Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 357 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 2: Sơn La - nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta được xây dựng trên sông nào?

 A. Sông Hồng B. Sông Chảy C. Sông Thái Bình D. Sông Đà

Câu 3: Rừng phòng hộ nước ta phân bố ở:

 A. Chỉ có ở vùng núi. B. Xung quanh các khu dân cư.

 C. Đầu nguồn các dòng sông và ven biển. D. Những vùng có khí hậu khắc nghiệt.

Câu 4: Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?

 A. Số lượng nhà máy tăng nhanh B. Nguồn lao đông nhập cư nhiều

 C. Nguồn lao động tăng chưa kịp D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.

Câu 5: Trong 54 dân tộc, xếp ngay sau dân tộc Kinh về tổng số dân là:

 A. Hoa – Nùng B. Hoa – Khơ-me .C. Tày – Thái D. Mường – Khơ-me

Câu 6: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là

 A. đất mùn núi cao B. đất phù sa C. đất cát ven biển. D. đất Feralit

Câu 7: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Vùng Tây Nguyên là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?

 A. Vân Kiều, Thái B. Ba-na, Ê đê C. Thái, Mường D. Chăm, Khơ-me

Câu 8: Nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở

 A. hải đảo. B. vùng núi cao C. thành thị. D. nông thôn

Câu 9: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhât trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là

 A. vật liệu xây dựng. B. chế biến lương thực thực phẩm.

 C. chế biến thủy sản D. hóa chất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 357 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ TỰ NHIÊN Mã đề 357 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2020 – 2021 TIẾT (PPCT): 16 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 29/10 /2020 (HS được sử dụng At lat Địa lí Việt Nam) I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 1998 (Đơn vị: triệu USD) Nông –lâm – ngư nghiệp Công nghiệp –Xây dựng Dịch vụ Tổng 77520 92357 125819 295696 Tỉ trọng trong cơ cấu GDP của ngành công nghiệp là A. 33,5%. B. 31,2%. C. 35%. D. 30,1%. Câu 2: Sơn La - nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta được xây dựng trên sông nào? A. Sông Hồng B. Sông Chảy C. Sông Thái Bình D. Sông Đà Câu 3: Rừng phòng hộ nước ta phân bố ở: A. Chỉ có ở vùng núi. B. Xung quanh các khu dân cư. C. Đầu nguồn các dòng sông và ven biển. D. Những vùng có khí hậu khắc nghiệt. Câu 4: Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động? A. Số lượng nhà máy tăng nhanh B. Nguồn lao đông nhập cư nhiều C. Nguồn lao động tăng chưa kịp D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu. Câu 5: Trong 54 dân tộc, xếp ngay sau dân tộc Kinh về tổng số dân là: A. Hoa – Nùng B. Hoa – Khơ-me .C. Tày – Thái D. Mường – Khơ-me Câu 6: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đất mùn núi cao B. đất phù sa C. đất cát ven biển. D. đất Feralit Câu 7: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Vùng Tây Nguyên là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây? A. Vân Kiều, Thái B. Ba-na, Ê đê C. Thái, Mường D. Chăm, Khơ-me Câu 8: Nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở A. hải đảo. B. vùng núi cao C. thành thị. D. nông thôn Câu 9: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhât trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là A. vật liệu xây dựng. B. chế biến lương thực thực phẩm. C. chế biến thủy sản D. hóa chất. Câu 10: Đâu không phải giá trị khoa học của vườn quốc gia? A. Nơi bảo tồn nguồn gen B. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống C. Phòng thí nghiệm tự nhiên D. Điểm đến tham quan lý tưởng Câu 11: Loại tài nguyên rất quý giá được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong quá trình sản xuất nông nghiệp là gì? A. Sinh vật B. Đất đai C. Khí hậu D. Nước Câu 12: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là A. trẻ và đang có xu hướng già hóa B. già và đang có xu hướng trẻ hóa C. trẻ và ổn định D. già và ổn định Câu 13: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay đã giảm dần mục đích nào sau đây? A. Lấy sức kéo và phân bón B. Lấy thịt C. Lấy trứng, sữa D. Phục vụ xuất khẩu Cho bảng số liệu (số 1): GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 1990 1995 2000 2005 Trồng trọt 16 394 66 794 101 041 134 754 Chăn nuôi 3 701 16 168 24 960 45 225 Dịch vụ nông nghiệp 572 2 546 3 137 3 362 Câu 14: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta trong các năm 1990 và 2005 là: A. Miền. B. Tròn. C. Cột D. Đường Câu 15: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2005 là: A. Tròn. B. Cột C. Miền. D. Đường Câu 16: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%) A. 822% B. 288% C. 802% D. 208% Câu 17: Dựa vào bảng số liệu (số 1) cho biết: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm: A. 13,9% B. 31,9% C. 19,3% D. 19,0% Câu 18: Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là: A. Đà Nẵng B. Hải Phòng. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội. Câu 19: Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết: Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây? A. Tày, Nùng, Ê –Đê, Ba -Na B. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông, Mường C. Tày, Nùng,Gia-rai, Mơ nông D. Chăm, Hoa, Khơ me Câu 20: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 Đơn vị % Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005 Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0 Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0 Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là: A. Miền B. Đường C. Cột ghép D. Tròn II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1:(3đ): Trình bày các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta? Nhóm cây Câu 2: (2đ): Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha) Năm Cây lương thực có hạt Cây công nghiệp Cây khác Tổng số 1995 6474,6 1199,3 1366,1 9040,0 2002 8320,3 2337,3 2173,8 12831,4 a, Em hãy tính tỉ lệ diện tích gieo trồng của các nhóm cây năm 1995 và năm 2002 (1,5đ) b, Nhận xét sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây (0,5đ) ---------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_357_nam_hoc_2020_202.doc
Giáo án liên quan