dòng 40 km và ngược dòng 35 km hết 3h10phút. Lần sau, ca nô đó đi xuôi dòng 55 km và ngược dòng 30 km hết 3h30 phút. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước là Đề số 5 (Thời gian :120phút) Câu 1: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số: a) 91482 và 166323 b) 75125232 và 175429800 Câu 2: Phân tích số 9082 + 6752 thành tích các thừa số nguyên tố Câu 4: Tìm hai số x, y biết x + y = 1275 và x2 – y2 = 234575 Câu 5: Tìm số dư trong phép chia: a) 1234567890987654321 : 234567 Số dư: b) 715 : 2005 Câu 6: Tính: b) B = 52906279178,48 : 565, 432 ằ Câu 7: Cho biểu thức: a) Tính giá trị gần đúng của M chính xác đến 0,001 M ằ b) Tính giá trị đúng của M dưới dạng phân số M = Câu 8: Cho tam giác ABC có góc C = 200 và AB = AC. Gọi I là trung điểm của AC. Tính gần đúng số đo (độ, phút, giây) của góc IBC. Góc IBC ằ Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 0,5 cm; BC = 1,3 cm. Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân độ dài các đoạn AC, AH, BH, CH. AC = cm; AH ằ cm BH ằ cm; CH ằ cm Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 1,05; BC = 2,08, CA = 2,33 Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân độ dài đường cao BH. Tính gầng đúng 4 chữ số thập phân diện tích tam giác ABC. Đề số 6 (Thời gian :60phút) Hãy ghi kết quả vào ô trống Câu 1: Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của biểu thức . Với x = 2,438; y = 15,216; z = 3,12 là Câu 2: Tam giác ABC có AB = 4,8 cm; BC = 3,7 cm; diện tích S = 6 cm2. Giá trị gần đúng với 4 chữ số thập phân của bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác đó là: Câu 3: Số 11592 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: Các số 11592 và 5130 có bội chung nhỏ nhất là Câu 4: Cho bảng số liệu Xi 3,25 4,17 5,84 6,25 7,19 8,40 9,27 10,89 Ni 8 5 6 7 8 5 4 2 Giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của giá trị trung bình x và của độ lệch tiêu chuẩn dn là Câu 5: Tam giác ABC có AB = 25,3 cm; BC = 41,7 cm; CA = 50,1 cm. Giá trị gần đúng với 7 chữ số thập phân của diện tích tam giác đó là: Đề số 7 (Thời gian :120phút) Câu 1: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để Sn < Tn n = Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: a) A = 8x3 – 60x2 + 150x – 125 với x = 7,4 chính xác đến 0,001 b) B = 3x4 – 5x3 + 3x2 + 6x – 7,13 với x = - 3,26 chính xác đến 0,001 Câu 3: Tìm thương và dư của phép chia: a) (3x4 – 2x3 + x2 – x + 7) : (x - 4) b) (2x3 + 11x2 – 17x + 28) : (x + 5) (2x4 + 3x3 – 7x2 – 10x + 5) : (x - 3) Câu 4: Tìm giá trị của m để đa thức a) x3 – 2x2 + 5x + m có một nghiệm là 15. b) x5 5x4 + 3x3 – 5x2 + 17x + m – 1084 chia hết cho x + 3 Câu 5: Tính giá trị gần đúng chính xác đến 0,0001 của các biểu thức: Câu 6: Tìm góc nhọn x khi biết: b) cos x= sin x = 0,5432 c) tg x = cos 340 53/ 48// d) cotg x = 1 + 2 sin 440 Câu 8: Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy nhỏ dài 13,724 cm, cạnh bên dài 21,867 cm. a) Tính gần đúng diện tích hình thang