Câu 4: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. trẻ và đang có xu hướng già hóa B. già và đang có xu hướng trẻ hóa
C. già và ổn định D. trẻ và ổn định
Câu 5: Nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở
A. hải đảo. B. nông thôn C. thành thị. D. vùng núi cao
Câu 6: Loại tài nguyên rất quý giá được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong quá trình sản xuất nông nghiệp là gì?
A. Khí hậu B. Đất đai C. Nước D. Sinh vật
Câu 7: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Vùng Tây Nguyên là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?
A. Chăm, Khơ-me B. Thái, Mường C. Vân Kiều, Thái D. Ba-na, Ê đê
Câu 8: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 1998 (Đơn vị: triệu USD)
Nông –lâm – ngư nghiệp Công nghiệp –Xây dựng Dịch vụ Tổng
77520 92357 125819 295696
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP của ngành công nghiệp là
A. 33,5%. B. 35%. C. 30,1%. D. 31,2%.
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
TỔ TỰ NHIÊN
Mã đề 132
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
TIẾT (PPCT): 16
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 29/10 /2020
(HS được sử dụng At lat Địa lí Việt Nam)
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là:
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội.
Câu 2: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?
A. Tày, Nùng,Gia-rai, Mơ nông B. Tày, Nùng, Ê –Đê, Ba -Na
C. Chăm, Hoa, Khơ me D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông, Mường
Câu 3: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 Đơn vị %
Khu vực kinh tế
1990
1991
1995
1997
1998
2002
2005
Nông-lâm-ngư nghiệp
38,7
40,5
27,2
25,8
25,8
23,0
21,0
Công nghiệp-xây dựng
22,7
23,8
28,8
32,1
32,5
38,5
41,0
Dịch vụ
38,6
35,7
44,0
42,1
41,7
38,5
38
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là:
A. Miền B. Cột ghép C. Đường D. Tròn
Câu 4: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. trẻ và đang có xu hướng già hóa B. già và đang có xu hướng trẻ hóa
C. già và ổn định D. trẻ và ổn định
Câu 5: Nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở
A. hải đảo. B. nông thôn C. thành thị. D. vùng núi cao
Câu 6: Loại tài nguyên rất quý giá được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong quá trình sản xuất nông nghiệp là gì?
A. Khí hậu B. Đất đai C. Nước D. Sinh vật
Câu 7: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Vùng Tây Nguyên là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?
A. Chăm, Khơ-me B. Thái, Mường C. Vân Kiều, Thái D. Ba-na, Ê đê
Câu 8: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 1998 (Đơn vị: triệu USD)
Nông –lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp –Xây dựng
Dịch vụ
Tổng
77520
92357
125819
295696
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP của ngành công nghiệp là
A. 33,5%. B. 35%. C. 30,1%. D. 31,2%.
Câu 9: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhât trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là
A. chế biến thủy sản B. chế biến lương thực thực phẩm.
C. vật liệu xây dựng. D. hóa chất.
Câu 10: Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?
A. Số lượng nhà máy tăng nhanh B. Nguồn lao đông nhập cư nhiều
C. Nguồn lao động tăng chưa kịp D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 11: Rừng phòng hộ nước ta phân bố ở:
A. Đầu nguồn các dòng sông và ven biển. B. Xung quanh các khu dân cư.
C. Chỉ có ở vùng núi. D. Những vùng có khí hậu khắc nghiệt.
Câu 12: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay đã giảm dần mục đích nào sau đây?
A. Phục vụ xuất khẩu B. Lấy sức kéo và phân bón
C. Lấy thịt D. Lấy trứng, sữa
Câu 13: Sơn La - nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta được xây dựng trên sông nào?
A. Sông Hồng B. Sông Đà C. Sông Thái Bình D. Sông Chảy
Câu 14: Trong 54 dân tộc, xếp ngay sau dân tộc Kinh về tổng số dân là:
A. Mường – Khơ-me B. Hoa – Khơ-me. C. Tày – Thái D. Hoa – Nùng
Câu 15: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
A. đất mùn núi cao B. đất phù sa C. đất cát ven biển. D. đất Feralit
Câu 16: Đâu không phải giá trị khoa học của vườn quốc gia?
A. Nơi bảo tồn nguồn gen B. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống
C. Phòng thí nghiệm tự nhiên D. Điểm đến tham quan lý tưởng
Cho bảng số liệu (số 1): GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
1990
1995
2000
2005
Trồng trọt
16 394
66 794
101 041
134 754
Chăn nuôi
3 701
16 168
24 960
45 225
Dịch vụ nông nghiệp
572
2 546
3 137
3 362
Câu 17: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm:
A. 13,9% B. 31,9% C. 19,3% D. 19,0%
Câu 18: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%)
A. 822% B. 288% C. 208% D. 802%
Câu 19: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta trong các năm 1990 và 2005 là:
A. Cột B. Đường C. Miền. D. Tròn.
Câu 20: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2005 là:
A. Tròn. B. Cột C. Miền. D. Đường
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1:(3đ): Trình bày các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta?
Nhóm cây
Câu 2: (2đ): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha)
Năm
Cây lương thực có hạt
Cây công nghiệp
Cây khác
Tổng số
1995
6474,6
1199,3
1366,1
9040,0
2002
8320,3
2337,3
2173,8
12831,4
a, Em hãy tính tỉ lệ diện tích gieo trồng của các nhóm cây năm 1995 và năm 2002 (1,5đ)
b, Nhận xét sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây (0,5đ)
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_132_nam_hoc_2020_202.doc
- Ma trận và đáp án thi giữa HKI Địa 9.doc