với 4 chữ số thập phân b) Tính gần đúng diện tích hình thang với 5 chữ số thập phân Câu 9: Cho hình thang có đáy nhỏ AB = 5 dm, đáy lớn CD = 10 dm, cạnh bên AD vuông góc với hai đáy và AD = 12 dm a) Tính cạnh BC BC = dm b) Tính các góc của tam giác ABC A ằ Đề số 8 (Thời gian :120phút) Câu 1: Thực hiện phép tính Câu 2: Nếu F = 0,4818181 là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ 81. Khi F được viết lại dưới dạng phân số tối giản, thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu? Câu 3: Một hợp chất gồm 3 nguyên tố hoá học Mg, C, O có phân tử khối là 84 đ.v. C và có tỷ lệ về khối lượn giữa các nguyên tố thành phần là: Mg: C:O = 2:1: 4. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất đó. Tìm a) 2,5% của Câu 4: b) Tìm 5% của Câu 5: Tìm số dư trong phép chia: (3x3 – 7x2 + 5x - 20) : (4x - 5) Câu 6: Một người gửi 6800 đồng (đô la) vào ngân hàng với lãi suất hàng năm là 4,3%. Hỏi sau 1 năm, 2 năm, 3 năm, 4 năm, 5 năm, 10 năm người đố có bao nhiêu tiền, biết rằng hàng năm người đố không rút lãi suất ra. Câu 7: Hỏi bán kính đường tròn là bao nhiêu? Một đường tròn đi qua các đỉnh của tam giác có ba cạnh với độ dài là Câu 8: Giải phương trình Câu 9: Tính giá trị của biểu thức lượng giác chính xác đến 0,0001 d) D = (tg25015/ - tg 15027/) (cotg 35025/ - cotg278015/) Câu 10: Với 2 lít xăng một xe máy công suất 1,6 kW chuyển động với vận tốc 36 km/h sẽ đi được bao nhiêu km. Biết hiệu suất của động cơ là 25%, năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6.10 J/ kg. Khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m3 Đề số 9 (Thời gian :120phút) Câu 1: Dân số xã X hiện nay có 10.000 người. Người ta dự đoán sau 2 năm dân số xã X là 10.404 người. Hỏi trung bình hàng năm dân số xã X tăng bao nhiêu phần trăm. Sau 10 năm dân số xã X sẽ là bao nhiêu. Câu 2: Một ô tô có công suất của động cơ N1 = 30 kW, khi có trọng tải nó chuyển động với vận tốc là v1 = 15m/S. Một ô tô khác có công suất N2 = 20kW, cùng trọng tải như ô tô trước thì nó chuyển động với vận tốc v2 = 10m/s. Nối hai ô tô bằng một sợi dây cáp. Hỏi chúng sẽ chuyển động với vận tốc nào? Câu 3: Cho hai đa thức 3x2 – 4x + 5 + m và x3 + 3x2 – 5x + 7 + n. Hỏi với điều kiện nào của m và n thì hai đa thức có nghiệm chung a = 0,5 ? Câu 4: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là 6800 đô la với lãi suất là 0,35%/ tháng.Hỏi sau 1 năm người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. Câu 5: Tìm một số biết nếu nhân số đó với 12 rồi thêm vào lập phương của số đó thì kết quả bằng 6 lần bình phương số đó cộng với 35. Câu 6: a) Phân tích biểu thức sau ra ba thừa số: a4 + 6a3 + 27a2 – 54a + 32. b) Chứng minh rằng: n4 + 6n3 + 27n2 – 54n + 32 là số chẵn với mọi số nguyên n. Câu 7: Độ dài tính bằng cm của ba cạnh của bốn tam giác I, II, III, IV như sau: I. 3; 4; 5; II. 7; 24; 25 III. 4; 7,5; 8,5 IV. 3,5; 4,5; 5,5. Trong bốn tam giác này, các tam giác nào không phải là tam giác vuông: Câu 8: Giải phương trình: Câu 10: Cho un+1 = un + un-1, u1 = u2 = 1. Tính: u25. Tính un+4 un-2 – un+2un với n = 3,4,5,6,7,8,9. Đề số 10 (Thời gian :120phút) Câu 1: Thực hiện phép tính: Tìm 12% của biết: Câu 2: Câu 4: Một người muốn rằng sau 1 năm phải có 20000 đô la để mua nhà. Hỏi phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền (như nhau) hàng tháng là bao nhiêu, biết rằng lãi suất tiết kiệm là 0,27% một tháng. Câu 5: Giải a) x4 – 2x2 – 400x = 9999 b) x4 – 4x3 – 19x2 + 106x – 120 = 0 Thi giải toán trên máy tính casio Đề số 11 (Thời gian :120phút) Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: Cho 2 số: i) Tính X và Y ii) So sánh 2 số X và Y Cho Sn = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + ..+ n (n+1)(n+2)(n+3) Hãy viết công thức tính Sn và tính S500 Câu 2: Câu 3: BCNN (2589678965; 456987456660) b) Tìm một nghiệm nguyên của phương trình 2589678965X + 456987456666Y = 2.ƯCLN (2589678965; 456987456666) Câu 4:Cho un+1 = un + un-1, u1 = u2 = 1. Tính: u25. Tính un+4 un-2 – un+2un với n = 3,4,5,6,7,8,9. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 9,16 cm và AD là đường phân giác trong của góc A. Biết CD = 3,179. Tính độ dài đoạn AB Tính độ lớn góc ADB Câu 6: Cho dãy số xác định bởi công thức: Biết a1 = . Viết quy trình ấn phím liên tục để tính được giá trị của an Tính a2002 Câu 7: Một người có X triệu đồng gửi tiết kiệm: lãi xuất mỗi tháng là b%/ tháng. Biết rằng tiền gốc của tháng sau là tổng của tiền gốc và tiền lãi của tháng trước. a)Viết công thức tính tổng số tiền gốc và lãi người đó nhận được sau k tháng gửi (k ³ 1; k ẻ Z). b) Để sau 12 tháng gửi người đó nhận được 50 triệu đồng cả gốc lẫn lãi thì ban đầu người đó phải gửi vào bao nhiêu tiền. Cho biết b = 1.05 Câu 8: a) Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau, đáy lớn dài 15,35 (cm), cạnh bên dài 21,23 (cm). Tìm diện tích của hình thang. Thi giải toán trên máy tính casio Đề số 12 (Thời gian :120phút) Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: Câu 3: Tìm BCNN (766717270 : 630859955) Tìm một nghiệm nguyên của phương trình 766717270 X + 630859955 Y = 165 Câu 4: a) Một đa thức ẩn x khi chia cho x – 1 thì được phần dư là 2: cũng đa thức đó khi chia cho x – 2 thì được phần dư là 1. Xác định phần dư r(x) khi chia đa thức đó cho (x-1) (x-2) b) Gọi r(x) phần dư khi chia đa thức x234 + x84 + x27 + x9 + x3 + x cho x2 – 1 Tính r(5) Câu 5: Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân các nghiệm của phương trình X3 – 5x2 + 2x + 1 = 0 Câu 8: Xét tất cả các hình thang ABCD (AD//BC) có SCID là diện tích tam giác CID. Tìm: Min SABCD = Min SABCD = Câu 9: Giải phương trình X2 – AX2 + B = 0 với A,B là các giá trị tínhđược ở câu 1 Thi giải toán trên máy tính casio Đề số 13 (Thời gian :120phút) Câu 1: a) Tính Tính B = (6492 + 13 ´ 1802)2 – 13 ´ (2 ´ 649 ´ 180)2 Câu 2 a) Viết một quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 18901969 cho 2382001 b) Số dư là: a) Viết một quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 1523127 cho 2047 d) Số dư khi chia 3523127 cho 2047 là: Câu 3: a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tính: Câu 5 a) Một người gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất là m% một tháng. Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi b) áp dụng bằng số: a = 10.000.000đ; m = 0,8, n = 12 c) Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền làg a đồng với lãi suất là m% một tháng. Biết rằng người đó không rút tiền lãi ra. Hỏi cuối tháng thứ n người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. d) Cho: a = 1.000.000, h = 0,8, n = 12. Hỏi số tiền lãi là bao nhiêu? Câu 6: Theo di chúc, bốn người con được hưởng số tiền 9902490255đ chia theo tỷ lệ giữa người con thứ I và người con thứ II là 2 : 3; tỷ lệ giữa người thứ II và người thứ III là IV là 6:7. Số tiền mỗi người con được nhận là: Câu 7: a) Lập quy trình bấm phím tính giá trị của liên phân số: Câu 8: Máy của bạn bị hỏng: gần như tất cả các phím bị liệt, trừ phím số 2 và các phím + - á = là còn hoạt động. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể sử dụng nó để biểu diễn ngày 23.8.2001 . Hãy viết quy trình bấm phím biểu diễn các số 23; 8; 2001 chỉ bằng các sô 2 và các phím + - á = = Câu 9: Cho dãy số u1 = 144; u2 = 233;; un+1 = un + un-1 với mọi n ³ 2 Hãy lập một quy trình bấm phím để tính un+1 Tính u12, u37, u38 và u39 c) Tính chính xác đến 5 chữ số sau dấu phải và điền vào bảng sau: u2 u1 u3 u2 u4 u3 u5 u4 u6 u5 Câu 10 Cho dãy số: xn+1 = khi n ³ 1 a) Lập một quy trình bấm phím tính xn+1 với x1 = 1 và tính x100 b) Lập một quy trình bấm phím tính xn+1 với x1 = -2 và tính x100 Đề số 17 (Thời gian :120phút) Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 19,16 cm và AD là đường phân giác trong của góc A. Biết CD = 13,179cm. Tính độ dài đoạn AB Tính độ lớn góc ADB Câu 6: Cho dãy số xác định bởi công thức: Biết a1 = . Viết quy trình ấn phím liên tục để tính được giá trị của an Tính a2003 Đề số 20 (Thời gian :60phút) Hãy ghi kết quả vào ô trống Câu 2: Hai người cùng làm thì làm xong một công việc trong 4 giờ. Nếu ngày thứ nhất làm riêng trong 6 giờ rồi người thứ hai làm riêng tiếp tục thì cần 12 giờ nữa mới xong công việc đó. Thời gian từng người làm riêng xong công việc đó là: Câu 4: Tam giác ABC có AB = 5,132 cm; AC = 7,255 cm, góc A = 600 28/ 12//. Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của đường cao AH của tam giác đó là Đề số 21 (Thời gian :120phút) Câu 1: Cho đa thức P(x) = 2x3 – 3x2 + 5x + m a) Tìm giá trị của m để đa thức đó chia hết cho nhị thức 2x + 5 b) Với giá trị của m tìm được ở phần a), hãy tìm số dư khi chia đa thức P(x) cho nhị thức 3x – 2 Câu 2: Tính gần đúng giá trị của m để hai phương trình 2x2 – 3x + 4m = 0 và 5x2 – 2x + m – 4 = 0 có ít nhất một nghiệm số chúng Câu 3: Trên các cạnh BC, CD của hình cuông ABCD có hai điểm tương ứng E, F sao cho góc é BAE = 200 và BE + DF = AB. Tính gần đúng (độ, phút, giây) góc é AEF. Câu 4: Tìm đa thức có dạng P(x) = ax2 + bx + c nếu P(2) = , P(-3) = 4, P(4) = 5 Câu 7: Giải phương trình: 24x4 – 50x3 – 7x2 + 25x – 6 = 0 Câu 8 : Tìm UCLN và BCNN của hai số a = 2345676 và b = 45678924 Câu 9: Hình thang ABCD có cạnh AB = 6cm và vuông góc với hai đáy, các cạnh đáy BC = 8dm, AD = 7dm. Tính gần đúng diện tích phần hình thang nằm trong hình tròn có tâm là trung điểm của AB và bán kính 5dm. Đề số 23 - (Thời gian : 90 phút) Câu 1: Tính giá trị biểu thức với x = - 1,76 y = Câu 2: Tính Câu 3: Viêtý quy trình tìm số dư trong phép chia 3523127 cho 2047. Số dư đó là bao nhiêu? Câu 4: Cho u1 = 2; u2 = 3, un+1 = 4un + 5un-1 Viết quy trình tính un Tính u14; u15 ; u16 Câu 5: Tìm các nghiệm gần đúng với 7 chữ số thập phân của phương trình Câu 6: Một ca nô xuôi dòng 40 km và ngược dòng 35 km hết 3h10/. Lần sau nó đi xuôi 50 km và ngược 30 km hết 3h30/. Tính vận tốc ca nô và vận tốc dòng nước. Câu 7: Cho D ABC có AB = 4,8 cm, BC = 3,7 cm và diẹn tích = 6cm2. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó: Câu 8: a) Phân tích số 11592 ra thừa số nguyên tố. b) Tìm BCNN của 11592 và 5130 Câu 9: Cho hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc nhau, đáy nhỏ dài 13,7246 cm, cạnh bên dài 24,7685 cm Tính diện tích hình thang chính xác đến 0,0001 Tính chiều cao hình thang chính xác đến 5 chữ số phần thập phân. Câu 10: Cho D ABC có AB = 18,3 dm, AC = 23,5 dm, é A = 56024/41//. Tính gần đúng cạnh BC và diện tích D chính xác đến 0,00001. Bài 1 So sánh các phân số sau  , , , Bài 5 Tìm ước chung của các số sau : 222222 ; 506506 ; 714714 ; 999999 . Bài 6 Chia 19082002 cho 2707 có số dư là r . Chia r cho 209 có số dư là r’. Tìm r’. Bài 7 Hỏi có bao nhiêu số gồm sáu chữ số viết bởi các số 2, 3, 7 chia hết cho 9 Bài 8 Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 19052002 cho 20969. Bài 9 Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn : chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5, chia cho 7 dư 6, chia cho 8 dư 7, chia cho 9 dư 8, chia cho 10 dư 9 . Bài 10 Tam giác ABC có đáy BC =10 , đường cao AH= 8 . Gọi I và O làn lượt là trung điểm của AH và BC . Tính diện tích tam giác IOA và IOC. Bài 11 Phân tích đa thức x4 + 2x3- 13x2-14x + 24 thành nhân tử. Bài 12 Tìm một số có 3 chữ số dạng xyz biết tổng ba chữ số bằng kết quả của phép chia 1000 cho xyz. Bài 13 Một người bỏ bi vào hộp theo quy tắc : ngày đầu tiên 1 viên, mỗi ngày sau đó bỏ vào số bi gấp đôi ngày trước đó . Cùng lúc lấy bi theo nguyên tắc : ngày đầu tiên và ngày thứ hai lấy 2 viên, ngày thứ ba trở đi lấy số bi bằng tổng hai ngày trớc đó. Tính số bi có trong hộp sau 10 ngày.Để số bi trong hộp lớn hơn 1000 cần bao nhiêu ngày. Bài 14 Cho hình thang vuông ABCD (AB CD ) , F là điểm giã CD , AF cắt BC tại E . Biết AD=1,482 ; BC=2,7182 ; AB=2. Tính diện tích tam giác BEF. Bài 15 Tính diện tích giới hạn bởi 4 hình tròn bằng nhau có bán kính bằng nhau

File đính kèm:

  • docCopy of De_thi_Casio_rat_hay.doc
Giáo án liên quan